Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

fishing là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ fishing trong tiếng Anh

fishing /ˈfɪʃɪŋ/
- (n) : sự câu cá, sự đánh cá

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

fishing: Câu cá

Fishing là hoạt động bắt cá, thường bằng cách sử dụng cần câu hoặc lưới.

  • They went fishing on the river and caught several trout. (Họ đi câu cá trên sông và bắt được vài con cá hồi.)
  • Fishing is a relaxing hobby for many people. (Câu cá là một sở thích thư giãn của nhiều người.)
  • We spent the whole day fishing at the lake. (Chúng tôi dành cả ngày câu cá ở hồ.)

Bảng biến thể từ "fishing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: fishing
Phiên âm: /ˈfɪʃɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nghề cá, việc câu cá Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hoạt động bắt cá vì mục đích giải trí hoặc thương mại Fishing is a popular hobby in coastal towns.
Câu cá là sở thích phổ biến ở các thị trấn ven biển.
2 Từ: fish
Phiên âm: /fɪʃ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Câu cá, bắt cá Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động sử dụng cần hoặc lưới để bắt cá They went fishing by the lake.
Họ đi câu cá bên hồ.
3 Từ: fisherman
Phiên âm: /ˈfɪʃərmən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngư dân, người đánh cá Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người làm nghề bắt cá The fisherman repaired his nets.
Người ngư dân sửa lại lưới của mình.
4 Từ: fishery
Phiên âm: /ˈfɪʃəri/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngư trường, nơi đánh bắt cá Ngữ cảnh: Dùng để mô tả khu vực hoặc ngành công nghiệp đánh bắt cá The government supports sustainable fisheries.
Chính phủ ủng hộ việc đánh bắt cá bền vững.

Từ đồng nghĩa "fishing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "fishing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

It is good fishing in troubled waters.

Đó là câu cá tốt ở những vùng nước khó khăn.

Lưu sổ câu

2

In the deepest water is the best fishing.

Ở vùng nước sâu nhất là câu cá tốt nhất.

Lưu sổ câu

3

Our hotel room overlooked a pretty little fishing harbour.

Phòng khách sạn của chúng tôi nhìn ra một bến cá nhỏ xinh.

Lưu sổ câu

4

The future looks bleak for the fishing industry.

Tương lai có vẻ ảm đạm cho ngành đánh bắt cá.

Lưu sổ câu

5

The fishing fleet comprises around 70 boats.

Đội tàu đánh cá bao gồm khoảng 70 chiếc thuyền.

Lưu sổ câu

6

Are you fishing for compliments?

Bạn đang câu cá để được khen ngợi?

Lưu sổ câu

7

He operated a small fishing fleet.

Ông điều hành một đội tàu đánh cá nhỏ.

Lưu sổ câu

8

The fishing lines had become hopelessly entangled.

Các dây câu đã bị vướng vào một cách vô vọng.

Lưu sổ câu

9

He was given a fishing rod for his birthday.

Anh ấy được tặng một chiếc cần câu vào ngày sinh nhật của mình.

Lưu sổ câu

10

They careened the fishing boat to repaint the hull.

Họ cho tàu đánh cá sơn lại vỏ tàu.

Lưu sổ câu

11

A tiny fishing boat was drifting slowly along.

Một chiếc thuyền đánh cá nhỏ đang trôi chầm chậm theo.

Lưu sổ câu

12

They are going fishing at the usual time.

Họ đang đi câu cá vào thời gian bình thường.

Lưu sổ câu

13

My dad loves to go fishing.

Bố tôi thích đi câu cá.

Lưu sổ câu

14

Now all fishing boats are rejigged.

Bây giờ tất cả các tàu đánh cá đều được sửa sang lại.

Lưu sổ câu

15

The dolphin had become entangled in/with the fishing nets.

Con cá heo vướng vào / mắc vào lưới đánh cá.

Lưu sổ câu

16

They can go fishing in the lake.

Họ có thể đi câu cá trong hồ.

Lưu sổ câu

17

The place has rapidly developed from a small fishing community into a thriving tourist resort.

Nơi này đã nhanh chóng phát triển từ một cộng đồng ngư dân nhỏ thành một khu du lịch thịnh vượng.

Lưu sổ câu

18

They went to a fishing village on a small inlet of the sea.

Họ đến một làng chài trên một cửa biển nhỏ.

Lưu sổ câu

19

Their fishing boats were cabled together before the storm came.

Những chiếc thuyền đánh cá của họ đã được buộc vào nhau trước khi cơn bão ập đến.

Lưu sổ câu

20

I make sure I make time for fishing because it's how I de-stress.

Tôi đảm bảo dành thời gian cho việc câu cá vì đó là cách tôi giảm căng thẳng.

Lưu sổ câu

21

The cork on a fishing line bobbed up and down on the water.

Nút chai trên dây câu nhấp nhô trên mặt nước.

Lưu sổ câu

22

It is no use fishing for trout in this river, there are none left.

Câu cá hồi ở sông này không có ích lợi gì, không còn một con nào nữa.

Lưu sổ câu

23

It's no use fishing for trout in this river,there are none left.

Câu cá hồi ở sông này không có ích lợi gì, không còn con nào cả.

Lưu sổ câu

24

Most of the local population depend on fishing for their income.

Phần lớn dân số địa phương phụ thuộc vào đánh bắt cá để có thu nhập.

Lưu sổ câu

25

It used to be a small town, where people made a living by fishing.

Nơi đây từng là một thị trấn nhỏ, nơi mọi người kiếm sống bằng nghề đánh cá.

Lưu sổ câu

26

This stretch of the river is renowned for its good fishing.

Đoạn sông này nổi tiếng với khả năng đánh bắt cá tốt.

Lưu sổ câu

27

The fishermen set out at sunset for a night's fishing.

Các ngư dân bắt đầu đánh cá trong đêm vào lúc hoàng hôn.

Lưu sổ câu

28

They often go fishing.

Họ thường đi câu cá.

Lưu sổ câu

29

We enjoyed a day's fishing by the river.

Chúng tôi tận hưởng một ngày câu cá bên sông.

Lưu sổ câu

30

deep-sea fishing

câu cá biển sâu

Lưu sổ câu

31

trout/salmon/tuna fishing

câu cá hồi / cá hồi / cá ngừ

Lưu sổ câu

32

a fishing boat/vessel

tàu đánh cá / tàu

Lưu sổ câu

33

the fishing industry

ngành công nghiệp đánh bắt cá

Lưu sổ câu

34

Do you want to go on a fishing trip this summer?

Bạn có muốn đi câu cá vào mùa hè này không?

Lưu sổ câu

35

the rich fishing grounds off the coast of Namibia

ngư trường phong phú ngoài khơi Namibia

Lưu sổ câu

36

the picturesque fishing village of Polperro

làng chài Polperro đẹp như tranh vẽ

Lưu sổ câu

37

Ecuador announced a ban on fishing for shrimp.

Ecuador ban bố lệnh cấm đánh bắt tôm.

Lưu sổ câu

38

Just below that bridge is a good fishing spot.

Ngay dưới cây cầu đó là một điểm câu cá tốt.

Lưu sổ câu

39

One of his hobbies was fly-fishing.

Một trong những sở thích của ông là câu cá bằng ruồi.

Lưu sổ câu

40

She has been big game fishing off the coast of Florida.

Cô ấy đã chơi trò đánh cá lớn ngoài khơi bờ biển Florida.

Lưu sổ câu

41

The two countries have signed a new fishing agreement.

Hai nước đã ký một thỏa thuận đánh bắt cá mới.

Lưu sổ câu

42

This stretch of the river is renowned for its good fishing.

Đoạn sông này nổi tiếng với nghề đánh cá giỏi.

Lưu sổ câu

43

You need a fishing licence to fish in the lake.

Bạn cần có giấy phép câu cá để câu cá trong hồ.

Lưu sổ câu

44

Fishing rights are held by the local angling club.

Quyền câu cá do câu lạc bộ câu cá địa phương nắm giữ.

Lưu sổ câu