fishing: Câu cá
Fishing là hoạt động bắt cá, thường bằng cách sử dụng cần câu hoặc lưới.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
fishing
|
Phiên âm: /ˈfɪʃɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nghề cá, việc câu cá | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hoạt động bắt cá vì mục đích giải trí hoặc thương mại |
Fishing is a popular hobby in coastal towns. |
Câu cá là sở thích phổ biến ở các thị trấn ven biển. |
| 2 |
Từ:
fish
|
Phiên âm: /fɪʃ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Câu cá, bắt cá | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động sử dụng cần hoặc lưới để bắt cá |
They went fishing by the lake. |
Họ đi câu cá bên hồ. |
| 3 |
Từ:
fisherman
|
Phiên âm: /ˈfɪʃərmən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ngư dân, người đánh cá | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người làm nghề bắt cá |
The fisherman repaired his nets. |
Người ngư dân sửa lại lưới của mình. |
| 4 |
Từ:
fishery
|
Phiên âm: /ˈfɪʃəri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ngư trường, nơi đánh bắt cá | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả khu vực hoặc ngành công nghiệp đánh bắt cá |
The government supports sustainable fisheries. |
Chính phủ ủng hộ việc đánh bắt cá bền vững. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
It is good fishing in troubled waters. Đó là câu cá tốt ở những vùng nước khó khăn. |
Đó là câu cá tốt ở những vùng nước khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
In the deepest water is the best fishing. Ở vùng nước sâu nhất là câu cá tốt nhất. |
Ở vùng nước sâu nhất là câu cá tốt nhất. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Our hotel room overlooked a pretty little fishing harbour. Phòng khách sạn của chúng tôi nhìn ra một bến cá nhỏ xinh. |
Phòng khách sạn của chúng tôi nhìn ra một bến cá nhỏ xinh. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The future looks bleak for the fishing industry. Tương lai có vẻ ảm đạm cho ngành đánh bắt cá. |
Tương lai có vẻ ảm đạm cho ngành đánh bắt cá. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The fishing fleet comprises around 70 boats. Đội tàu đánh cá bao gồm khoảng 70 chiếc thuyền. |
Đội tàu đánh cá bao gồm khoảng 70 chiếc thuyền. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Are you fishing for compliments? Bạn đang câu cá để được khen ngợi? |
Bạn đang câu cá để được khen ngợi? | Lưu sổ câu |
| 7 |
He operated a small fishing fleet. Ông điều hành một đội tàu đánh cá nhỏ. |
Ông điều hành một đội tàu đánh cá nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The fishing lines had become hopelessly entangled. Các dây câu đã bị vướng vào một cách vô vọng. |
Các dây câu đã bị vướng vào một cách vô vọng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He was given a fishing rod for his birthday. Anh ấy được tặng một chiếc cần câu vào ngày sinh nhật của mình. |
Anh ấy được tặng một chiếc cần câu vào ngày sinh nhật của mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They careened the fishing boat to repaint the hull. Họ cho tàu đánh cá sơn lại vỏ tàu. |
Họ cho tàu đánh cá sơn lại vỏ tàu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A tiny fishing boat was drifting slowly along. Một chiếc thuyền đánh cá nhỏ đang trôi chầm chậm theo. |
Một chiếc thuyền đánh cá nhỏ đang trôi chầm chậm theo. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They are going fishing at the usual time. Họ đang đi câu cá vào thời gian bình thường. |
Họ đang đi câu cá vào thời gian bình thường. | Lưu sổ câu |
| 13 |
My dad loves to go fishing. Bố tôi thích đi câu cá. |
Bố tôi thích đi câu cá. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Now all fishing boats are rejigged. Bây giờ tất cả các tàu đánh cá đều được sửa sang lại. |
Bây giờ tất cả các tàu đánh cá đều được sửa sang lại. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The dolphin had become entangled in/with the fishing nets. Con cá heo vướng vào / mắc vào lưới đánh cá. |
Con cá heo vướng vào / mắc vào lưới đánh cá. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They can go fishing in the lake. Họ có thể đi câu cá trong hồ. |
Họ có thể đi câu cá trong hồ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The place has rapidly developed from a small fishing community into a thriving tourist resort. Nơi này đã nhanh chóng phát triển từ một cộng đồng ngư dân nhỏ thành một khu du lịch thịnh vượng. |
Nơi này đã nhanh chóng phát triển từ một cộng đồng ngư dân nhỏ thành một khu du lịch thịnh vượng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They went to a fishing village on a small inlet of the sea. Họ đến một làng chài trên một cửa biển nhỏ. |
Họ đến một làng chài trên một cửa biển nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Their fishing boats were cabled together before the storm came. Những chiếc thuyền đánh cá của họ đã được buộc vào nhau trước khi cơn bão ập đến. |
Những chiếc thuyền đánh cá của họ đã được buộc vào nhau trước khi cơn bão ập đến. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I make sure I make time for fishing because it's how I de-stress. Tôi đảm bảo dành thời gian cho việc câu cá vì đó là cách tôi giảm căng thẳng. |
Tôi đảm bảo dành thời gian cho việc câu cá vì đó là cách tôi giảm căng thẳng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The cork on a fishing line bobbed up and down on the water. Nút chai trên dây câu nhấp nhô trên mặt nước. |
Nút chai trên dây câu nhấp nhô trên mặt nước. | Lưu sổ câu |
| 22 |
It is no use fishing for trout in this river, there are none left. Câu cá hồi ở sông này không có ích lợi gì, không còn một con nào nữa. |
Câu cá hồi ở sông này không có ích lợi gì, không còn một con nào nữa. | Lưu sổ câu |
| 23 |
It's no use fishing for trout in this river,there are none left. Câu cá hồi ở sông này không có ích lợi gì, không còn con nào cả. |
Câu cá hồi ở sông này không có ích lợi gì, không còn con nào cả. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Most of the local population depend on fishing for their income. Phần lớn dân số địa phương phụ thuộc vào đánh bắt cá để có thu nhập. |
Phần lớn dân số địa phương phụ thuộc vào đánh bắt cá để có thu nhập. | Lưu sổ câu |
| 25 |
It used to be a small town, where people made a living by fishing. Nơi đây từng là một thị trấn nhỏ, nơi mọi người kiếm sống bằng nghề đánh cá. |
Nơi đây từng là một thị trấn nhỏ, nơi mọi người kiếm sống bằng nghề đánh cá. | Lưu sổ câu |
| 26 |
This stretch of the river is renowned for its good fishing. Đoạn sông này nổi tiếng với khả năng đánh bắt cá tốt. |
Đoạn sông này nổi tiếng với khả năng đánh bắt cá tốt. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The fishermen set out at sunset for a night's fishing. Các ngư dân bắt đầu đánh cá trong đêm vào lúc hoàng hôn. |
Các ngư dân bắt đầu đánh cá trong đêm vào lúc hoàng hôn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
They often go fishing. Họ thường đi câu cá. |
Họ thường đi câu cá. | Lưu sổ câu |
| 29 |
We enjoyed a day's fishing by the river. Chúng tôi tận hưởng một ngày câu cá bên sông. |
Chúng tôi tận hưởng một ngày câu cá bên sông. | Lưu sổ câu |
| 30 |
deep-sea fishing câu cá biển sâu |
câu cá biển sâu | Lưu sổ câu |
| 31 |
trout/salmon/tuna fishing câu cá hồi / cá hồi / cá ngừ |
câu cá hồi / cá hồi / cá ngừ | Lưu sổ câu |
| 32 |
a fishing boat/vessel tàu đánh cá / tàu |
tàu đánh cá / tàu | Lưu sổ câu |
| 33 |
the fishing industry ngành công nghiệp đánh bắt cá |
ngành công nghiệp đánh bắt cá | Lưu sổ câu |
| 34 |
Do you want to go on a fishing trip this summer? Bạn có muốn đi câu cá vào mùa hè này không? |
Bạn có muốn đi câu cá vào mùa hè này không? | Lưu sổ câu |
| 35 |
the rich fishing grounds off the coast of Namibia ngư trường phong phú ngoài khơi Namibia |
ngư trường phong phú ngoài khơi Namibia | Lưu sổ câu |
| 36 |
the picturesque fishing village of Polperro làng chài Polperro đẹp như tranh vẽ |
làng chài Polperro đẹp như tranh vẽ | Lưu sổ câu |
| 37 |
Ecuador announced a ban on fishing for shrimp. Ecuador ban bố lệnh cấm đánh bắt tôm. |
Ecuador ban bố lệnh cấm đánh bắt tôm. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Just below that bridge is a good fishing spot. Ngay dưới cây cầu đó là một điểm câu cá tốt. |
Ngay dưới cây cầu đó là một điểm câu cá tốt. | Lưu sổ câu |
| 39 |
One of his hobbies was fly-fishing. Một trong những sở thích của ông là câu cá bằng ruồi. |
Một trong những sở thích của ông là câu cá bằng ruồi. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She has been big game fishing off the coast of Florida. Cô ấy đã chơi trò đánh cá lớn ngoài khơi bờ biển Florida. |
Cô ấy đã chơi trò đánh cá lớn ngoài khơi bờ biển Florida. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The two countries have signed a new fishing agreement. Hai nước đã ký một thỏa thuận đánh bắt cá mới. |
Hai nước đã ký một thỏa thuận đánh bắt cá mới. | Lưu sổ câu |
| 42 |
This stretch of the river is renowned for its good fishing. Đoạn sông này nổi tiếng với nghề đánh cá giỏi. |
Đoạn sông này nổi tiếng với nghề đánh cá giỏi. | Lưu sổ câu |
| 43 |
You need a fishing licence to fish in the lake. Bạn cần có giấy phép câu cá để câu cá trong hồ. |
Bạn cần có giấy phép câu cá để câu cá trong hồ. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Fishing rights are held by the local angling club. Quyền câu cá do câu lạc bộ câu cá địa phương nắm giữ. |
Quyền câu cá do câu lạc bộ câu cá địa phương nắm giữ. | Lưu sổ câu |