fence: Hàng rào
Fence là một cấu trúc được xây dựng để bao quanh một khu vực hoặc tài sản.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
fence
|
Phiên âm: /fens/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hàng rào | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cấu trúc dùng để ngăn cách hoặc bảo vệ khu vực |
The garden is surrounded by a wooden fence. |
Khu vườn được bao quanh bởi hàng rào gỗ. |
| 2 |
Từ:
fences
|
Phiên âm: /fensɪz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các hàng rào | Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều rào chắn hoặc biên giới |
The farmer repaired all the fences on his land. |
Người nông dân đã sửa lại tất cả hàng rào trên đất của mình. |
| 3 |
Từ:
fence
|
Phiên âm: /fens/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Rào lại, dựng hàng rào | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động dựng rào quanh khu vực |
They fenced the garden to protect the flowers. |
Họ dựng hàng rào để bảo vệ hoa. |
| 4 |
Từ:
fencer
|
Phiên âm: /ˈfensər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Kiếm sĩ, người đấu kiếm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người tham gia môn thể thao đấu kiếm |
She’s a skilled fencer who has won many medals. |
Cô ấy là một kiếm sĩ tài năng đã giành nhiều huy chương. |
| 5 |
Từ:
fencing
|
Phiên âm: /ˈfensɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Môn đấu kiếm / việc dựng hàng rào | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cả môn thể thao hoặc hoạt động dựng rào |
Fencing requires speed and precision. |
Môn đấu kiếm đòi hỏi sự nhanh nhẹn và chính xác. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
No fence against (for) ill fortune. Không có hàng rào chống lại (đối với) vận rủi. |
Không có hàng rào chống lại (đối với) vận rủi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
No fence against (an) ill fortune. Không có hàng rào chống lại (một) vận rủi. |
Không có hàng rào chống lại (một) vận rủi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She leapt over the fence. Cô ấy nhảy qua hàng rào. |
Cô ấy nhảy qua hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The dog made a leap over the fence. Con chó nhảy qua hàng rào. |
Con chó nhảy qua hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I ripped my jeans on the fence. Tôi đã xé quần jean của mình trên hàng rào. |
Tôi đã xé quần jean của mình trên hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The house is encircled by a high fence. Ngôi nhà được bao quanh bởi hàng rào cao. |
Ngôi nhà được bao quanh bởi hàng rào cao. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He chained his bike to the fence. Anh ta xích chiếc xe đạp của mình vào hàng rào. |
Anh ta xích chiếc xe đạp của mình vào hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 8 |
My friend threw the ball back over the fence. Bạn tôi ném lại quả bóng qua hàng rào. |
Bạn tôi ném lại quả bóng qua hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The fence was strengthened with wire. Hàng rào được củng cố bằng dây. |
Hàng rào được củng cố bằng dây. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Cut the bushes even with the fence. Cắt bụi cây thậm chí cả hàng rào. |
Cắt bụi cây thậm chí cả hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I tore my jeans on the fence. Tôi xé quần jean của mình trên hàng rào. |
Tôi xé quần jean của mình trên hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The fence was held up by wooden posts. Hàng rào được giữ bằng các trụ gỗ. |
Hàng rào được giữ bằng các trụ gỗ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She urged her mare to jump the fence. Cô ấy thúc giục ngựa cái nhảy hàng rào. |
Cô ấy thúc giục ngựa cái nhảy hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The house was surrounded by a tall, wooden fence. Ngôi nhà được bao quanh bởi một hàng rào bằng gỗ cao. |
Ngôi nhà được bao quanh bởi một hàng rào bằng gỗ cao. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I helped her over the fence. Tôi đã giúp cô ấy qua hàng rào. |
Tôi đã giúp cô ấy qua hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He wormed his way under the fence. Anh ta chui vào hàng rào. |
Anh ta chui vào hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The fence is made of panels which overlap . Hàng rào được làm bằng các tấm chồng lên nhau. |
Hàng rào được làm bằng các tấm chồng lên nhau. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He hired a workman to repair the fence. Anh ta thuê thợ sửa hàng rào. |
Anh ta thuê thợ sửa hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The fence is only ten paces from the house. Hàng rào chỉ cách ngôi nhà mười bước. |
Hàng rào chỉ cách ngôi nhà mười bước. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The stock farm was circled with a fence. Trang trại cổ phiếu được bao quanh bằng hàng rào. |
Trang trại cổ phiếu được bao quanh bằng hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She crawled under the fence. Cô ấy bò dưới hàng rào. |
Cô ấy bò dưới hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 22 |
A white fence picketed the yard on three sides. Một hàng rào trắng che chắn sân ở ba mặt. |
Một hàng rào trắng che chắn sân ở ba mặt. | Lưu sổ câu |
| 23 |
They put a fence around the garden. Họ đặt hàng rào xung quanh khu vườn. |
Họ đặt hàng rào xung quanh khu vườn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The boy bowled over the fence and flowers. Cậu bé ném bóng qua hàng rào và hoa. |
Cậu bé ném bóng qua hàng rào và hoa. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The fence divides my land from hers. Hàng rào phân chia đất của tôi với của cô ấy. |
Hàng rào phân chia đất của tôi với của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She had been nagging him to paint the fence. Cô ấy đã nài nỉ anh ta sơn hàng rào. |
Cô ấy đã nài nỉ anh ta sơn hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Contraction of the timbers left gaps in the fence. Sự co lại của gỗ để lại những khoảng trống trên hàng rào. |
Sự co lại của gỗ để lại những khoảng trống trên hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He hurdled a fence and went into her yard. Anh ta vượt rào và đi vào sân nhà cô. |
Anh ta vượt rào và đi vào sân nhà cô. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The dog leapt over the fence. Con chó nhảy qua hàng rào. |
Con chó nhảy qua hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The grass is always greener on the other side of the fence. Cỏ luôn xanh hơn ở phía bên kia hàng rào. |
Cỏ luôn xanh hơn ở phía bên kia hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The two women chatted over the garden fence. Hai người phụ nữ nói chuyện phiếm qua hàng rào khu vườn. |
Hai người phụ nữ nói chuyện phiếm qua hàng rào khu vườn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Security guards with dogs patrolled the perimeter fence. Nhân viên bảo vệ với chó tuần tra hàng rào chu vi. |
Nhân viên bảo vệ với chó tuần tra hàng rào chu vi. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The footpath was blocked by a barbed wire fence. Lối đi bộ bị chặn bởi hàng rào thép gai. |
Lối đi bộ bị chặn bởi hàng rào thép gai. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The house was surrounded by a white picket fence. Ngôi nhà được bao quanh bởi một hàng rào màu trắng. |
Ngôi nhà được bao quanh bởi một hàng rào màu trắng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The White House already is struggling to mend fences with Europe. Nhà Trắng đang phải vật lộn để hàn gắn hàng rào với châu Âu. |
Nhà Trắng đang phải vật lộn để hàn gắn hàng rào với châu Âu. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Is it too late to mend fences with your ex-wife? Có quá muộn để hàn gắn hàng rào với vợ cũ của bạn không? |
Có quá muộn để hàn gắn hàng rào với vợ cũ của bạn không? | Lưu sổ câu |
| 37 |
He tends to sit on the fence at meetings. Anh ấy có xu hướng ngồi trên hàng rào trong các cuộc họp. |
Anh ấy có xu hướng ngồi trên hàng rào trong các cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She walked over to the tall wooden privacy fence. Cô ấy bước tới hàng rào riêng tư bằng gỗ cao. |
Cô ấy bước tới hàng rào riêng tư bằng gỗ cao. | Lưu sổ câu |
| 39 |
There was a cottage garden at the front and a white picket fence. Có một khu vườn nhỏ ở phía trước và một hàng rào màu trắng. |
Có một khu vườn nhỏ ở phía trước và một hàng rào màu trắng. | Lưu sổ câu |
| 40 |
a fence around the site hàng rào xung quanh trang web |
hàng rào xung quanh trang web | Lưu sổ câu |
| 41 |
the airport perimeter fence hàng rào chu vi sân bay |
hàng rào chu vi sân bay | Lưu sổ câu |
| 42 |
the fence line separating the United States from Mexico hàng rào ngăn cách Hoa Kỳ với Mexico |
hàng rào ngăn cách Hoa Kỳ với Mexico | Lưu sổ câu |
| 43 |
On the other side of the fence there is anger at the reforms. Ở phía bên kia của hàng rào, có sự tức giận đối với những cải cách. |
Ở phía bên kia của hàng rào, có sự tức giận đối với những cải cách. | Lưu sổ câu |
| 44 |
It is a proposal approved by people on both sides of the political fence. Đó là một đề xuất được chấp thuận bởi những người ở cả hai bên của hàng rào chính trị. |
Đó là một đề xuất được chấp thuận bởi những người ở cả hai bên của hàng rào chính trị. | Lưu sổ câu |