familiar: Quen thuộc
Familiar mô tả một điều gì đó đã được biết đến hoặc đã gặp trước đó, thường cảm thấy dễ chịu hoặc dễ dàng nhận ra.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
familiar
|
Phiên âm: /fəˈmɪliər/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Quen thuộc | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó đã từng thấy hoặc biết trước đó |
Her face looks familiar to me. |
Khuôn mặt cô ấy trông quen với tôi. |
| 2 |
Từ:
unfamiliar
|
Phiên âm: /ˌʌnfəˈmɪliər/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không quen thuộc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó lạ lẫm, chưa từng gặp |
The students were unfamiliar with the software. |
Học sinh chưa quen với phần mềm này. |
| 3 |
Từ:
familiarity
|
Phiên âm: /fəˌmɪliˈærəti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự quen thuộc | Ngữ cảnh: Dùng để nói về mức độ hiểu biết hoặc gần gũi với điều gì |
His familiarity with the system helped solve the problem. |
Sự quen thuộc của anh ấy với hệ thống đã giúp giải quyết vấn đề. |
| 4 |
Từ:
familiarly
|
Phiên âm: /fəˈmɪliərli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách thân mật, gần gũi | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động thể hiện sự thân quen, không khách sáo |
He spoke familiarly to everyone in the group. |
Anh ta nói chuyện thân mật với mọi người trong nhóm. |
| 5 |
Từ:
familiarize
|
Phiên âm: /fəˈmɪliəraɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm quen, khiến quen thuộc | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động giúp ai đó hiểu rõ hơn về điều gì |
You should familiarize yourself with the new rules. |
Bạn nên làm quen với các quy định mới. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Nothing worse than a familiar enemy. Không gì tệ hơn kẻ thù quen thuộc. |
Không gì tệ hơn kẻ thù quen thuộc. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I couldn't see any familiar faces in the room. Tôi không thể nhìn thấy bất kỳ khuôn mặt quen thuộc nào trong phòng. |
Tôi không thể nhìn thấy bất kỳ khuôn mặt quen thuộc nào trong phòng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He was humming a familiar tune. Anh ấy đang ngâm nga một giai điệu quen thuộc. |
Anh ấy đang ngâm nga một giai điệu quen thuộc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Tom is quite familiar with the author. Tom khá quen thuộc với tác giả. |
Tom khá quen thuộc với tác giả. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I am not very familiar with botanical names. Tôi không quen thuộc lắm với các tên thực vật. |
Tôi không quen thuộc lắm với các tên thực vật. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He is familiar with the chemistry of metals. Anh ấy rất quen thuộc với tính chất hóa học của kim loại. |
Anh ấy rất quen thuộc với tính chất hóa học của kim loại. | Lưu sổ câu |
| 7 |
After twenty years, all the familiar landmarks had disappeared. Sau hai mươi năm, tất cả các địa danh quen thuộc đã biến mất. |
Sau hai mươi năm, tất cả các địa danh quen thuộc đã biến mất. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It was reassuring to hear John's familiar voice. Thật yên tâm khi nghe giọng nói quen thuộc của John. |
Thật yên tâm khi nghe giọng nói quen thuộc của John. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The place felt faintly familiar to me. Nơi tôi cảm thấy rất quen thuộc. |
Nơi tôi cảm thấy rất quen thuộc. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I saw a few familiar faces among the crowd. Tôi nhìn thấy một vài gương mặt quen thuộc trong đám đông. |
Tôi nhìn thấy một vài gương mặt quen thuộc trong đám đông. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The people sitting opposite us looked very familiar. Những người ngồi đối diện chúng tôi trông rất quen thuộc. |
Những người ngồi đối diện chúng tôi trông rất quen thuộc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Complaints about school food have become a familiar refrain. Khiếu nại về thức ăn ở trường đã trở thành một điệp khúc quen thuộc. |
Khiếu nại về thức ăn ở trường đã trở thành một điệp khúc quen thuộc. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The cuckoo is characterized by its familiar call. Chim cu gáy được đặc trưng bởi tiếng kêu quen thuộc của nó. |
Chim cu gáy được đặc trưng bởi tiếng kêu quen thuộc của nó. | Lưu sổ câu |
| 14 |
His name seems familiar to me. Tên anh ấy có vẻ quen thuộc với tôi. |
Tên anh ấy có vẻ quen thuộc với tôi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Something about her voice was vaguely familiar. Có gì đó trong giọng nói của cô ấy rất quen thuộc. |
Có gì đó trong giọng nói của cô ấy rất quen thuộc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He is familiar with Chinese history. Anh ấy am hiểu lịch sử Trung Quốc. |
Anh ấy am hiểu lịch sử Trung Quốc. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The voice on the phone sounded familiar. Giọng nói trên điện thoại nghe quen thuộc. |
Giọng nói trên điện thoại nghe quen thuộc. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He's a familiar figure in the neighbourhood. Anh ấy là một nhân vật quen thuộc trong khu phố. |
Anh ấy là một nhân vật quen thuộc trong khu phố. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Violent attacks are becoming all too familiar . Các cuộc tấn công bạo lực đã trở nên quá quen thuộc. |
Các cuộc tấn công bạo lực đã trở nên quá quen thuộc. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I felt the familiar ache in my lower back. Tôi cảm thấy đau nhức quen thuộc ở lưng dưới. |
Tôi cảm thấy đau nhức quen thuộc ở lưng dưới. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We become the most familiar strangers. Chúng ta trở thành những người xa lạ thân quen nhất. |
Chúng ta trở thành những người xa lạ thân quen nhất. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He felt a longing for the familiar. Anh ấy cảm thấy khao khát sự quen thuộc. |
Anh ấy cảm thấy khao khát sự quen thuộc. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Dear, you now and embrace who, say the familiar forever. Anh ơi, em bây giờ và ôm ai, nói lời thân quen mãi mãi. |
Anh ơi, em bây giờ và ôm ai, nói lời thân quen mãi mãi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The smell is very familiar to everyone who lives near a bakery. Mùi rất quen thuộc với những ai sống gần tiệm bánh. |
Mùi rất quen thuộc với những ai sống gần tiệm bánh. | Lưu sổ câu |
| 25 |
This song sounds familiar. Bài hát này nghe quen quen. |
Bài hát này nghe quen quen. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The organizer was familiar with the protocol of royal visits. Người tổ chức đã quen thuộc với nghi thức các chuyến thăm của hoàng gia. |
Người tổ chức đã quen thuộc với nghi thức các chuyến thăm của hoàng gia. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Will you please spell your name for me; it's one I'm not familiar with. Bạn vui lòng đánh vần tên của bạn cho tôi; đó là một trong những tôi không quen thuộc. |
Bạn vui lòng đánh vần tên của bạn cho tôi; đó là một trong những tôi không quen thuộc. | Lưu sổ câu |
| 28 |
to look/sound/seem familiar nhìn / âm thanh / có vẻ quen thuộc |
nhìn / âm thanh / có vẻ quen thuộc | Lưu sổ câu |
| 29 |
I couldn’t see any familiar faces in the room. Tôi không thể nhìn thấy bất kỳ khuôn mặt quen thuộc nào trong phòng. |
Tôi không thể nhìn thấy bất kỳ khuôn mặt quen thuộc nào trong phòng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He's a familiar figure in the neighbourhood. Anh ấy là một nhân vật quen thuộc trong khu phố. |
Anh ấy là một nhân vật quen thuộc trong khu phố. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Then she heard a familiar voice. Sau đó, cô ấy nghe thấy một giọng nói quen thuộc. |
Sau đó, cô ấy nghe thấy một giọng nói quen thuộc. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The cast contains a number of familiar names. Dàn diễn viên bao gồm một số cái tên quen thuộc. |
Dàn diễn viên bao gồm một số cái tên quen thuộc. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The song was vaguely familiar. Bài hát quen thuộc một cách mơ hồ. |
Bài hát quen thuộc một cách mơ hồ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The smell is very familiar to everyone who lives near a bakery. Mùi rất quen thuộc với những ai sống gần tiệm bánh. |
Mùi rất quen thuộc với những ai sống gần tiệm bánh. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Violent attacks are becoming all too familiar (= sadly familiar). Các cuộc tấn công bạo lực đã trở nên quá quen thuộc (= quen thuộc một cách đáng buồn). |
Các cuộc tấn công bạo lực đã trở nên quá quen thuộc (= quen thuộc một cách đáng buồn). | Lưu sổ câu |
| 36 |
an area with which I had been familiar since childhood một khu vực mà tôi đã quen thuộc từ khi còn nhỏ |
một khu vực mà tôi đã quen thuộc từ khi còn nhỏ | Lưu sổ câu |
| 37 |
You will soon become familiar with the different activities. Bạn sẽ sớm làm quen với các hoạt động khác nhau. |
Bạn sẽ sớm làm quen với các hoạt động khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Are you familiar with the computer software they use? Bạn có quen thuộc với phần mềm máy tính mà họ sử dụng không? |
Bạn có quen thuộc với phần mềm máy tính mà họ sử dụng không? | Lưu sổ câu |
| 39 |
She would have been familiar with the work of this 18th-century German philosopher. Cô ấy hẳn đã quen thuộc với công việc của nhà triết học người Đức thế kỷ 18 này. |
Cô ấy hẳn đã quen thuộc với công việc của nhà triết học người Đức thế kỷ 18 này. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Ishii is clearly intimately familiar with his script and characters. Ishii rõ ràng là rất quen thuộc với kịch bản và các nhân vật của mình. |
Ishii rõ ràng là rất quen thuộc với kịch bản và các nhân vật của mình. | Lưu sổ câu |
| 41 |
You seem to be on very familiar terms with your tutor. Bạn có vẻ đã rất quen thuộc với gia sư của mình. |
Bạn có vẻ đã rất quen thuộc với gia sư của mình. | Lưu sổ câu |
| 42 |
After a few drinks her boss started getting too familiar for her liking. Sau một vài ly rượu, sếp của cô ấy bắt đầu trở nên quá quen thuộc với sở thích của cô ấy. |
Sau một vài ly rượu, sếp của cô ấy bắt đầu trở nên quá quen thuộc với sở thích của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 43 |
He was being overly familiar with Gloria. Anh ấy đã quá quen thuộc với Gloria. |
Anh ấy đã quá quen thuộc với Gloria. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Her face looked strangely familiar. Khuôn mặt của cô ấy trông quen thuộc một cách kỳ lạ. |
Khuôn mặt của cô ấy trông quen thuộc một cách kỳ lạ. | Lưu sổ câu |
| 45 |
His face looked awfully familiar. Khuôn mặt của anh ấy trông rất quen thuộc. |
Khuôn mặt của anh ấy trông rất quen thuộc. | Lưu sổ câu |
| 46 |
His face was instantly familiar, even after all those years. Khuôn mặt của anh ấy trở nên quen thuộc ngay lập tức, ngay cả sau ngần ấy năm. |
Khuôn mặt của anh ấy trở nên quen thuộc ngay lập tức, ngay cả sau ngần ấy năm. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The name sounded vaguely familiar to her. Cái tên nghe có vẻ quen thuộc với cô ấy. |
Cái tên nghe có vẻ quen thuộc với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The place felt faintly familiar to me. Nơi tôi cảm thấy rất quen thuộc. |
Nơi tôi cảm thấy rất quen thuộc. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The report's conclusions were already familiar enough to the government. Các kết luận của báo cáo đã đủ quen thuộc với chính phủ. |
Các kết luận của báo cáo đã đủ quen thuộc với chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The room looked distinctly familiar. Căn phòng trông rất quen thuộc. |
Căn phòng trông rất quen thuộc. | Lưu sổ câu |
| 51 |
a name that was somehow familiar một cái tên quen thuộc bằng cách nào đó |
một cái tên quen thuộc bằng cách nào đó | Lưu sổ câu |
| 52 |
a situation which has become all too familiar to most teachers một tình huống đã trở nên quá quen thuộc với hầu hết các giáo viên |
một tình huống đã trở nên quá quen thuộc với hầu hết các giáo viên | Lưu sổ câu |
| 53 |
The company's brand has become a familiar sight. Thương hiệu của công ty đã trở thành một hình ảnh quen thuộc. |
Thương hiệu của công ty đã trở thành một hình ảnh quen thuộc. | Lưu sổ câu |
| 54 |
You will need to be thoroughly familiar with our procedures. Bạn sẽ cần phải làm quen với các thủ tục của chúng tôi. |
Bạn sẽ cần phải làm quen với các thủ tục của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 55 |
I'm not overly familiar with these issues. Tôi không quá rành về những vấn đề này. |
Tôi không quá rành về những vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 56 |
I was now getting much more familiar with the local area. Bây giờ tôi đã quen thuộc hơn với khu vực địa phương. |
Bây giờ tôi đã quen thuộc hơn với khu vực địa phương. | Lưu sổ câu |
| 57 |
By now you will be familiar with the one-way system in the centre of town. Bây giờ bạn sẽ quen với hệ thống một chiều ở trung tâm thị trấn. |
Bây giờ bạn sẽ quen với hệ thống một chiều ở trung tâm thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The report's conclusions were already familiar enough to the government. Các kết luận của báo cáo đã đủ quen thuộc với chính phủ. |
Các kết luận của báo cáo đã đủ quen thuộc với chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 59 |
The company's brand has become a familiar sight. Thương hiệu của công ty đã trở thành một cảnh tượng quen thuộc. |
Thương hiệu của công ty đã trở thành một cảnh tượng quen thuộc. | Lưu sổ câu |
| 60 |
I'm not overly familiar with these issues. Tôi không quá rành về những vấn đề này. |
Tôi không quá rành về những vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 61 |
Are you familiar with this cafe? Bạn quen với quán cà phê này hả? |
Bạn quen với quán cà phê này hả? | Lưu sổ câu |