Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

familiar là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ familiar trong tiếng Anh

familiar /fəˈmɪliə/
- (adj) : thân thiết, quen thộc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

familiar: Quen thuộc

Familiar mô tả một điều gì đó đã được biết đến hoặc đã gặp trước đó, thường cảm thấy dễ chịu hoặc dễ dàng nhận ra.

  • The song sounded familiar, but I couldn't remember where I had heard it before. (Bài hát nghe có vẻ quen thuộc, nhưng tôi không nhớ mình đã nghe nó ở đâu trước đó.)
  • She has a familiar face, but I can’t remember her name. (Cô ấy có một khuôn mặt quen thuộc, nhưng tôi không thể nhớ tên cô ấy.)
  • The neighborhood has a familiar charm that makes you feel at home. (Khu phố có một vẻ đẹp quen thuộc khiến bạn cảm thấy như ở nhà.)

Bảng biến thể từ "familiar"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: familiar
Phiên âm: /fəˈmɪliər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Quen thuộc Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó đã từng thấy hoặc biết trước đó Her face looks familiar to me.
Khuôn mặt cô ấy trông quen với tôi.
2 Từ: unfamiliar
Phiên âm: /ˌʌnfəˈmɪliər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không quen thuộc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó lạ lẫm, chưa từng gặp The students were unfamiliar with the software.
Học sinh chưa quen với phần mềm này.
3 Từ: familiarity
Phiên âm: /fəˌmɪliˈærəti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự quen thuộc Ngữ cảnh: Dùng để nói về mức độ hiểu biết hoặc gần gũi với điều gì His familiarity with the system helped solve the problem.
Sự quen thuộc của anh ấy với hệ thống đã giúp giải quyết vấn đề.
4 Từ: familiarly
Phiên âm: /fəˈmɪliərli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách thân mật, gần gũi Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động thể hiện sự thân quen, không khách sáo He spoke familiarly to everyone in the group.
Anh ta nói chuyện thân mật với mọi người trong nhóm.
5 Từ: familiarize
Phiên âm: /fəˈmɪliəraɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm quen, khiến quen thuộc Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động giúp ai đó hiểu rõ hơn về điều gì You should familiarize yourself with the new rules.
Bạn nên làm quen với các quy định mới.

Từ đồng nghĩa "familiar"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "familiar"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Nothing worse than a familiar enemy.

Không gì tệ hơn kẻ thù quen thuộc.

Lưu sổ câu

2

I couldn't see any familiar faces in the room.

Tôi không thể nhìn thấy bất kỳ khuôn mặt quen thuộc nào trong phòng.

Lưu sổ câu

3

He was humming a familiar tune.

Anh ấy đang ngâm nga một giai điệu quen thuộc.

Lưu sổ câu

4

Tom is quite familiar with the author.

Tom khá quen thuộc với tác giả.

Lưu sổ câu

5

I am not very familiar with botanical names.

Tôi không quen thuộc lắm với các tên thực vật.

Lưu sổ câu

6

He is familiar with the chemistry of metals.

Anh ấy rất quen thuộc với tính chất hóa học của kim loại.

Lưu sổ câu

7

After twenty years, all the familiar landmarks had disappeared.

Sau hai mươi năm, tất cả các địa danh quen thuộc đã biến mất.

Lưu sổ câu

8

It was reassuring to hear John's familiar voice.

Thật yên tâm khi nghe giọng nói quen thuộc của John.

Lưu sổ câu

9

The place felt faintly familiar to me.

Nơi tôi cảm thấy rất quen thuộc.

Lưu sổ câu

10

I saw a few familiar faces among the crowd.

Tôi nhìn thấy một vài gương mặt quen thuộc trong đám đông.

Lưu sổ câu

11

The people sitting opposite us looked very familiar.

Những người ngồi đối diện chúng tôi trông rất quen thuộc.

Lưu sổ câu

12

Complaints about school food have become a familiar refrain.

Khiếu nại về thức ăn ở trường đã trở thành một điệp khúc quen thuộc.

Lưu sổ câu

13

The cuckoo is characterized by its familiar call.

Chim cu gáy được đặc trưng bởi tiếng kêu quen thuộc của nó.

Lưu sổ câu

14

His name seems familiar to me.

Tên anh ấy có vẻ quen thuộc với tôi.

Lưu sổ câu

15

Something about her voice was vaguely familiar.

Có gì đó trong giọng nói của cô ấy rất quen thuộc.

Lưu sổ câu

16

He is familiar with Chinese history.

Anh ấy am hiểu lịch sử Trung Quốc.

Lưu sổ câu

17

The voice on the phone sounded familiar.

Giọng nói trên điện thoại nghe quen thuộc.

Lưu sổ câu

18

He's a familiar figure in the neighbourhood.

Anh ấy là một nhân vật quen thuộc trong khu phố.

Lưu sổ câu

19

Violent attacks are becoming all too familiar .

Các cuộc tấn công bạo lực đã trở nên quá quen thuộc.

Lưu sổ câu

20

I felt the familiar ache in my lower back.

Tôi cảm thấy đau nhức quen thuộc ở lưng dưới.

Lưu sổ câu

21

We become the most familiar strangers.

Chúng ta trở thành những người xa lạ thân quen nhất.

Lưu sổ câu

22

He felt a longing for the familiar.

Anh ấy cảm thấy khao khát sự quen thuộc.

Lưu sổ câu

23

Dear, you now and embrace who, say the familiar forever.

Anh ơi, em bây giờ và ôm ai, nói lời thân quen mãi mãi.

Lưu sổ câu

24

The smell is very familiar to everyone who lives near a bakery.

Mùi rất quen thuộc với những ai sống gần tiệm bánh.

Lưu sổ câu

25

This song sounds familiar.

Bài hát này nghe quen quen.

Lưu sổ câu

26

The organizer was familiar with the protocol of royal visits.

Người tổ chức đã quen thuộc với nghi thức các chuyến thăm của hoàng gia.

Lưu sổ câu

27

Will you please spell your name for me; it's one I'm not familiar with.

Bạn vui lòng đánh vần tên của bạn cho tôi; đó là một trong những tôi không quen thuộc.

Lưu sổ câu

28

to look/sound/seem familiar

nhìn / âm thanh / có vẻ quen thuộc

Lưu sổ câu

29

I couldn’t see any familiar faces in the room.

Tôi không thể nhìn thấy bất kỳ khuôn mặt quen thuộc nào trong phòng.

Lưu sổ câu

30

He's a familiar figure in the neighbourhood.

Anh ấy là một nhân vật quen thuộc trong khu phố.

Lưu sổ câu

31

Then she heard a familiar voice.

Sau đó, cô ấy nghe thấy một giọng nói quen thuộc.

Lưu sổ câu

32

The cast contains a number of familiar names.

Dàn diễn viên bao gồm một số cái tên quen thuộc.

Lưu sổ câu

33

The song was vaguely familiar.

Bài hát quen thuộc một cách mơ hồ.

Lưu sổ câu

34

The smell is very familiar to everyone who lives near a bakery.

Mùi rất quen thuộc với những ai sống gần tiệm bánh.

Lưu sổ câu

35

Violent attacks are becoming all too familiar (= sadly familiar).

Các cuộc tấn công bạo lực đã trở nên quá quen thuộc (= quen thuộc một cách đáng buồn).

Lưu sổ câu

36

an area with which I had been familiar since childhood

một khu vực mà tôi đã quen thuộc từ khi còn nhỏ

Lưu sổ câu

37

You will soon become familiar with the different activities.

Bạn sẽ sớm làm quen với các hoạt động khác nhau.

Lưu sổ câu

38

Are you familiar with the computer software they use?

Bạn có quen thuộc với phần mềm máy tính mà họ sử dụng không?

Lưu sổ câu

39

She would have been familiar with the work of this 18th-century German philosopher.

Cô ấy hẳn đã quen thuộc với công việc của nhà triết học người Đức thế kỷ 18 này.

Lưu sổ câu

40

Ishii is clearly intimately familiar with his script and characters.

Ishii rõ ràng là rất quen thuộc với kịch bản và các nhân vật của mình.

Lưu sổ câu

41

You seem to be on very familiar terms with your tutor.

Bạn có vẻ đã rất quen thuộc với gia sư của mình.

Lưu sổ câu

42

After a few drinks her boss started getting too familiar for her liking.

Sau một vài ly rượu, sếp của cô ấy bắt đầu trở nên quá quen thuộc với sở thích của cô ấy.

Lưu sổ câu

43

He was being overly familiar with Gloria.

Anh ấy đã quá quen thuộc với Gloria.

Lưu sổ câu

44

Her face looked strangely familiar.

Khuôn mặt của cô ấy trông quen thuộc một cách kỳ lạ.

Lưu sổ câu

45

His face looked awfully familiar.

Khuôn mặt của anh ấy trông rất quen thuộc.

Lưu sổ câu

46

His face was instantly familiar, even after all those years.

Khuôn mặt của anh ấy trở nên quen thuộc ngay lập tức, ngay cả sau ngần ấy năm.

Lưu sổ câu

47

The name sounded vaguely familiar to her.

Cái tên nghe có vẻ quen thuộc với cô ấy.

Lưu sổ câu

48

The place felt faintly familiar to me.

Nơi tôi cảm thấy rất quen thuộc.

Lưu sổ câu

49

The report's conclusions were already familiar enough to the government.

Các kết luận của báo cáo đã đủ quen thuộc với chính phủ.

Lưu sổ câu

50

The room looked distinctly familiar.

Căn phòng trông rất quen thuộc.

Lưu sổ câu

51

a name that was somehow familiar

một cái tên quen thuộc bằng cách nào đó

Lưu sổ câu

52

a situation which has become all too familiar to most teachers

một tình huống đã trở nên quá quen thuộc với hầu hết các giáo viên

Lưu sổ câu

53

The company's brand has become a familiar sight.

Thương hiệu của công ty đã trở thành một hình ảnh quen thuộc.

Lưu sổ câu

54

You will need to be thoroughly familiar with our procedures.

Bạn sẽ cần phải làm quen với các thủ tục của chúng tôi.

Lưu sổ câu

55

I'm not overly familiar with these issues.

Tôi không quá rành về những vấn đề này.

Lưu sổ câu

56

I was now getting much more familiar with the local area.

Bây giờ tôi đã quen thuộc hơn với khu vực địa phương.

Lưu sổ câu

57

By now you will be familiar with the one-way system in the centre of town.

Bây giờ bạn sẽ quen với hệ thống một chiều ở trung tâm thị trấn.

Lưu sổ câu

58

The report's conclusions were already familiar enough to the government.

Các kết luận của báo cáo đã đủ quen thuộc với chính phủ.

Lưu sổ câu

59

The company's brand has become a familiar sight.

Thương hiệu của công ty đã trở thành một cảnh tượng quen thuộc.

Lưu sổ câu

60

I'm not overly familiar with these issues.

Tôi không quá rành về những vấn đề này.

Lưu sổ câu

61

Are you familiar with this cafe?

Bạn quen với quán cà phê này hả?

Lưu sổ câu