Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

extend là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ extend trong tiếng Anh

extend /ɪkˈstend/
- (v) : giơ, duỗi ra (tay, châ(n).); kéo dài (thời gia(n).), dành cho, gửi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

extend: Kéo dài, mở rộng

Extend là hành động làm cho cái gì đó dài hơn hoặc lớn hơn, bao gồm thời gian, không gian hoặc phạm vi.

  • They decided to extend the deadline for the project submission. (Họ quyết định kéo dài hạn chót nộp dự án.)
  • He extended his hand in friendship to the new neighbor. (Anh ấy chìa tay ra thể hiện tình bạn với người hàng xóm mới.)
  • The company plans to extend its services to other regions next year. (Công ty dự định mở rộng dịch vụ sang các khu vực khác vào năm tới.)

Bảng biến thể từ "extend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: extend
Phiên âm: /ɪkˈstend/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Mở rộng, kéo dài, gia hạn Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc làm cho điều gì đó dài hơn, lớn hơn hoặc kéo dài thời gian They decided to extend the deadline by one week.
Họ quyết định gia hạn thời hạn thêm một tuần.
2 Từ: extends
Phiên âm: /ɪkˈstendz/ Loại từ: Động từ (ngôi thứ ba số ít hiện tại) Nghĩa: Mở rộng, kéo dài Ngữ cảnh: Dùng cho chủ ngữ số ít trong thì hiện tại đơn The river extends for hundreds of kilometers.
Dòng sông kéo dài hàng trăm cây số.
3 Từ: extended
Phiên âm: /ɪkˈstendɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) / Tính từ Nghĩa: Đã mở rộng, kéo dài, mở rộng thêm Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đã được thực hiện hoặc trạng thái dài hơn The company extended its business overseas.
Công ty đã mở rộng hoạt động ra nước ngoài.
4 Từ: extending
Phiên âm: /ɪkˈstendɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang mở rộng, đang kéo dài Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đang diễn ra The government is extending support to local farmers.
Chính phủ đang mở rộng hỗ trợ cho nông dân địa phương.
5 Từ: extension
Phiên âm: /ɪkˈstenʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự mở rộng, sự kéo dài, phần nối dài Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình hoặc kết quả của việc kéo dài hoặc tăng kích thước The building will have an extension added next year.
Tòa nhà sẽ được xây thêm phần mở rộng vào năm sau.
6 Từ: extensive
Phiên âm: /ɪkˈstensɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Rộng lớn, bao quát Ngữ cảnh: Dùng để mô tả phạm vi hoặc quy mô lớn The storm caused extensive damage to the area.
Cơn bão gây thiệt hại lớn cho khu vực.
7 Từ: extensively
Phiên âm: /ɪkˈstensɪvli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách rộng rãi, toàn diện Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động được thực hiện trên phạm vi lớn The topic has been extensively researched.
Chủ đề này đã được nghiên cứu một cách rộng rãi.
8 Từ: extender
Phiên âm: /ɪkˈstendər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thiết bị hoặc chất mở rộng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ công cụ hoặc chất dùng để kéo dài, mở rộng điều gì đó The company developed a cable extender for long-distance use.
Công ty đã phát triển bộ mở rộng cáp cho sử dụng đường dài.

Từ đồng nghĩa "extend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "extend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The caves extend for some 18 kilo-metres.

Các hang động kéo dài khoảng 18 kilo mét.

Lưu sổ câu

2

The examinations extend over two weeks.

Kỳ thi kéo dài hơn hai tuần.

Lưu sổ câu

3

Theoretically, a line can extend into infinity.

Về mặt lý thuyết, một đường có thể kéo dài đến vô cùng.

Lưu sổ câu

4

Can you extend your visit a few days longer?

Bạn có thể kéo dài chuyến thăm của mình thêm vài ngày nữa không?

Lưu sổ câu

5

There are plans to extend the no-smoking area.

Có kế hoạch mở rộng khu vực cấm hút thuốc.

Lưu sổ câu

6

Her visit will extend from Monday to Thursday.

Chuyến thăm của cô ấy sẽ kéo dài từ thứ Hai đến thứ Năm.

Lưu sổ câu

7

Management have agreed to extend the deadline.

Ban quản lý đã đồng ý gia hạn thời hạn.

Lưu sổ câu

8

I want to extend my personal.

Tôi muốn mở rộng cá nhân của mình.

Lưu sổ câu

9

An actor has to build a character and extend his own emotional repertoire.

Một diễn viên phải xây dựng nhân vật và mở rộng tiết mục cảm xúc của chính mình.

Lưu sổ câu

10

Please extend my wishes of good luck to your family.

Xin gửi lời chúc may mắn của tôi đến gia đình bạn.

Lưu sổ câu

11

We shall do whatever we can to extend our service.

Chúng tôi sẽ làm bất cứ điều gì có thể để mở rộng dịch vụ của mình.

Lưu sổ câu

12

Next year we will greatly extend the range of goods that we sell.

Năm tới, chúng tôi sẽ mở rộng phạm vi hàng hóa mà chúng tôi bán.

Lưu sổ câu

13

The bank will extend you credit.

Ngân hàng sẽ cấp tín dụng cho bạn.

Lưu sổ câu

14

We plan to extend the kitchen by six feet.

Chúng tôi dự định mở rộng nhà bếp thêm sáu feet.

Lưu sổ câu

15

Plans to extend the hotel have now been passed.

Kế hoạch mở rộng khách sạn hiện đã được thông qua.

Lưu sổ câu

16

The company plans to extend its operations into Europe.

Công ty có kế hoạch mở rộng hoạt động sang Châu Âu.

Lưu sổ câu

17

The bank refused to extend credit to them .

Ngân hàng từ chối cấp tín dụng cho họ.

Lưu sổ câu

18

My duties at the school extend beyond just teaching.

Nhiệm vụ của tôi tại trường không chỉ là giảng dạy.

Lưu sổ câu

19

Some of our courses extend over two years.

Một số khóa học của chúng tôi kéo dài hơn hai năm.

Lưu sổ câu

20

The bank has promised to extend your company credit.

Ngân hàng đã hứa gia hạn tín dụng cho công ty của bạn.

Lưu sổ câu

21

She feels that her job doesn't extend her enough.

Cô ấy cảm thấy rằng công việc của mình không đủ kéo dài cô ấy.

Lưu sổ câu

22

We can extend our insurance cover to travel abroad.

Chúng tôi có thể gia hạn bảo hiểm để đi du lịch nước ngoài.

Lưu sổ câu

23

The offer does not extend to employees' partners.

Ưu đãi không áp dụng cho các đối tác của nhân viên.

Lưu sổ câu

24

We're asking them to extend the deadline.

Chúng tôi đang yêu cầu họ gia hạn thời hạn.

Lưu sổ câu

25

The regulations do not extend to pupils.

Các quy định không áp dụng cho học sinh.

Lưu sổ câu

26

to extend a fence/road/house

mở rộng hàng rào / đường / nhà

Lưu sổ câu

27

There are plans to extend the children's play area.

Có kế hoạch mở rộng khu vui chơi trẻ em.

Lưu sổ câu

28

The Democratic candidate extended her early lead in the polls.

Ứng cử viên Đảng Dân chủ kéo dài vị trí dẫn đầu trong các cuộc thăm dò.

Lưu sổ câu

29

to extend a deadline/visa

để gia hạn thời hạn / thị thực

Lưu sổ câu

30

Careful maintenance can extend the life of your car.

Bảo dưỡng cẩn thận có thể kéo dài tuổi thọ xe của bạn.

Lưu sổ câu

31

The show has been extended for another six weeks.

Chương trình đã được kéo dài thêm sáu tuần nữa.

Lưu sổ câu

32

The proposal was to extend paid leave to six months.

Đề xuất kéo dài thời gian nghỉ phép có lương lên sáu tháng.

Lưu sổ câu

33

Contracts were gradually extended from the initial single year.

Các hợp đồng dần dần được gia hạn so với năm đầu tiên.

Lưu sổ câu

34

The repayment period will be extended from 20 years to 25 years.

Thời gian trả nợ sẽ được kéo dài từ 20 năm lên 25 năm.

Lưu sổ câu

35

The school is extending the range of subjects taught.

Trường đang mở rộng phạm vi các môn học được giảng dạy.

Lưu sổ câu

36

a terrorist organization intent on extending its reach

một tổ chức khủng bố có ý định mở rộng phạm vi hoạt động

Lưu sổ câu

37

The service will soon be extended to other areas of the UK.

Dịch vụ sẽ sớm được mở rộng sang các khu vực khác của Vương quốc Anh.

Lưu sổ câu

38

The company plans to extend its operations into Europe.

Công ty có kế hoạch mở rộng hoạt động sang Châu Âu.

Lưu sổ câu

39

The offer does not extend to employees' partners.

Ưu đãi không áp dụng cho các đối tác của nhân viên.

Lưu sổ câu

40

His willingness to help did not extend beyond making a few phone calls.

Sự sẵn lòng giúp đỡ của anh ấy không ngoài việc thực hiện một vài cuộc điện thoại.

Lưu sổ câu

41

Our land extends as far as the river.

Đất đai của chúng ta kéo dài đến tận sông.

Lưu sổ câu

42

His writing career extended over a period of 40 years.

Sự nghiệp viết lách của ông kéo dài trong 40 năm.

Lưu sổ câu

43

The wood does not extend very far.

Gỗ không kéo dài ra rất xa.

Lưu sổ câu

44

The country's power extends far beyond its military capabilities.

Sức mạnh của đất nước vượt xa khả năng quân sự.

Lưu sổ câu

45

to extend a rope between two posts

để kéo dài một sợi dây giữa hai trụ

Lưu sổ câu

46

He extended his hand to (= offered to shake hands with) the new employee.

Anh ấy đưa tay ra (= đề nghị bắt tay) nhân viên mới.

Lưu sổ câu

47

I'm sure you will join me in extending a very warm welcome to our visitors.

Tôi chắc chắn rằng bạn sẽ cùng tôi mở rộng sự chào đón nồng nhiệt đối với khách truy cập của chúng tôi.

Lưu sổ câu

48

to extend your sympathy/congratulations/thanks to somebody

để mở rộng sự cảm thông / chúc mừng / cảm ơn của bạn đến ai đó

Lưu sổ câu

49

to extend hospitality to overseas students

để mở rộng lòng hiếu khách cho sinh viên nước ngoài

Lưu sổ câu

50

The bank refused to extend credit to them (= to lend them money).

Ngân hàng từ chối cấp tín dụng cho họ (= cho họ vay tiền).

Lưu sổ câu

51

to extend somebody an invitation

để mở rộng lời mời cho ai đó

Lưu sổ câu

52

Jim didn't really have to extend himself in the exam.

Jim không thực sự phải kéo dài bản thân trong kỳ thi.

Lưu sổ câu

53

Hospitals were already fully extended because of the epidemic.

Các bệnh viện đã được mở rộng hoàn toàn vì dịch bệnh.

Lưu sổ câu

54

There are plans to extend the road network in the north of the country.

Có kế hoạch mở rộng mạng lưới đường bộ ở phía Bắc của đất nước.

Lưu sổ câu

55

You can add value to your house by extending or renovating it.

Bạn có thể gia tăng giá trị cho ngôi nhà của mình bằng cách mở rộng hoặc cải tạo nó.

Lưu sổ câu

56

They extended the invitation to all members of staff.

Họ đã mở rộng lời mời cho tất cả các thành viên của nhân viên.

Lưu sổ câu

57

We extend our greetings to you and thank you for listening to us.

Chúng tôi gửi lời chào đến bạn và cảm ơn bạn đã lắng nghe chúng tôi.

Lưu sổ câu

58

We extend our sympathy to the families of the victims.

Chúng tôi gửi lời cảm thông tới gia đình các nạn nhân.

Lưu sổ câu

59

Benefits must be extended to all workers.

Quyền lợi phải được mở rộng cho tất cả người lao động.

Lưu sổ câu

60

There are plans to extend the children's play area.

Có kế hoạch mở rộng khu vui chơi trẻ em.

Lưu sổ câu

61

The offer does not extend to employees' partners.

Ưu đãi không áp dụng cho đối tác của nhân viên.

Lưu sổ câu

62

The country's power extends far beyond its military capabilities.

Sức mạnh của đất nước vượt xa khả năng quân sự.

Lưu sổ câu

63

I'm sure you will join me in extending a very warm welcome to our visitors.

Tôi chắc chắn rằng bạn sẽ cùng tôi mở rộng sự chào đón nồng nhiệt đối với khách truy cập của chúng tôi.

Lưu sổ câu

64

Jim didn't really have to extend himself in the exam.

Jim không thực sự phải kéo dài bản thân trong kỳ thi.

Lưu sổ câu

65

We want to extend our trip by two days.

Chúng tôi muốn kéo dài chuyến tham quan 2 ngày.

Lưu sổ câu