Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

extension là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ extension trong tiếng Anh

extension /ɪkˈstenʃn/
- (n) : sự giơ, duỗi; sự kéo dài, sự dành cho, gửi lời

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

extension: Sự mở rộng, sự gia hạn

Extension là hành động gia tăng hoặc mở rộng cái gì đó, hoặc gia hạn thêm thời gian cho một điều gì đó.

  • He requested an extension on the deadline for the assignment. (Anh ấy yêu cầu gia hạn thêm thời gian cho hạn chót bài tập.)
  • We are planning to build an extension to the office building. (Chúng tôi đang lên kế hoạch xây dựng một phần mở rộng cho tòa nhà văn phòng.)
  • The extension of the project was approved by the board. (Việc gia hạn dự án đã được hội đồng chấp thuận.)

Bảng biến thể từ "extension"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: extension
Phiên âm: /ɪkˈstenʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự mở rộng, sự kéo dài, phần nối thêm Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc tăng kích thước, thời gian hoặc phạm vi của một thứ gì đó They built an extension to the school library.
Họ đã xây thêm phần mở rộng cho thư viện trường học.
2 Từ: extensions
Phiên âm: /ɪkˈstenʃənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các phần mở rộng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều khu vực hoặc thời hạn được kéo dài Hair extensions are popular among young people.
Nối tóc rất phổ biến trong giới trẻ.
3 Từ: extend
Phiên âm: /ɪkˈstend/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Mở rộng, kéo dài Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm cho cái gì đó dài hơn hoặc lớn hơn We plan to extend the garden next year.
Chúng tôi dự định mở rộng khu vườn vào năm sau.
4 Từ: extended
Phiên âm: /ɪkˈstendɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mở rộng, kéo dài Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái hoặc hình thức được mở rộng thêm He took an extended vacation after his project.
Anh ấy đã nghỉ một kỳ dài sau dự án.
5 Từ: extensible
Phiên âm: /ɪkˈstensəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể mở rộng Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh kỹ thuật để chỉ vật hoặc hệ thống có thể kéo dài, mở rộng The table has an extensible design.
Cái bàn có thiết kế có thể mở rộng.

Từ đồng nghĩa "extension"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "extension"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Donald's been given an extension to finish his thesis.

Donald được gia hạn để hoàn thành luận án của mình.

Lưu sổ câu

2

The extension of the garden will take several weeks.

Việc mở rộng khu vườn sẽ mất vài tuần.

Lưu sổ câu

3

Could I have extension number 103?

Tôi có thể có số máy lẻ 103 được không?

Lưu sổ câu

4

They're building an extension to their house.

Họ đang xây dựng một phần mở rộng cho ngôi nhà của họ.

Lưu sổ câu

5

May I have extension 103?

Tôi có thể có số máy lẻ 103 được không?

Lưu sổ câu

6

Would you transfer this call to extension 103?

Bạn có chuyển cuộc gọi này đến máy lẻ 103 không?

Lưu sổ câu

7

Please connect me with extension 103.

Vui lòng kết nối tôi với số máy lẻ 103.

Lưu sổ câu

8

I'm transferring your call to extension 103.

Tôi đang chuyển cuộc gọi của bạn đến số máy lẻ 103.

Lưu sổ câu

9

The mountain turns around, but towards the peak extension.

Ngọn núi quay xung quanh, nhưng về phía phần mở rộng của đỉnh.

Lưu sổ câu

10

The pupils disliked the extension of the term.

Học sinh không thích việc kéo dài thời hạn.

Lưu sổ câu

11

I'll connect you to extension 103.

Tôi sẽ kết nối bạn với số máy lẻ 103.

Lưu sổ câu

12

The plan is for a rolling extension of the tax over the next ten years.

Kế hoạch gia hạn thuế trong vòng mười năm tới.

Lưu sổ câu

13

My extension is two four double 0 .

Số mở rộng của tôi là hai bốn đôi 0.

Lưu sổ câu

14

The extension of the subway will take several months.

Việc kéo dài tàu điện ngầm sẽ mất vài tháng.

Lưu sổ câu

15

He's applied for an extension of his visa.

Anh ấy đã nộp đơn xin gia hạn visa.

Lưu sổ câu

16

We have an extension in our bedroom.

Chúng tôi có một phần mở rộng trong phòng ngủ của chúng tôi.

Lưu sổ câu

17

Our extension is nearly finished.

Phần mở rộng của chúng tôi gần hoàn tất.

Lưu sổ câu

18

When you call, ask for extension 3276.

Khi bạn gọi đến, hãy yêu cầu số máy lẻ 3276.

Lưu sổ câu

19

She can get me on extension 308.

Cô ấy có thể gọi cho tôi theo số máy lẻ 308.

Lưu sổ câu

20

They've built an extension on.

Họ đã xây dựng một tiện ích mở rộng trên.

Lưu sổ câu

21

Call the switchboard and ask for extension 410.

Gọi tổng đài hỏi số máy lẻ 410.

Lưu sổ câu

22

The architect has quoted £3000 to build an extension.

Kiến trúc sư đã trích £ 3000 để xây dựng một phần mở rộng.

Lưu sổ câu

23

She got an extension for writing her essay.

Cô ấy được gia hạn để viết bài luận của mình.

Lưu sổ câu

24

My home life was becoming no more than an extension of my job.

Cuộc sống gia đình của tôi không chỉ là một phần mở rộng của công việc.

Lưu sổ câu

25

The Princess of Wales laid the foundation stone for the extension to the Cathedral.

Công chúa xứ Wales đặt viên đá nền cho phần mở rộng của Nhà thờ.

Lưu sổ câu

26

The previous owner of the house had built an extension on the back.

Chủ sở hữu trước của ngôi nhà đã xây dựng phần mở rộng ở phía sau.

Lưu sổ câu

27

the extension of new technology into developing countries

sự mở rộng của công nghệ mới vào các nước đang phát triển

Lưu sổ câu

28

a gradual extension of the powers of central government

mở rộng dần quyền lực của chính quyền trung ương

Lưu sổ câu

29

The bank plans various extensions to its credit facilities.

Ngân hàng có kế hoạch mở rộng các khoản tín dụng khác nhau.

Lưu sổ câu

30

My home life was becoming no more than an extension of my job.

Cuộc sống gia đình của tôi không chỉ là một phần mở rộng của công việc.

Lưu sổ câu

31

They're building an extension to their house.

Họ đang xây dựng một phần mở rộng cho ngôi nhà của họ.

Lưu sổ câu

32

a planned two-storey extension to the hospital

dự kiến ​​mở rộng hai tầng cho bệnh viện

Lưu sổ câu

33

He's been granted an extension of the contract for another year.

Anh ấy được gia hạn hợp đồng thêm một năm.

Lưu sổ câu

34

a visa extension

gia hạn thị thực

Lưu sổ câu

35

She was given an extension to finish writing her thesis.

Cô ấy đã được gia hạn để hoàn thành việc viết luận án của mình.

Lưu sổ câu

36

The pub had an extension (= was allowed to stay open longer) on Christmas Eve.

Quán rượu mở rộng (= được phép mở cửa lâu hơn) vào đêm Giáng sinh.

Lưu sổ câu

37

We have an extension in the bedroom.

Chúng tôi có một phần mở rộng trong phòng ngủ.

Lưu sổ câu

38

What's your extension number?

Số máy nhánh của bạn là gì?

Lưu sổ câu

39

Can I have extension 4332 please?

Cho tôi xin số máy lẻ 4332 được không?

Lưu sổ câu

40

I'll give you my extension number, so you can phone me directly.

Tôi sẽ cung cấp cho bạn số máy nhánh của mình, vì vậy bạn có thể gọi điện trực tiếp cho tôi.

Lưu sổ câu

41

The extension of the subway will take several months.

Việc kéo dài tàu điện ngầm sẽ mất vài tháng.

Lưu sổ câu

42

extensions to the original railway track

phần mở rộng cho đường ray ban đầu

Lưu sổ câu

43

These extensions are very easy to use and won't damage your own hair.

Những phần mở rộng này rất dễ sử dụng và sẽ không làm hỏng tóc của bạn.

Lưu sổ câu

44

extension courses

các khóa học mở rộng

Lưu sổ câu

45

The extension .doc indicates a word-processing file.

Phần mở rộng .doc chỉ ra một tệp xử lý văn bản.

Lưu sổ câu

46

The blame lies with the teachers and, by extension, with the Education Service.

Đổ lỗi thuộc về các giáo viên và nói chung là với Sở Giáo dục.

Lưu sổ câu

47

The company sees brand extensions as a means of tempting back customers.

Công ty coi việc mở rộng thương hiệu là một phương tiện để thu hút khách hàng trở lại.

Lưu sổ câu

48

The team appraisal is a logical extension of the individual appraisal interview.

Đánh giá nhóm là một phần mở rộng hợp lý của cuộc phỏng vấn đánh giá cá nhân.

Lưu sổ câu

49

This new job is a further extension of his role as a manager.

Công việc mới này là một phần mở rộng hơn nữa vai trò quản lý của anh ấy.

Lưu sổ câu

50

He's applied for an extension of his visa.

Anh ấy đã nộp đơn xin gia hạn visa.

Lưu sổ câu

51

The player has signed a five-year contract extension.

Cầu thủ đã ký gia hạn hợp đồng 5 năm.

Lưu sổ câu

52

He's applied for an extension of his visa.

Anh ấy đã nộp đơn xin gia hạn visa.

Lưu sổ câu