experienced: Có kinh nghiệm
Experienced mô tả một người có nhiều kinh nghiệm hoặc chuyên môn trong một lĩnh vực nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
experienced
|
Phiên âm: /ɪkˈspɪəriənst/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có kinh nghiệm, dày dạn | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người có hiểu biết sâu và kỹ năng thành thạo trong lĩnh vực nào đó |
The company is looking for an experienced engineer. |
Công ty đang tìm kiếm một kỹ sư có kinh nghiệm. |
| 2 |
Từ:
experience
|
Phiên âm: /ɪkˈspɪəriəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Kinh nghiệm, trải nghiệm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều mà ai đó tích lũy được qua thời gian |
His work experience impressed the manager. |
Kinh nghiệm làm việc của anh ấy khiến quản lý ấn tượng. |
| 3 |
Từ:
experientially
|
Phiên âm: /ɪkˌspɪəriˈenʃəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách dựa trên kinh nghiệm | Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc học hoặc làm thông qua trải nghiệm thực tế |
The skills are developed experientially, not just by theory. |
Kỹ năng được phát triển qua trải nghiệm, không chỉ qua lý thuyết. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He is much experienced in teaching. Ông có nhiều kinh nghiệm trong việc giảng dạy. |
Ông có nhiều kinh nghiệm trong việc giảng dạy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The company has experienced meteoric growth. Công ty đã có sự phát triển vượt bậc. |
Công ty đã có sự phát triển vượt bậc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She is a very good and experienced rider. Cô ấy là một tay đua rất giỏi và giàu kinh nghiệm. |
Cô ấy là một tay đua rất giỏi và giàu kinh nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
California had experienced a phenomenal growth in population. California đã trải qua một sự gia tăng dân số phi thường. |
California đã trải qua một sự gia tăng dân số phi thường. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Her lawyer seemed very knowledgeable and experienced. Luật sư của cô ấy có vẻ rất hiểu biết và giàu kinh nghiệm. |
Luật sư của cô ấy có vẻ rất hiểu biết và giàu kinh nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The staff are all highly experienced. Đội ngũ nhân viên đều có nhiều kinh nghiệm. |
Đội ngũ nhân viên đều có nhiều kinh nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
An experienced detective was assigned to the case. Một thám tử giàu kinh nghiệm được chỉ định phá án. |
Một thám tử giàu kinh nghiệm được chỉ định phá án. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He experienced a sudden pang of conscience. Anh ấy trải qua một cơn đau bất ngờ của lương tâm. |
Anh ấy trải qua một cơn đau bất ngờ của lương tâm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
India is where I first experienced real culture shock. Ấn Độ là nơi tôi lần đầu tiên trải qua cú sốc văn hóa thực sự. |
Ấn Độ là nơi tôi lần đầu tiên trải qua cú sốc văn hóa thực sự. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He's very experienced in looking after animals. Anh ấy rất có kinh nghiệm trong việc chăm sóc động vật. |
Anh ấy rất có kinh nghiệm trong việc chăm sóc động vật. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The experienced lawyer talked that man down. Luật sư giàu kinh nghiệm đã nói chuyện với người đàn ông đó. |
Luật sư giàu kinh nghiệm đã nói chuyện với người đàn ông đó. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She experienced a sharp pang of disappointment. Cô ấy đã trải qua một cơn thất vọng rõ rệt. |
Cô ấy đã trải qua một cơn thất vọng rõ rệt. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Most of the older reporters have experienced war first-hand. Hầu hết các phóng viên lớn tuổi đều đã trải qua chiến tranh đầu tiên. |
Hầu hết các phóng viên lớn tuổi đều đã trải qua chiến tranh đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She is experienced and self-assured. Cô ấy có kinh nghiệm và tự tin. |
Cô ấy có kinh nghiệm và tự tin. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He is not yet experienced at love affairs. Anh ấy chưa có kinh nghiệm trong các cuộc tình. |
Anh ấy chưa có kinh nghiệm trong các cuộc tình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The task needs the skills of a suitably experienced engineer. Nhiệm vụ cần các kỹ năng của một kỹ sư có kinh nghiệm phù hợp. |
Nhiệm vụ cần các kỹ năng của một kỹ sư có kinh nghiệm phù hợp. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We need an experienced player who can fiddle away for hours for the country dancing. Chúng tôi cần một người chơi có kinh nghiệm, có thể tập luyện hàng giờ đồng hồ cho vũ điệu đất nước. |
Chúng tôi cần một người chơi có kinh nghiệm, có thể tập luyện hàng giờ đồng hồ cho vũ điệu đất nước. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Many people experienced a drop in their cholesterol levels when they consumed oat bran. Nhiều người đã giảm mức cholesterol khi họ tiêu thụ cám yến mạch. |
Nhiều người đã giảm mức cholesterol khi họ tiêu thụ cám yến mạch. | Lưu sổ câu |
| 19 |
As the deadline approached she experienced a bewildering array of emotions. Khi thời hạn đến gần, cô ấy đã trải qua một loạt cảm xúc hoang mang. |
Khi thời hạn đến gần, cô ấy đã trải qua một loạt cảm xúc hoang mang. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Eldest children are the only ones to have experienced the undivided attention of their parents. Con cả là những người duy nhất nhận được sự quan tâm không chia rẽ của cha mẹ. |
Con cả là những người duy nhất nhận được sự quan tâm không chia rẽ của cha mẹ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
New drivers have twice as many accidents as experienced drivers. Người mới lái xe bị tai nạn nhiều gấp đôi người có kinh nghiệm. |
Người mới lái xe bị tai nạn nhiều gấp đôi người có kinh nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She's one of the most experienced teachers in the district. Cô ấy là một trong những giáo viên giàu kinh nghiệm nhất trong học khu. |
Cô ấy là một trong những giáo viên giàu kinh nghiệm nhất trong học khu. | Lưu sổ câu |
| 23 |
In a news release, the company said it had experienced severe financial problems. Trong một thông cáo báo chí, công ty cho biết họ đã gặp phải những vấn đề tài chính nghiêm trọng. |
Trong một thông cáo báo chí, công ty cho biết họ đã gặp phải những vấn đề tài chính nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Life is not a problem to be solved, but a reality to be experienced. Cuộc sống không phải là một vấn đề cần giải quyết, mà là một thực tế cần trải nghiệm. |
Cuộc sống không phải là một vấn đề cần giải quyết, mà là một thực tế cần trải nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 25 |
My wedding was the most nerve-racking thing I've ever experienced. Đám cưới của tôi là điều kinh hoàng nhất mà tôi từng trải qua. |
Đám cưới của tôi là điều kinh hoàng nhất mà tôi từng trải qua. | Lưu sổ câu |
| 26 |
an experienced player/teacher một người chơi / giáo viên giàu kinh nghiệm |
một người chơi / giáo viên giàu kinh nghiệm | Lưu sổ câu |
| 27 |
She's highly experienced in software development. Cô ấy có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực phát triển phần mềm. |
Cô ấy có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực phát triển phần mềm. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He's very experienced in looking after animals. Anh ấy rất có kinh nghiệm trong việc chăm sóc động vật. |
Anh ấy rất có kinh nghiệm trong việc chăm sóc động vật. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She's very young and not very experienced. Cô ấy còn rất trẻ và chưa có nhiều kinh nghiệm. |
Cô ấy còn rất trẻ và chưa có nhiều kinh nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 30 |
an experienced traveller (= somebody who has travelled a lot) một khách du lịch có kinh nghiệm (= ai đó đã đi rất nhiều nơi) |
một khách du lịch có kinh nghiệm (= ai đó đã đi rất nhiều nơi) | Lưu sổ câu |
| 31 |
She was more mature, more experienced. Cô ấy trưởng thành hơn, từng trải hơn. |
Cô ấy trưởng thành hơn, từng trải hơn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The staff are all highly experienced. Đội ngũ nhân viên đều có nhiều kinh nghiệm. |
Đội ngũ nhân viên đều có nhiều kinh nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The task needs the skills of a suitably experienced engineer. Nhiệm vụ cần các kỹ năng của một kỹ sư có kinh nghiệm phù hợp. |
Nhiệm vụ cần các kỹ năng của một kỹ sư có kinh nghiệm phù hợp. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a widely experienced and articulate politician một chính trị gia giàu kinh nghiệm và thông thạo |
một chính trị gia giàu kinh nghiệm và thông thạo | Lưu sổ câu |
| 35 |
She's highly experienced in software development. Cô ấy có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực phát triển phần mềm. |
Cô ấy có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực phát triển phần mềm. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He's very experienced in looking after animals. Anh ấy rất có kinh nghiệm trong việc chăm sóc động vật. |
Anh ấy rất có kinh nghiệm trong việc chăm sóc động vật. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She's very young and not very experienced. Cô ấy còn rất trẻ và chưa có nhiều kinh nghiệm. |
Cô ấy còn rất trẻ và chưa có nhiều kinh nghiệm. | Lưu sổ câu |