Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

experience là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ experience trong tiếng Anh

experience /ɪkˈspɪəriəns/
- (n) (v) : kinh nghiệm; trải qua, nếm mùi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

experience: Kinh nghiệm

Experience là quá trình học hỏi từ những sự kiện hoặc tình huống mà một người đã trải qua.

  • She has a lot of experience working in the marketing industry. (Cô ấy có rất nhiều kinh nghiệm làm việc trong ngành marketing.)
  • He gained valuable experience during his internship at the company. (Anh ấy đã có được kinh nghiệm quý giá trong suốt thời gian thực tập tại công ty.)
  • The trip to Japan was an unforgettable experience. (Chuyến đi Nhật Bản là một trải nghiệm không thể quên.)

Bảng biến thể từ "experience"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: experience
Phiên âm: /ɪkˈspɪəriəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kinh nghiệm, trải nghiệm Ngữ cảnh: Dùng để mô tả kiến thức hoặc kỹ năng có được qua thời gian, hoặc sự việc đã trải qua He has ten years of teaching experience.
Anh ấy có mười năm kinh nghiệm giảng dạy.
2 Từ: experiences
Phiên âm: /ɪkˈspɪəriənsɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những trải nghiệm Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều sự kiện hoặc kinh nghiệm khác nhau She shared her travel experiences with us.
Cô ấy chia sẻ những trải nghiệm du lịch của mình với chúng tôi.
3 Từ: experience
Phiên âm: /ɪkˈspɪəriəns/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Trải qua, cảm nhận Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc ai đó đã sống hoặc cảm thấy điều gì We all experience stress from time to time.
Tất cả chúng ta đều có lúc trải qua căng thẳng.
4 Từ: experienced
Phiên âm: /ɪkˈspɪəriənst/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có kinh nghiệm, lão luyện Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người có nhiều kỹ năng hoặc kiến thức trong lĩnh vực nào đó She is an experienced doctor.
Cô ấy là một bác sĩ nhiều kinh nghiệm.
5 Từ: experiential
Phiên âm: /ɪkˌspɪəriˈenʃəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính trải nghiệm Ngữ cảnh: Dùng để nói về điều dựa trên kinh nghiệm thực tế Experiential learning is very effective.
Học qua trải nghiệm là phương pháp rất hiệu quả.

Từ đồng nghĩa "experience"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "experience"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

All is but lip-wisdom that wants experience.

Tất cả chỉ là sự khôn ngoan muốn trải nghiệm.

Lưu sổ câu

2

Too much experience is a dangerous thing.

Quá nhiều kinh nghiệm là một điều nguy hiểm.

Lưu sổ câu

3

Every failure one meets with adds to one’s experience.

Mỗi thất bại gặp phải đều bổ sung thêm cho kinh nghiệm của một người.

Lưu sổ câu

4

Knowledge comes from experience alone.

Kiến thức chỉ đến từ kinh nghiệm.

Lưu sổ câu

5

Science is the systematic classification of experience.

Khoa học là sự phân loại kinh nghiệm có hệ thống.

Lưu sổ câu

6

Proverbs are short sentences drawn from long experience.

Tục ngữ là những câu nói ngắn gọn được đúc kết từ kinh nghiệm lâu năm.

Lưu sổ câu

7

The reward of suffering is experience.

Phần thưởng của đau khổ là kinh nghiệm.

Lưu sổ câu

8

Experience without learning is better than learning without experience.

Trải nghiệm mà không học hỏi sẽ tốt hơn học mà không có kinh nghiệm.

Lưu sổ câu

9

Dexterity comes by experience.

Sự khéo léo đến từ kinh nghiệm.

Lưu sổ câu

10

Practical wisdom is only to be learned in the school of experience.

Trí tuệ thực tế chỉ được học trong trường học của kinh nghiệm.

Lưu sổ câu

11

My lack of practical experience was a disadvantage.

Thiếu kinh nghiệm thực tế của tôi là một bất lợi.

Lưu sổ câu

12

Do you have any previous experience of this type of work?

Bạn có bất kỳ kinh nghiệm nào trước đây về loại công việc này không?

Lưu sổ câu

13

This new approach draws on years of experience of teaching children to read.

Cách tiếp cận mới này dựa trên nhiều năm kinh nghiệm dạy trẻ em đọc.

Lưu sổ câu

14

a doctor with experience in dealing with patients suffering from stress

một bác sĩ có kinh nghiệm đối phó với những bệnh nhân bị căng thẳng

Lưu sổ câu

15

He gained extensive experience in the field of artificial intelligence whilst working on the project.

Anh ấy đã có được nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực trí tuệ nhân tạo khi làm việc trong dự án.

Lưu sổ câu

16

I have over ten years’ experience as a teacher.

Tôi có hơn mười năm kinh nghiệm làm giáo viên.

Lưu sổ câu

17

The course provides hands-on experience with various systems.

Khóa học cung cấp trải nghiệm thực tế với các hệ thống khác nhau.

Lưu sổ câu

18

She didn't get paid much but it was all good experience.

Cô ấy không được trả nhiều nhưng tất cả đều là trải nghiệm tốt.

Lưu sổ câu

19

We all learn by experience.

Tất cả chúng ta đều học hỏi bằng kinh nghiệm.

Lưu sổ câu

20

The new player will bring a wealth of experience to the team.

Người chơi mới sẽ mang lại nhiều kinh nghiệm cho đội.

Lưu sổ câu

21

The book is based on personal experience.

Cuốn sách dựa trên kinh nghiệm cá nhân.

Lưu sổ câu

22

It is important to try and learn from experience.

Điều quan trọng là cố gắng và học hỏi kinh nghiệm.

Lưu sổ câu

23

She knew from past experience that Ann would not give up easily.

Từ kinh nghiệm trong quá khứ, cô ấy biết rằng Ann sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.

Lưu sổ câu

24

In my experience, very few people really understand the problem.

Theo kinh nghiệm của tôi, rất ít người thực sự hiểu vấn đề.

Lưu sổ câu

25

He had first-hand experience of poverty.

Anh ấy đã có kinh nghiệm đầu tiên về nghèo đói.

Lưu sổ câu

26

the collective experience of everyday life

kinh nghiệm chung của cuộc sống hàng ngày

Lưu sổ câu

27

a unique/positive/wonderful experience

một trải nghiệm độc đáo / tích cực / tuyệt vời

Lưu sổ câu

28

Share your experiences of parenthood by emailing the address below.

Chia sẻ kinh nghiệm làm cha mẹ của bạn bằng cách gửi email đến địa chỉ bên dưới.

Lưu sổ câu

29

We aim to give our guests the experience of a lifetime.

Chúng tôi mong muốn mang đến cho khách những trải nghiệm trọn đời.

Lưu sổ câu

30

It was her first experience of living alone.

Đó là kinh nghiệm sống một mình đầu tiên của cô.

Lưu sổ câu

31

The play is based loosely on his own life experiences.

Vở kịch dựa trên kinh nghiệm sống của chính anh ấy.

Lưu sổ câu

32

He found the whole experience traumatic.

Anh ấy thấy toàn bộ trải nghiệm đều là đau thương.

Lưu sổ câu

33

We are continually looking for ways to improve the customer experience.

Chúng tôi liên tục tìm cách cải thiện trải nghiệm của khách hàng.

Lưu sổ câu

34

Enjoy a fine dining experience with quality service.

Tận hưởng trải nghiệm ẩm thực hảo hạng với dịch vụ chất lượng.

Lưu sổ câu

35

musical forms like jazz that emerged out of the Black American experience

các hình thức âm nhạc như jazz xuất hiện từ trải nghiệm của người Mỹ da đen

Lưu sổ câu

36

We lost a lot of money, but we just put it down to experience.

Chúng tôi đã mất rất nhiều tiền, nhưng chúng tôi chỉ đặt nó xuống để trải nghiệm.

Lưu sổ câu

37

Rolls Royce's unrivalled experience in high technology manufacturing

Kinh nghiệm vô song của Rolls Royce trong lĩnh vực sản xuất công nghệ cao

Lưu sổ câu

38

Ann brings a wealth of knowledge and experience to the department.

Ann mang lại nhiều kiến ​​thức và kinh nghiệm cho bộ phận.

Lưu sổ câu

39

She has considerable professional experience of translation.

Cô ấy có kinh nghiệm dịch thuật chuyên nghiệp đáng kể.

Lưu sổ câu

40

The opportunities available will depend on your previous work experience and qualifications.

Các cơ hội có được sẽ phụ thuộc vào kinh nghiệm làm việc và trình độ của bạn trước đây.

Lưu sổ câu

41

She wanted to broaden her experience in international affairs.

Cô ấy muốn mở rộng kinh nghiệm của mình trong các vấn đề quốc tế.

Lưu sổ câu

42

Students require field experience rather than just observation.

Sinh viên yêu cầu kinh nghiệm thực địa hơn là chỉ quan sát.

Lưu sổ câu

43

the importance of hands-on experience as well as academic training

tầm quan trọng của kinh nghiệm thực hành cũng như đào tạo học thuật

Lưu sổ câu

44

The returning soldiers bring valuable experience to the Army.

Những người lính trở về mang lại kinh nghiệm quý báu cho Quân đội.

Lưu sổ câu

45

We know from experience that hot objects are painful to touch.

Theo kinh nghiệm, chúng tôi biết rằng các vật nóng sẽ gây đau khi chạm vào.

Lưu sổ câu

46

Choose illustrative examples from the children's everyday experience.

Chọn các ví dụ minh họa từ trải nghiệm hàng ngày của trẻ em.

Lưu sổ câu

47

In her book, she draws on her first-hand experience of mental illness.

Trong cuốn sách của mình, cô ấy đã rút ra kinh nghiệm đầu tiên của mình về bệnh tâm thần.

Lưu sổ câu

48

There are few areas of human experience that have not been written about.

Có rất ít lĩnh vực trải nghiệm của con người chưa được viết về.

Lưu sổ câu

49

an enjoyable/​exciting/​unusual/​unforgettable experience

một trải nghiệm thú vị / thú vị / bất thường / khó quên

Lưu sổ câu

50

He seems to have had some sort of religious experience.

Anh ta dường như đã có một số loại kinh nghiệm tôn giáo.

Lưu sổ câu

51

I had a bad experience with fireworks once.

Tôi đã có một lần trải nghiệm tồi tệ với pháo hoa.

Lưu sổ câu

52

I think you will enjoy the experience of taking part in the show.

Tôi nghĩ bạn sẽ thích trải nghiệm khi tham gia chương trình.

Lưu sổ câu

53

a hair-raising experience of white-water rafting

trải nghiệm dựng tóc gáy khi đi bè trên dòng nước trắng

Lưu sổ câu

54

The sound system greatly enhances the experience of the movie.

Hệ thống âm thanh giúp tăng cường trải nghiệm xem phim.

Lưu sổ câu

55

Does anyone have any experiences—good or bad—that they would like to share with the group?

Có ai có bất kỳ trải nghiệm nào

Lưu sổ câu

56

Early experiences shape the way we deal with crises in later life.

Những trải nghiệm ban đầu định hình cách chúng ta đối phó với những khủng hoảng trong cuộc sống sau này.

Lưu sổ câu

57

It could take him years to get over this experience.

Anh ấy có thể mất nhiều năm để vượt qua trải nghiệm này.

Lưu sổ câu

58

It was quite an experience being involved in making a television programme.

Thật là một kinh nghiệm khi tham gia làm một chương trình truyền hình.

Lưu sổ câu

59

Reliving past experiences can release powerful feelings that have been pent up too long.

Sống lại những trải nghiệm trong quá khứ có thể giải phóng cảm xúc mạnh mẽ đã bị dồn nén quá lâu.

Lưu sổ câu

60

The novel is based on his experiences in the war.

Cuốn tiểu thuyết dựa trên kinh nghiệm của ông trong chiến tranh.

Lưu sổ câu

61

The use of drama can motivate students by allowing them to share a common experience.

Việc sử dụng kịch có thể thúc đẩy học sinh bằng cách cho phép họ chia sẻ kinh nghiệm chung.

Lưu sổ câu

62

We aim to create an experience the consumer will remember.

Chúng tôi mong muốn tạo ra trải nghiệm mà người tiêu dùng sẽ ghi nhớ.

Lưu sổ câu

63

Rolls Royce's unrivalled experience in high technology manufacturing

Kinh nghiệm vô song của Rolls Royce trong lĩnh vực sản xuất công nghệ cao

Lưu sổ câu

64

Choose illustrative examples from the children's everyday experience.

Chọn các ví dụ minh họa từ trải nghiệm hàng ngày của trẻ em.

Lưu sổ câu

65

For me, seeing a movie is a really enjoyable experience.

Đối với tôi, xem phim là một trải nghiệm thực sự thú vị.

Lưu sổ câu