experience: Kinh nghiệm
Experience là quá trình học hỏi từ những sự kiện hoặc tình huống mà một người đã trải qua.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
experience
|
Phiên âm: /ɪkˈspɪəriəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Kinh nghiệm, trải nghiệm | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả kiến thức hoặc kỹ năng có được qua thời gian, hoặc sự việc đã trải qua |
He has ten years of teaching experience. |
Anh ấy có mười năm kinh nghiệm giảng dạy. |
| 2 |
Từ:
experiences
|
Phiên âm: /ɪkˈspɪəriənsɪz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những trải nghiệm | Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều sự kiện hoặc kinh nghiệm khác nhau |
She shared her travel experiences with us. |
Cô ấy chia sẻ những trải nghiệm du lịch của mình với chúng tôi. |
| 3 |
Từ:
experience
|
Phiên âm: /ɪkˈspɪəriəns/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Trải qua, cảm nhận | Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc ai đó đã sống hoặc cảm thấy điều gì |
We all experience stress from time to time. |
Tất cả chúng ta đều có lúc trải qua căng thẳng. |
| 4 |
Từ:
experienced
|
Phiên âm: /ɪkˈspɪəriənst/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có kinh nghiệm, lão luyện | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người có nhiều kỹ năng hoặc kiến thức trong lĩnh vực nào đó |
She is an experienced doctor. |
Cô ấy là một bác sĩ nhiều kinh nghiệm. |
| 5 |
Từ:
experiential
|
Phiên âm: /ɪkˌspɪəriˈenʃəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mang tính trải nghiệm | Ngữ cảnh: Dùng để nói về điều dựa trên kinh nghiệm thực tế |
Experiential learning is very effective. |
Học qua trải nghiệm là phương pháp rất hiệu quả. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
All is but lip-wisdom that wants experience. Tất cả chỉ là sự khôn ngoan muốn trải nghiệm. |
Tất cả chỉ là sự khôn ngoan muốn trải nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Too much experience is a dangerous thing. Quá nhiều kinh nghiệm là một điều nguy hiểm. |
Quá nhiều kinh nghiệm là một điều nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Every failure one meets with adds to one’s experience. Mỗi thất bại gặp phải đều bổ sung thêm cho kinh nghiệm của một người. |
Mỗi thất bại gặp phải đều bổ sung thêm cho kinh nghiệm của một người. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Knowledge comes from experience alone. Kiến thức chỉ đến từ kinh nghiệm. |
Kiến thức chỉ đến từ kinh nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Science is the systematic classification of experience. Khoa học là sự phân loại kinh nghiệm có hệ thống. |
Khoa học là sự phân loại kinh nghiệm có hệ thống. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Proverbs are short sentences drawn from long experience. Tục ngữ là những câu nói ngắn gọn được đúc kết từ kinh nghiệm lâu năm. |
Tục ngữ là những câu nói ngắn gọn được đúc kết từ kinh nghiệm lâu năm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The reward of suffering is experience. Phần thưởng của đau khổ là kinh nghiệm. |
Phần thưởng của đau khổ là kinh nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Experience without learning is better than learning without experience. Trải nghiệm mà không học hỏi sẽ tốt hơn học mà không có kinh nghiệm. |
Trải nghiệm mà không học hỏi sẽ tốt hơn học mà không có kinh nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Dexterity comes by experience. Sự khéo léo đến từ kinh nghiệm. |
Sự khéo léo đến từ kinh nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Practical wisdom is only to be learned in the school of experience. Trí tuệ thực tế chỉ được học trong trường học của kinh nghiệm. |
Trí tuệ thực tế chỉ được học trong trường học của kinh nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
My lack of practical experience was a disadvantage. Thiếu kinh nghiệm thực tế của tôi là một bất lợi. |
Thiếu kinh nghiệm thực tế của tôi là một bất lợi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Do you have any previous experience of this type of work? Bạn có bất kỳ kinh nghiệm nào trước đây về loại công việc này không? |
Bạn có bất kỳ kinh nghiệm nào trước đây về loại công việc này không? | Lưu sổ câu |
| 13 |
This new approach draws on years of experience of teaching children to read. Cách tiếp cận mới này dựa trên nhiều năm kinh nghiệm dạy trẻ em đọc. |
Cách tiếp cận mới này dựa trên nhiều năm kinh nghiệm dạy trẻ em đọc. | Lưu sổ câu |
| 14 |
a doctor with experience in dealing with patients suffering from stress một bác sĩ có kinh nghiệm đối phó với những bệnh nhân bị căng thẳng |
một bác sĩ có kinh nghiệm đối phó với những bệnh nhân bị căng thẳng | Lưu sổ câu |
| 15 |
He gained extensive experience in the field of artificial intelligence whilst working on the project. Anh ấy đã có được nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực trí tuệ nhân tạo khi làm việc trong dự án. |
Anh ấy đã có được nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực trí tuệ nhân tạo khi làm việc trong dự án. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I have over ten years’ experience as a teacher. Tôi có hơn mười năm kinh nghiệm làm giáo viên. |
Tôi có hơn mười năm kinh nghiệm làm giáo viên. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The course provides hands-on experience with various systems. Khóa học cung cấp trải nghiệm thực tế với các hệ thống khác nhau. |
Khóa học cung cấp trải nghiệm thực tế với các hệ thống khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She didn't get paid much but it was all good experience. Cô ấy không được trả nhiều nhưng tất cả đều là trải nghiệm tốt. |
Cô ấy không được trả nhiều nhưng tất cả đều là trải nghiệm tốt. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We all learn by experience. Tất cả chúng ta đều học hỏi bằng kinh nghiệm. |
Tất cả chúng ta đều học hỏi bằng kinh nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The new player will bring a wealth of experience to the team. Người chơi mới sẽ mang lại nhiều kinh nghiệm cho đội. |
Người chơi mới sẽ mang lại nhiều kinh nghiệm cho đội. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The book is based on personal experience. Cuốn sách dựa trên kinh nghiệm cá nhân. |
Cuốn sách dựa trên kinh nghiệm cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 22 |
It is important to try and learn from experience. Điều quan trọng là cố gắng và học hỏi kinh nghiệm. |
Điều quan trọng là cố gắng và học hỏi kinh nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She knew from past experience that Ann would not give up easily. Từ kinh nghiệm trong quá khứ, cô ấy biết rằng Ann sẽ không dễ dàng bỏ cuộc. |
Từ kinh nghiệm trong quá khứ, cô ấy biết rằng Ann sẽ không dễ dàng bỏ cuộc. | Lưu sổ câu |
| 24 |
In my experience, very few people really understand the problem. Theo kinh nghiệm của tôi, rất ít người thực sự hiểu vấn đề. |
Theo kinh nghiệm của tôi, rất ít người thực sự hiểu vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He had first-hand experience of poverty. Anh ấy đã có kinh nghiệm đầu tiên về nghèo đói. |
Anh ấy đã có kinh nghiệm đầu tiên về nghèo đói. | Lưu sổ câu |
| 26 |
the collective experience of everyday life kinh nghiệm chung của cuộc sống hàng ngày |
kinh nghiệm chung của cuộc sống hàng ngày | Lưu sổ câu |
| 27 |
a unique/positive/wonderful experience một trải nghiệm độc đáo / tích cực / tuyệt vời |
một trải nghiệm độc đáo / tích cực / tuyệt vời | Lưu sổ câu |
| 28 |
Share your experiences of parenthood by emailing the address below. Chia sẻ kinh nghiệm làm cha mẹ của bạn bằng cách gửi email đến địa chỉ bên dưới. |
Chia sẻ kinh nghiệm làm cha mẹ của bạn bằng cách gửi email đến địa chỉ bên dưới. | Lưu sổ câu |
| 29 |
We aim to give our guests the experience of a lifetime. Chúng tôi mong muốn mang đến cho khách những trải nghiệm trọn đời. |
Chúng tôi mong muốn mang đến cho khách những trải nghiệm trọn đời. | Lưu sổ câu |
| 30 |
It was her first experience of living alone. Đó là kinh nghiệm sống một mình đầu tiên của cô. |
Đó là kinh nghiệm sống một mình đầu tiên của cô. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The play is based loosely on his own life experiences. Vở kịch dựa trên kinh nghiệm sống của chính anh ấy. |
Vở kịch dựa trên kinh nghiệm sống của chính anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He found the whole experience traumatic. Anh ấy thấy toàn bộ trải nghiệm đều là đau thương. |
Anh ấy thấy toàn bộ trải nghiệm đều là đau thương. | Lưu sổ câu |
| 33 |
We are continually looking for ways to improve the customer experience. Chúng tôi liên tục tìm cách cải thiện trải nghiệm của khách hàng. |
Chúng tôi liên tục tìm cách cải thiện trải nghiệm của khách hàng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Enjoy a fine dining experience with quality service. Tận hưởng trải nghiệm ẩm thực hảo hạng với dịch vụ chất lượng. |
Tận hưởng trải nghiệm ẩm thực hảo hạng với dịch vụ chất lượng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
musical forms like jazz that emerged out of the Black American experience các hình thức âm nhạc như jazz xuất hiện từ trải nghiệm của người Mỹ da đen |
các hình thức âm nhạc như jazz xuất hiện từ trải nghiệm của người Mỹ da đen | Lưu sổ câu |
| 36 |
We lost a lot of money, but we just put it down to experience. Chúng tôi đã mất rất nhiều tiền, nhưng chúng tôi chỉ đặt nó xuống để trải nghiệm. |
Chúng tôi đã mất rất nhiều tiền, nhưng chúng tôi chỉ đặt nó xuống để trải nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Rolls Royce's unrivalled experience in high technology manufacturing Kinh nghiệm vô song của Rolls Royce trong lĩnh vực sản xuất công nghệ cao |
Kinh nghiệm vô song của Rolls Royce trong lĩnh vực sản xuất công nghệ cao | Lưu sổ câu |
| 38 |
Ann brings a wealth of knowledge and experience to the department. Ann mang lại nhiều kiến thức và kinh nghiệm cho bộ phận. |
Ann mang lại nhiều kiến thức và kinh nghiệm cho bộ phận. | Lưu sổ câu |
| 39 |
She has considerable professional experience of translation. Cô ấy có kinh nghiệm dịch thuật chuyên nghiệp đáng kể. |
Cô ấy có kinh nghiệm dịch thuật chuyên nghiệp đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The opportunities available will depend on your previous work experience and qualifications. Các cơ hội có được sẽ phụ thuộc vào kinh nghiệm làm việc và trình độ của bạn trước đây. |
Các cơ hội có được sẽ phụ thuộc vào kinh nghiệm làm việc và trình độ của bạn trước đây. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She wanted to broaden her experience in international affairs. Cô ấy muốn mở rộng kinh nghiệm của mình trong các vấn đề quốc tế. |
Cô ấy muốn mở rộng kinh nghiệm của mình trong các vấn đề quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Students require field experience rather than just observation. Sinh viên yêu cầu kinh nghiệm thực địa hơn là chỉ quan sát. |
Sinh viên yêu cầu kinh nghiệm thực địa hơn là chỉ quan sát. | Lưu sổ câu |
| 43 |
the importance of hands-on experience as well as academic training tầm quan trọng của kinh nghiệm thực hành cũng như đào tạo học thuật |
tầm quan trọng của kinh nghiệm thực hành cũng như đào tạo học thuật | Lưu sổ câu |
| 44 |
The returning soldiers bring valuable experience to the Army. Những người lính trở về mang lại kinh nghiệm quý báu cho Quân đội. |
Những người lính trở về mang lại kinh nghiệm quý báu cho Quân đội. | Lưu sổ câu |
| 45 |
We know from experience that hot objects are painful to touch. Theo kinh nghiệm, chúng tôi biết rằng các vật nóng sẽ gây đau khi chạm vào. |
Theo kinh nghiệm, chúng tôi biết rằng các vật nóng sẽ gây đau khi chạm vào. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Choose illustrative examples from the children's everyday experience. Chọn các ví dụ minh họa từ trải nghiệm hàng ngày của trẻ em. |
Chọn các ví dụ minh họa từ trải nghiệm hàng ngày của trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 47 |
In her book, she draws on her first-hand experience of mental illness. Trong cuốn sách của mình, cô ấy đã rút ra kinh nghiệm đầu tiên của mình về bệnh tâm thần. |
Trong cuốn sách của mình, cô ấy đã rút ra kinh nghiệm đầu tiên của mình về bệnh tâm thần. | Lưu sổ câu |
| 48 |
There are few areas of human experience that have not been written about. Có rất ít lĩnh vực trải nghiệm của con người chưa được viết về. |
Có rất ít lĩnh vực trải nghiệm của con người chưa được viết về. | Lưu sổ câu |
| 49 |
an enjoyable/exciting/unusual/unforgettable experience một trải nghiệm thú vị / thú vị / bất thường / khó quên |
một trải nghiệm thú vị / thú vị / bất thường / khó quên | Lưu sổ câu |
| 50 |
He seems to have had some sort of religious experience. Anh ta dường như đã có một số loại kinh nghiệm tôn giáo. |
Anh ta dường như đã có một số loại kinh nghiệm tôn giáo. | Lưu sổ câu |
| 51 |
I had a bad experience with fireworks once. Tôi đã có một lần trải nghiệm tồi tệ với pháo hoa. |
Tôi đã có một lần trải nghiệm tồi tệ với pháo hoa. | Lưu sổ câu |
| 52 |
I think you will enjoy the experience of taking part in the show. Tôi nghĩ bạn sẽ thích trải nghiệm khi tham gia chương trình. |
Tôi nghĩ bạn sẽ thích trải nghiệm khi tham gia chương trình. | Lưu sổ câu |
| 53 |
a hair-raising experience of white-water rafting trải nghiệm dựng tóc gáy khi đi bè trên dòng nước trắng |
trải nghiệm dựng tóc gáy khi đi bè trên dòng nước trắng | Lưu sổ câu |
| 54 |
The sound system greatly enhances the experience of the movie. Hệ thống âm thanh giúp tăng cường trải nghiệm xem phim. |
Hệ thống âm thanh giúp tăng cường trải nghiệm xem phim. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Does anyone have any experiences—good or bad—that they would like to share with the group? Có ai có bất kỳ trải nghiệm nào |
Có ai có bất kỳ trải nghiệm nào | Lưu sổ câu |
| 56 |
Early experiences shape the way we deal with crises in later life. Những trải nghiệm ban đầu định hình cách chúng ta đối phó với những khủng hoảng trong cuộc sống sau này. |
Những trải nghiệm ban đầu định hình cách chúng ta đối phó với những khủng hoảng trong cuộc sống sau này. | Lưu sổ câu |
| 57 |
It could take him years to get over this experience. Anh ấy có thể mất nhiều năm để vượt qua trải nghiệm này. |
Anh ấy có thể mất nhiều năm để vượt qua trải nghiệm này. | Lưu sổ câu |
| 58 |
It was quite an experience being involved in making a television programme. Thật là một kinh nghiệm khi tham gia làm một chương trình truyền hình. |
Thật là một kinh nghiệm khi tham gia làm một chương trình truyền hình. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Reliving past experiences can release powerful feelings that have been pent up too long. Sống lại những trải nghiệm trong quá khứ có thể giải phóng cảm xúc mạnh mẽ đã bị dồn nén quá lâu. |
Sống lại những trải nghiệm trong quá khứ có thể giải phóng cảm xúc mạnh mẽ đã bị dồn nén quá lâu. | Lưu sổ câu |
| 60 |
The novel is based on his experiences in the war. Cuốn tiểu thuyết dựa trên kinh nghiệm của ông trong chiến tranh. |
Cuốn tiểu thuyết dựa trên kinh nghiệm của ông trong chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 61 |
The use of drama can motivate students by allowing them to share a common experience. Việc sử dụng kịch có thể thúc đẩy học sinh bằng cách cho phép họ chia sẻ kinh nghiệm chung. |
Việc sử dụng kịch có thể thúc đẩy học sinh bằng cách cho phép họ chia sẻ kinh nghiệm chung. | Lưu sổ câu |
| 62 |
We aim to create an experience the consumer will remember. Chúng tôi mong muốn tạo ra trải nghiệm mà người tiêu dùng sẽ ghi nhớ. |
Chúng tôi mong muốn tạo ra trải nghiệm mà người tiêu dùng sẽ ghi nhớ. | Lưu sổ câu |
| 63 |
Rolls Royce's unrivalled experience in high technology manufacturing Kinh nghiệm vô song của Rolls Royce trong lĩnh vực sản xuất công nghệ cao |
Kinh nghiệm vô song của Rolls Royce trong lĩnh vực sản xuất công nghệ cao | Lưu sổ câu |
| 64 |
Choose illustrative examples from the children's everyday experience. Chọn các ví dụ minh họa từ trải nghiệm hàng ngày của trẻ em. |
Chọn các ví dụ minh họa từ trải nghiệm hàng ngày của trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 65 |
For me, seeing a movie is a really enjoyable experience. Đối với tôi, xem phim là một trải nghiệm thực sự thú vị. |
Đối với tôi, xem phim là một trải nghiệm thực sự thú vị. | Lưu sổ câu |