expand: Mở rộng
Expand là hành động làm cho cái gì đó trở nên rộng lớn hoặc phát triển hơn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
expand
|
Phiên âm: /ɪkˈspænd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Mở rộng, phát triển | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc tăng kích thước, phạm vi hoặc số lượng |
The company plans to expand its operations abroad. |
Công ty dự định mở rộng hoạt động ra nước ngoài. |
| 2 |
Từ:
expands
|
Phiên âm: /ɪkˈspændz/ | Loại từ: Động từ (ngôi thứ ba số ít hiện tại) | Nghĩa: Mở rộng, phát triển | Ngữ cảnh: Dùng cho chủ ngữ số ít trong thì hiện tại đơn |
The business expands quickly each year. |
Doanh nghiệp phát triển nhanh mỗi năm. |
| 3 |
Từ:
expanded
|
Phiên âm: /ɪkˈspændɪd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã mở rộng, đã phát triển | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động mở rộng đã xảy ra |
The factory expanded its production capacity. |
Nhà máy đã mở rộng năng lực sản xuất. |
| 4 |
Từ:
expanding
|
Phiên âm: /ɪkˈspændɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang mở rộng, đang phát triển | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả quá trình đang diễn ra |
The company is expanding rapidly. |
Công ty đang mở rộng nhanh chóng. |
| 5 |
Từ:
expansion
|
Phiên âm: /ɪkˈspænʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự mở rộng, sự phát triển | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình hoặc kết quả của việc mở rộng |
Economic expansion leads to more job opportunities. |
Sự mở rộng kinh tế dẫn đến nhiều cơ hội việc làm hơn. |
| 6 |
Từ:
expansive
|
Phiên âm: /ɪkˈspænsɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Rộng lớn, bao quát, cởi mở | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả không gian rộng hoặc tính cách thân thiện, dễ gần |
They enjoyed the expansive view from the hill. |
Họ thích thú với tầm nhìn rộng lớn từ ngọn đồi. |
| 7 |
Từ:
expansively
|
Phiên âm: /ɪkˈspænsɪvli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách rộng rãi, cởi mở | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc thái độ tự do, phóng khoáng |
He spoke expansively about his travels. |
Anh ta nói chuyện một cách cởi mở về những chuyến đi của mình. |
| 8 |
Từ:
expansionist
|
Phiên âm: /ɪkˈspænʃənɪst/ | Loại từ: Danh từ / Tính từ | Nghĩa: Người / chính sách mở rộng | Ngữ cảnh: Dùng trong chính trị hoặc kinh tế để chỉ người ủng hộ sự bành trướng |
The country’s expansionist policy caused tension. |
Chính sách bành trướng của quốc gia gây căng thẳng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
His success emboldened him to expand his business. Thành công của ông đã khuyến khích ông mở rộng hoạt động kinh doanh của mình. |
Thành công của ông đã khuyến khích ông mở rộng hoạt động kinh doanh của mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
There are no plans to expand the local airport. Không có kế hoạch mở rộng sân bay địa phương. |
Không có kế hoạch mở rộng sân bay địa phương. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I think we need to expand. Tôi nghĩ chúng ta cần mở rộng. |
Tôi nghĩ chúng ta cần mở rộng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Plans to expand the company have been constantly thwarted. Các kế hoạch mở rộng công ty liên tục bị cản trở. |
Các kế hoạch mở rộng công ty liên tục bị cản trở. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They hope to expand their company. Họ hy vọng sẽ mở rộng công ty của mình. |
Họ hy vọng sẽ mở rộng công ty của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He did not expand greatly on his statement. Ông ấy đã không mở rộng nhiều về tuyên bố của mình. |
Ông ấy đã không mở rộng nhiều về tuyên bố của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Metals expand when they are heated. Kim loại nở ra khi chúng bị nung nóng. |
Kim loại nở ra khi chúng bị nung nóng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The attempt to expand the business was a catastrophe for the firm. Nỗ lực mở rộng kinh doanh là một thảm họa đối với công ty. |
Nỗ lực mở rộng kinh doanh là một thảm họa đối với công ty. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Plans to expand the company have had to be quietly shelved. Các kế hoạch mở rộng công ty đã phải lặng lẽ gác lại. |
Các kế hoạch mở rộng công ty đã phải lặng lẽ gác lại. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The president used today's speech to expand on remarks he made last month. Tổng thống đã sử dụng bài phát biểu hôm nay để mở rộng những nhận xét mà ông đã đưa ra vào tháng trước. |
Tổng thống đã sử dụng bài phát biểu hôm nay để mở rộng những nhận xét mà ông đã đưa ra vào tháng trước. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We must build on our reputation to expand the business. Chúng ta phải xây dựng danh tiếng của mình để mở rộng hoạt động kinh doanh. |
Chúng ta phải xây dựng danh tiếng của mình để mở rộng hoạt động kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I don't think we should expand our business in the current economic climate. Tôi không nghĩ rằng chúng ta nên mở rộng hoạt động kinh doanh của mình trong bối cảnh kinh tế hiện nay. |
Tôi không nghĩ rằng chúng ta nên mở rộng hoạt động kinh doanh của mình trong bối cảnh kinh tế hiện nay. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We have plans to expand into the U.S. market. Chúng tôi có kế hoạch mở rộng sang thị trường Hoa Kỳ. |
Chúng tôi có kế hoạch mở rộng sang thị trường Hoa Kỳ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The flattery made her expand. Sự tâng bốc khiến cô ấy mở rộng. |
Sự tâng bốc khiến cô ấy mở rộng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The company is trying to expand its customer base. Công ty đang cố gắng mở rộng cơ sở khách hàng của mình. |
Công ty đang cố gắng mở rộng cơ sở khách hàng của mình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We have to expand the size of the image. Chúng tôi phải mở rộng kích thước của hình ảnh. |
Chúng tôi phải mở rộng kích thước của hình ảnh. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He continued to expand his kingdom by conquest. Ông tiếp tục mở rộng vương quốc của mình bằng cách chinh phục. |
Ông tiếp tục mở rộng vương quốc của mình bằng cách chinh phục. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Substances have no tendency to expand unless heated. Các chất không có xu hướng nở ra trừ khi được đun nóng. |
Các chất không có xu hướng nở ra trừ khi được đun nóng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The merchant wants to expand his business. Thương gia muốn mở rộng hoạt động kinh doanh của mình. |
Thương gia muốn mở rộng hoạt động kinh doanh của mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The school has been refused permission to expand. Trường đã bị từ chối cho phép mở rộng. |
Trường đã bị từ chối cho phép mở rộng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We've been given the nod to expand the business. Chúng tôi đã được đồng ý để mở rộng kinh doanh. |
Chúng tôi đã được đồng ý để mở rộng kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The chairman expressed his desire to expand the company. Chủ tịch bày tỏ mong muốn mở rộng công ty. |
Chủ tịch bày tỏ mong muốn mở rộng công ty. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The group has made strides to expand internationally. Nhóm đã có những bước tiến để mở rộng ra quốc tế. |
Nhóm đã có những bước tiến để mở rộng ra quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The company are hoping to expand their operations abroad. Công ty đang hy vọng mở rộng hoạt động ra nước ngoài. |
Công ty đang hy vọng mở rộng hoạt động ra nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Most metals expand with heat. Hầu hết các kim loại đều nở vì nhiệt. |
Hầu hết các kim loại đều nở vì nhiệt. | Lưu sổ câu |
| 26 |
We want to expand the business, not shrink it. Chúng tôi muốn mở rộng hoạt động kinh doanh [goneict.com], chứ không phải thu hẹp nó. |
Chúng tôi muốn mở rộng hoạt động kinh doanh [goneict.com], chứ không phải thu hẹp nó. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Could you expand on that point, please? Bạn có thể mở rộng về điểm đó được không? |
Bạn có thể mở rộng về điểm đó được không? | Lưu sổ câu |
| 28 |
The country was trying to expand territorially. Đất nước đang cố gắng mở rộng về mặt lãnh thổ. |
Đất nước đang cố gắng mở rộng về mặt lãnh thổ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Metals expand when they are heated. Các kim loại nở ra khi chúng bị nung nóng. |
Các kim loại nở ra khi chúng bị nung nóng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Student numbers are expanding rapidly. Số lượng học sinh đang tăng lên nhanh chóng. |
Số lượng học sinh đang tăng lên nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a greatly expanded version of his earlier book một phiên bản mở rộng đáng kể của cuốn sách trước đó của anh ấy |
một phiên bản mở rộng đáng kể của cuốn sách trước đó của anh ấy | Lưu sổ câu |
| 32 |
A child's vocabulary expands through reading. Vốn từ vựng của trẻ mở rộng thông qua việc đọc. |
Vốn từ vựng của trẻ mở rộng thông qua việc đọc. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The waist expands to fit all sizes. Thắt lưng co giãn phù hợp với mọi kích cỡ. |
Thắt lưng co giãn phù hợp với mọi kích cỡ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The gallery's focus will expand to include the work of modern artists. Trọng tâm của phòng trưng bày sẽ mở rộng để bao gồm tác phẩm của các nghệ sĩ hiện đại. |
Trọng tâm của phòng trưng bày sẽ mở rộng để bao gồm tác phẩm của các nghệ sĩ hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 35 |
By 1999, the event had expanded from two to three days. Đến năm 1999, sự kiện này đã mở rộng từ hai đến ba ngày. |
Đến năm 1999, sự kiện này đã mở rộng từ hai đến ba ngày. | Lưu sổ câu |
| 36 |
They are continuing to expand the range of goods and services they offer. Họ đang tiếp tục mở rộng phạm vi hàng hóa và dịch vụ mà họ cung cấp. |
Họ đang tiếp tục mở rộng phạm vi hàng hóa và dịch vụ mà họ cung cấp. | Lưu sổ câu |
| 37 |
to expand a programme/service để mở rộng một chương trình / dịch vụ |
để mở rộng một chương trình / dịch vụ | Lưu sổ câu |
| 38 |
There are no plans to expand the local airport. Không có kế hoạch mở rộng sân bay địa phương. |
Không có kế hoạch mở rộng sân bay địa phương. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The short film is being expanded into a full-length documentary. Phim ngắn đang được mở rộng thành phim tài liệu thời lượng đầy đủ. |
Phim ngắn đang được mở rộng thành phim tài liệu thời lượng đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
an expanding economy (= with more businesses starting and growing) một nền kinh tế đang mở rộng (= với nhiều doanh nghiệp hơn bắt đầu và phát triển) |
một nền kinh tế đang mở rộng (= với nhiều doanh nghiệp hơn bắt đầu và phát triển) | Lưu sổ câu |
| 41 |
The organic market is rapidly expanding among middle-class shoppers. Thị trường hữu cơ đang nhanh chóng mở rộng giữa những người mua sắm thuộc tầng lớp trung lưu. |
Thị trường hữu cơ đang nhanh chóng mở rộng giữa những người mua sắm thuộc tầng lớp trung lưu. | Lưu sổ câu |
| 42 |
They have recently expanded into the Middle East. Gần đây họ đã mở rộng sang Trung Đông. |
Gần đây họ đã mở rộng sang Trung Đông. | Lưu sổ câu |
| 43 |
We've expanded the business by opening two more stores. Chúng tôi đã mở rộng kinh doanh bằng cách mở thêm hai cửa hàng. |
Chúng tôi đã mở rộng kinh doanh bằng cách mở thêm hai cửa hàng. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The company is planning to expand its American operations. Công ty đang có kế hoạch mở rộng hoạt động tại Mỹ. |
Công ty đang có kế hoạch mở rộng hoạt động tại Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I repeated the question and waited for her to expand. Tôi lặp lại câu hỏi và chờ cô ấy mở rộng. |
Tôi lặp lại câu hỏi và chờ cô ấy mở rộng. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The number of managers has expanded from 700 to 1 300. Số lượng người quản lý đã tăng từ 700 lên 300 người. |
Số lượng người quản lý đã tăng từ 700 lên 300 người. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The government has expanded economic aid to the region. Chính phủ đã mở rộng viện trợ kinh tế cho khu vực. |
Chính phủ đã mở rộng viện trợ kinh tế cho khu vực. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The town has expanded into a city. Thị trấn đã mở rộng thành một thành phố. |
Thị trấn đã mở rộng thành một thành phố. | Lưu sổ câu |
| 49 |
I needed to expand my possibilities of making a living. Tôi cần mở rộng khả năng kiếm sống của mình. |
Tôi cần mở rộng khả năng kiếm sống của mình. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The new system expanded the role of family doctors. Hệ thống mới mở rộng vai trò của bác sĩ gia đình. |
Hệ thống mới mở rộng vai trò của bác sĩ gia đình. | Lưu sổ câu |
| 51 |
American publishers attempted to expand their markets overseas. Các nhà xuất bản Mỹ đã cố gắng mở rộng thị trường ra nước ngoài. |
Các nhà xuất bản Mỹ đã cố gắng mở rộng thị trường ra nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Both companies are aggressively expanding their business models in Europe. Cả hai công ty đều đang tích cực mở rộng mô hình kinh doanh của mình ở Châu Âu. |
Cả hai công ty đều đang tích cực mở rộng mô hình kinh doanh của mình ở Châu Âu. | Lưu sổ câu |
| 53 |
He has plans to expand beyond computer consulting to include engineer training. Ông có kế hoạch mở rộng ngoài lĩnh vực tư vấn máy tính để bao gồm đào tạo kỹ sư. |
Ông có kế hoạch mở rộng ngoài lĩnh vực tư vấn máy tính để bao gồm đào tạo kỹ sư. | Lưu sổ câu |
| 54 |
internet companies expanding abroad các công ty internet mở rộng ra nước ngoài |
các công ty internet mở rộng ra nước ngoài | Lưu sổ câu |
| 55 |
The business has expanded greatly over the last year. Việc kinh doanh đã mở rộng rất nhiều trong năm qua. |
Việc kinh doanh đã mở rộng rất nhiều trong năm qua. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Several brands have successfully expanded their market presence. Một số thương hiệu đã thành công trong việc mở rộng sự hiện diện trên thị trường. |
Một số thương hiệu đã thành công trong việc mở rộng sự hiện diện trên thị trường. | Lưu sổ câu |
| 57 |
A child's vocabulary expands through reading. Vốn từ vựng của trẻ mở rộng thông qua việc đọc. |
Vốn từ vựng của trẻ mở rộng thông qua việc đọc. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The gallery's focus will expand to include the work of modern artists. Trọng tâm của phòng trưng bày sẽ mở rộng để bao gồm tác phẩm của các nghệ sĩ hiện đại. |
Trọng tâm của phòng trưng bày sẽ mở rộng để bao gồm tác phẩm của các nghệ sĩ hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 59 |
We've expanded the business by opening two more stores. Chúng tôi đã mở rộng kinh doanh bằng cách mở thêm hai cửa hàng. |
Chúng tôi đã mở rộng kinh doanh bằng cách mở thêm hai cửa hàng. | Lưu sổ câu |