expansion: Sự mở rộng
Expansion là danh từ chỉ quá trình làm cho lớn hơn hoặc tăng phạm vi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a period of rapid economic expansion thời kỳ phát triển kinh tế nhanh chóng |
thời kỳ phát triển kinh tế nhanh chóng | Lưu sổ câu |
| 2 |
Despite the recession the company is confident of further expansion. Bất chấp suy thoái kinh tế, công ty vẫn tự tin mở rộng hơn nữa. |
Bất chấp suy thoái kinh tế, công ty vẫn tự tin mở rộng hơn nữa. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The expansion of higher education will continue. Việc mở rộng giáo dục đại học sẽ tiếp tục. |
Việc mở rộng giáo dục đại học sẽ tiếp tục. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The book is an expansion of a series of lectures given last year. Cuốn sách là sự mở rộng của một loạt các bài giảng được đưa ra vào năm ngoái. |
Cuốn sách là sự mở rộng của một loạt các bài giảng được đưa ra vào năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He opposed expansion of the army and navy. Ông phản đối việc mở rộng quân đội và hải quân. |
Ông phản đối việc mở rộng quân đội và hải quân. | Lưu sổ câu |
| 6 |
In order to finance expansion on this scale, the government has relied heavily on borrowing. Để tài trợ cho việc mở rộng quy mô này, chính phủ chủ yếu dựa vào vay nợ. |
Để tài trợ cho việc mở rộng quy mô này, chính phủ chủ yếu dựa vào vay nợ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Russian expansion to the East and South Sự mở rộng của Nga về phía Đông và Nam |
Sự mở rộng của Nga về phía Đông và Nam | Lưu sổ câu |
| 8 |
She proposed a modest expansion of unemployment benefits. Bà đề xuất mở rộng trợ cấp thất nghiệp một cách khiêm tốn. |
Bà đề xuất mở rộng trợ cấp thất nghiệp một cách khiêm tốn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The board decided to embark on aggressive overseas expansion. Hội đồng quản trị quyết định bắt tay vào việc mở rộng mạnh mẽ ra nước ngoài. |
Hội đồng quản trị quyết định bắt tay vào việc mở rộng mạnh mẽ ra nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The company believes there is scope for expansion in this sector. Công ty tin rằng có phạm vi mở rộng trong lĩnh vực này. |
Công ty tin rằng có phạm vi mở rộng trong lĩnh vực này. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The economy is still showing healthy expansion. Nền kinh tế vẫn đang phát triển lành mạnh. |
Nền kinh tế vẫn đang phát triển lành mạnh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The museum is undergoing a major expansion. Bảo tàng đang trong quá trình mở rộng lớn. |
Bảo tàng đang trong quá trình mở rộng lớn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The rate of expansion of our overseas trade has been spectacular. Tốc độ mở rộng thương mại ra nước ngoài của chúng ta thật ngoạn mục. |
Tốc độ mở rộng thương mại ra nước ngoài của chúng ta thật ngoạn mục. | Lưu sổ câu |
| 14 |
a great age of expansion in trade and science thời đại mở rộng tuyệt vời trong thương mại và khoa học |
thời đại mở rộng tuyệt vời trong thương mại và khoa học | Lưu sổ câu |
| 15 |
an $80 million expansion of its Madras factory mở rộng nhà máy Madras trị giá 80 triệu đô la |
mở rộng nhà máy Madras trị giá 80 triệu đô la | Lưu sổ câu |
| 16 |
expansion into the luxury car market mở rộng sang thị trường xe hơi hạng sang |
mở rộng sang thị trường xe hơi hạng sang | Lưu sổ câu |
| 17 |
the largest prison expansion in American history sự mở rộng nhà tù lớn nhất trong lịch sử Hoa Kỳ |
sự mở rộng nhà tù lớn nhất trong lịch sử Hoa Kỳ | Lưu sổ câu |