exclude: Loại trừ
Exclude là hành động không bao gồm hoặc loại bỏ một người hoặc vật khỏi một nhóm hoặc tình huống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
exclude
|
Phiên âm: /ɪkˈskluːd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Loại trừ, không bao gồm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động ngăn ai đó hoặc điều gì đó khỏi một nhóm hoặc phạm vi |
The price excludes tax and shipping. |
Giá này không bao gồm thuế và phí vận chuyển. |
| 2 |
Từ:
excludes
|
Phiên âm: /ɪkˈskluːdz/ | Loại từ: Động từ (ngôi thứ ba số ít hiện tại) | Nghĩa: Loại trừ, không bao gồm | Ngữ cảnh: Dùng cho chủ ngữ số ít trong thì hiện tại đơn |
The policy excludes part-time workers. |
Chính sách này loại trừ nhân viên bán thời gian. |
| 3 |
Từ:
excluded
|
Phiên âm: /ɪkˈskluːdɪd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã loại trừ, đã ngăn ra | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó đã bị loại khỏi danh sách hoặc phạm vi |
He was excluded from the meeting for being late. |
Anh ta bị loại khỏi cuộc họp vì đến muộn. |
| 4 |
Từ:
exclusion
|
Phiên âm: /ɪkˈskluːʒən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự loại trừ, sự ngăn ra | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc kết quả của việc loại bỏ |
His exclusion from the team caused controversy. |
Việc anh ta bị loại khỏi đội gây tranh cãi. |
| 5 |
Từ:
exclusive
|
Phiên âm: /ɪkˈskluːsɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Độc quyền, riêng biệt | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó chỉ dành cho một nhóm người cụ thể |
This club is for exclusive members only. |
Câu lạc bộ này chỉ dành cho hội viên độc quyền. |
| 6 |
Từ:
exclusively
|
Phiên âm: /ɪkˈskluːsɪvli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách độc quyền, riêng biệt | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó chỉ áp dụng cho một nhóm hoặc mục đích cụ thể |
The product is sold exclusively online. |
Sản phẩm chỉ được bán độc quyền trên mạng. |
| 7 |
Từ:
exclusionary
|
Phiên âm: /ɪkˈskluːʒəneri/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có tính loại trừ, phân biệt | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả chính sách hoặc hành động loại bỏ một nhóm người |
The rule was criticized for being exclusionary. |
Quy định này bị chỉ trích vì mang tính phân biệt. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We can exclude the possibility of total loss from our calculations. Chúng tôi có thể loại trừ khả năng mất toàn bộ khỏi tính toán của mình. |
Chúng tôi có thể loại trừ khả năng mất toàn bộ khỏi tính toán của mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The judges decided to exclude evidence which had been unfairly attained. Các thẩm phán quyết định loại trừ bằng chứng đã được thu thập một cách không công bằng. |
Các thẩm phán quyết định loại trừ bằng chứng đã được thu thập một cách không công bằng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She gets very upset if I exclude her from anything. Cô ấy rất khó chịu nếu tôi loại cô ấy khỏi bất cứ điều gì. |
Cô ấy rất khó chịu nếu tôi loại cô ấy khỏi bất cứ điều gì. | Lưu sổ câu |
| 4 |
True patriotism doesn't exclude an understanding of the patriotism of others. Lòng yêu nước chân chính không loại trừ sự hiểu biết về lòng yêu nước của người khác. |
Lòng yêu nước chân chính không loại trừ sự hiểu biết về lòng yêu nước của người khác. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We should not exclude the possibility of negotiation. Chúng ta không nên loại trừ khả năng đàm phán. |
Chúng ta không nên loại trừ khả năng đàm phán. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We can't exclude the possibility that he is dead. Chúng ta không thể loại trừ khả năng anh ta đã chết. |
Chúng ta không thể loại trừ khả năng anh ta đã chết. | Lưu sổ câu |
| 7 |
This was intended to exclude the direct rays of the sun. Điều này nhằm loại trừ các tia trực tiếp của mặt trời. |
Điều này nhằm loại trừ các tia trực tiếp của mặt trời. | Lưu sổ câu |
| 8 |
At this stage we cannot entirely exclude the possibility of staff cuts. Ở giai đoạn này, chúng ta không thể loại trừ hoàn toàn khả năng cắt giảm nhân sự. |
Ở giai đoạn này, chúng ta không thể loại trừ hoàn toàn khả năng cắt giảm nhân sự. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The university had no right to exclude the student from the examination. Trường đại học không có quyền loại trừ sinh viên đó khỏi kỳ thi. |
Trường đại học không có quyền loại trừ sinh viên đó khỏi kỳ thi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We must not exclude the possibility that the child has run away. Chúng ta không thể loại trừ khả năng đứa trẻ đã bỏ trốn. |
Chúng ta không thể loại trừ khả năng đứa trẻ đã bỏ trốn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The judge can decide whether to admit or exclude evidence. Thẩm phán có thể quyết định thừa nhận hay loại trừ bằng chứng. |
Thẩm phán có thể quyết định thừa nhận hay loại trừ bằng chứng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The most important condition to exclude is colonic carcinoma. Điều kiện quan trọng nhất để loại trừ là ung thư biểu mô ruột kết. |
Điều kiện quan trọng nhất để loại trừ là ung thư biểu mô ruột kết. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Its demands probably do exclude some otherwise suitable candidates. Các yêu cầu của nó có thể loại trừ một số ứng viên phù hợp khác. |
Các yêu cầu của nó có thể loại trừ một số ứng viên phù hợp khác. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Earnings figures exclude share options and pension contributions. Số liệu thu nhập không bao gồm quyền chọn cổ phần và đóng góp lương hưu. |
Số liệu thu nhập không bao gồm quyền chọn cổ phần và đóng góp lương hưu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
This would certainly exclude both Conservative and Liberal Democrats. Điều này chắc chắn sẽ loại trừ cả Đảng Bảo thủ và Đảng Dân chủ Tự do. |
Điều này chắc chắn sẽ loại trừ cả Đảng Bảo thủ và Đảng Dân chủ Tự do. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The first task was to fence the wood to exclude sheep. Nhiệm vụ đầu tiên là rào gỗ để loại trừ cừu. |
Nhiệm vụ đầu tiên là rào gỗ để loại trừ cừu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
In some schools, Christmas carols are being modified to exclude any reference to Christ. Trong một số trường học, các bài hát mừng Giáng sinh đang được sửa đổi để loại trừ mọi tham chiếu đến Chúa Kitô. |
Trong một số trường học, các bài hát mừng Giáng sinh đang được sửa đổi để loại trừ mọi tham chiếu đến Chúa Kitô. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Few firms give part-time workers equal rights to such benefits, and many exclude them entirely. Rất ít công ty trao quyền bình đẳng cho người lao động bán thời gian đối với những lợi ích đó, và nhiều công ty loại trừ hoàn toàn quyền lợi đó. |
Rất ít công ty trao quyền bình đẳng cho người lao động bán thời gian đối với những lợi ích đó, và nhiều công ty loại trừ hoàn toàn quyền lợi đó. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The cost of borrowing has been excluded from the inflation figures. Chi phí đi vay đã được loại trừ khỏi số liệu lạm phát. |
Chi phí đi vay đã được loại trừ khỏi số liệu lạm phát. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Buses run every hour, Sundays excluded. Xe buýt chạy hàng giờ, trừ Chủ Nhật. |
Xe buýt chạy hàng giờ, trừ Chủ Nhật. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Women are still excluded from some London clubs. Phụ nữ vẫn bị loại khỏi một số câu lạc bộ ở London. |
Phụ nữ vẫn bị loại khỏi một số câu lạc bộ ở London. | Lưu sổ câu |
| 22 |
We should not exclude the possibility of negotiation. Chúng ta không nên loại trừ khả năng thương lượng. |
Chúng ta không nên loại trừ khả năng thương lượng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The police have excluded theft as a motive for the murder. Cảnh sát đã loại trừ hành vi trộm cắp là động cơ của vụ giết người. |
Cảnh sát đã loại trừ hành vi trộm cắp là động cơ của vụ giết người. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The possibility of error cannot be absolutely excluded. Không thể loại trừ tuyệt đối khả năng xảy ra lỗi. |
Không thể loại trừ tuyệt đối khả năng xảy ra lỗi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Unlawfully obtained evidence is not automatically excluded from a criminal trial. Bằng chứng thu thập được một cách bất hợp pháp không đương nhiên bị loại khỏi phiên tòa hình sự. |
Bằng chứng thu thập được một cách bất hợp pháp không đương nhiên bị loại khỏi phiên tòa hình sự. | Lưu sổ câu |
| 26 |
a clause that seeks to exclude liability for death or serious injury một điều khoản nhằm loại trừ trách nhiệm đối với trường hợp tử vong hoặc thương tật nghiêm trọng |
một điều khoản nhằm loại trừ trách nhiệm đối với trường hợp tử vong hoặc thương tật nghiêm trọng | Lưu sổ câu |
| 27 |
The panel recommended that he also be excluded from serving on any committees. Ban hội thẩm đề nghị rằng anh ta cũng không được phục vụ trong bất kỳ ủy ban nào. |
Ban hội thẩm đề nghị rằng anh ta cũng không được phục vụ trong bất kỳ ủy ban nào. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Large multinationals can make bids which effectively exclude local firms. Các công ty đa quốc gia lớn có thể đưa ra giá thầu loại trừ các công ty địa phương một cách hiệu quả. |
Các công ty đa quốc gia lớn có thể đưa ra giá thầu loại trừ các công ty địa phương một cách hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 29 |
services designed to assist the socially excluded các dịch vụ được thiết kế để hỗ trợ những người bị xã hội loại trừ |
các dịch vụ được thiết kế để hỗ trợ những người bị xã hội loại trừ | Lưu sổ câu |
| 30 |
Many local people felt excluded from decisions that affected their own community. Nhiều người dân địa phương cảm thấy bị loại khỏi các quyết định ảnh hưởng đến cộng đồng của họ. |
Nhiều người dân địa phương cảm thấy bị loại khỏi các quyết định ảnh hưởng đến cộng đồng của họ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Certain groups tend to be excluded from full participation in society. Một số nhóm nhất định có xu hướng bị loại trừ khỏi việc tham gia đầy đủ vào xã hội. |
Một số nhóm nhất định có xu hướng bị loại trừ khỏi việc tham gia đầy đủ vào xã hội. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The measure would serve to exclude certain voters. Biện pháp sẽ dùng để loại trừ một số cử tri nhất định. |
Biện pháp sẽ dùng để loại trừ một số cử tri nhất định. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Try excluding fat from your diet. Thử loại bỏ chất béo khỏi chế độ ăn uống của bạn. |
Thử loại bỏ chất béo khỏi chế độ ăn uống của bạn. | Lưu sổ câu |