exclusive: Độc quyền; riêng biệt
Exclusive là tính từ nghĩa là chỉ dành riêng cho một nhóm; là danh từ chỉ tin tức hoặc sản phẩm độc quyền.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The hotel has exclusive access to the beach. Khách sạn có độc quyền ra bãi biển. |
Khách sạn có độc quyền ra bãi biển. | Lưu sổ câu |
| 2 |
exclusive rights to televise the World Cup độc quyền truyền hình World Cup |
độc quyền truyền hình World Cup | Lưu sổ câu |
| 3 |
He belongs to an exclusive club. Anh ấy thuộc về một câu lạc bộ độc quyền. |
Anh ấy thuộc về một câu lạc bộ độc quyền. | Lưu sổ câu |
| 4 |
His clientele was exclusive and wealthy. Khách hàng của ông là độc quyền và giàu có. |
Khách hàng của ông là độc quyền và giàu có. | Lưu sổ câu |
| 5 |
an exclusive hotel một khách sạn độc quyền |
một khách sạn độc quyền | Lưu sổ câu |
| 6 |
exclusive designer clothes quần áo thiết kế độc quyền |
quần áo thiết kế độc quyền | Lưu sổ câu |
| 7 |
He had an exclusive focus on success and making money. Anh ấy hoàn toàn tập trung vào thành công và kiếm tiền. |
Anh ấy hoàn toàn tập trung vào thành công và kiếm tiền. | Lưu sổ câu |
| 8 |
This list is not exclusive. Danh sách này không phải là độc quyền. |
Danh sách này không phải là độc quyền. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The price is for accommodation only, exclusive of meals. Giá chỉ dành cho chỗ ở, không bao gồm bữa ăn. |
Giá chỉ dành cho chỗ ở, không bao gồm bữa ăn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The two options are not mutually exclusive (= you can have them both). Hai tùy chọn không loại trừ lẫn nhau (= bạn có thể có cả hai). |
Hai tùy chọn không loại trừ lẫn nhau (= bạn có thể có cả hai). | Lưu sổ câu |
| 11 |
These products are exclusive to our outlets. Những sản phẩm này là độc quyền cho các cửa hàng của chúng tôi. |
Những sản phẩm này là độc quyền cho các cửa hàng của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
the course's almost exclusive concentration on grammar (= it includes almost nothing else) khóa học gần như chỉ tập trung vào ngữ pháp (= nó hầu như không bao gồm gì khác) |
khóa học gần như chỉ tập trung vào ngữ pháp (= nó hầu như không bao gồm gì khác) | Lưu sổ câu |
| 13 |
She had been sent to one of London's most exclusive girls' schools. Cô được gửi đến một trong những trường nữ sinh độc nhất của London. |
Cô được gửi đến một trong những trường nữ sinh độc nhất của London. | Lưu sổ câu |
| 14 |
It is one of the most expensive, exclusive resorts in the Mediterranean. Đây là một trong những khu nghỉ dưỡng độc quyền, đắt tiền nhất ở Địa Trung Hải. |
Đây là một trong những khu nghỉ dưỡng độc quyền, đắt tiền nhất ở Địa Trung Hải. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She had been sent to one of London's most exclusive girls' schools. Cô được gửi đến một trong những trường nữ sinh độc nhất của London. |
Cô được gửi đến một trong những trường nữ sinh độc nhất của London. | Lưu sổ câu |