Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

exclusive là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ exclusive trong tiếng Anh

exclusive /ɪksˈkluːsɪv/
- adverb : loại trừ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

exclusive: Độc quyền; riêng biệt

Exclusive là tính từ nghĩa là chỉ dành riêng cho một nhóm; là danh từ chỉ tin tức hoặc sản phẩm độc quyền.

  • This club is for exclusive members only. (Câu lạc bộ này chỉ dành cho thành viên độc quyền.)
  • The TV station got an exclusive interview. (Đài truyền hình có được cuộc phỏng vấn độc quyền.)
  • They offer exclusive services to VIP clients. (Họ cung cấp dịch vụ độc quyền cho khách hàng VIP.)

Bảng biến thể từ "exclusive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "exclusive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "exclusive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The hotel has exclusive access to the beach.

Khách sạn có độc quyền ra bãi biển.

Lưu sổ câu

2

exclusive rights to televise the World Cup

độc quyền truyền hình World Cup

Lưu sổ câu

3

He belongs to an exclusive club.

Anh ấy thuộc về một câu lạc bộ độc quyền.

Lưu sổ câu

4

His clientele was exclusive and wealthy.

Khách hàng của ông là độc quyền và giàu có.

Lưu sổ câu

5

an exclusive hotel

một khách sạn độc quyền

Lưu sổ câu

6

exclusive designer clothes

quần áo thiết kế độc quyền

Lưu sổ câu

7

He had an exclusive focus on success and making money.

Anh ấy hoàn toàn tập trung vào thành công và kiếm tiền.

Lưu sổ câu

8

This list is not exclusive.

Danh sách này không phải là độc quyền.

Lưu sổ câu

9

The price is for accommodation only, exclusive of meals.

Giá chỉ dành cho chỗ ở, không bao gồm bữa ăn.

Lưu sổ câu

10

The two options are not mutually exclusive (= you can have them both).

Hai tùy chọn không loại trừ lẫn nhau (= bạn có thể có cả hai).

Lưu sổ câu

11

These products are exclusive to our outlets.

Những sản phẩm này là độc quyền cho các cửa hàng của chúng tôi.

Lưu sổ câu

12

the course's almost exclusive concentration on grammar (= it includes almost nothing else)

khóa học gần như chỉ tập trung vào ngữ pháp (= nó hầu như không bao gồm gì khác)

Lưu sổ câu

13

She had been sent to one of London's most exclusive girls' schools.

Cô được gửi đến một trong những trường nữ sinh độc nhất của London.

Lưu sổ câu

14

It is one of the most expensive, exclusive resorts in the Mediterranean.

Đây là một trong những khu nghỉ dưỡng độc quyền, đắt tiền nhất ở Địa Trung Hải.

Lưu sổ câu

15

She had been sent to one of London's most exclusive girls' schools.

Cô được gửi đến một trong những trường nữ sinh độc nhất của London.

Lưu sổ câu