excessive: Quá mức; thái quá
Excessive là tính từ chỉ điều gì đó vượt quá mức cần thiết hoặc hợp lý.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They complained about the excessive noise coming from the upstairs flat. Họ phàn nàn về tiếng ồn quá lớn phát ra từ căn hộ trên lầu. |
Họ phàn nàn về tiếng ồn quá lớn phát ra từ căn hộ trên lầu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The amounts she borrowed were not excessive. Số tiền cô ấy vay không quá nhiều. |
Số tiền cô ấy vay không quá nhiều. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He claimed that the police had used excessive force. Anh ta cho rằng cảnh sát đã sử dụng vũ lực quá mức. |
Anh ta cho rằng cảnh sát đã sử dụng vũ lực quá mức. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He was found to have been driving at excessive speed. Anh ta bị phát hiện là đã lái xe quá tốc độ cho phép. |
Anh ta bị phát hiện là đã lái xe quá tốc độ cho phép. | Lưu sổ câu |
| 5 |
lawyers charging excessive fees luật sư tính phí quá cao |
luật sư tính phí quá cao | Lưu sổ câu |
| 6 |
The sentence which was imposed was manifestly excessive. Bản án được áp đặt rõ ràng là quá mức. |
Bản án được áp đặt rõ ràng là quá mức. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The cost would be grossly excessive when compared with any environmental benefit. Chi phí sẽ quá cao khi so sánh với bất kỳ lợi ích môi trường nào. |
Chi phí sẽ quá cao khi so sánh với bất kỳ lợi ích môi trường nào. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The influence of her ideas was perhaps excessive. Ảnh hưởng của những ý tưởng của bà có lẽ là quá mức. |
Ảnh hưởng của những ý tưởng của bà có lẽ là quá mức. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Excessive drinking can lead to stomach disorders. Uống rượu quá mức có thể dẫn đến rối loạn dạ dày. |
Uống rượu quá mức có thể dẫn đến rối loạn dạ dày. | Lưu sổ câu |