Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

excessive là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ excessive trong tiếng Anh

excessive /ɪkˈsɛsɪv/
- adverb : quá đáng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

excessive: Quá mức; thái quá

Excessive là tính từ chỉ điều gì đó vượt quá mức cần thiết hoặc hợp lý.

  • Excessive spending can lead to debt. (Chi tiêu quá mức có thể dẫn đến nợ nần.)
  • He was criticized for excessive use of force. (Anh ấy bị chỉ trích vì sử dụng vũ lực quá mức.)
  • Too much sugar is excessive for your health. (Quá nhiều đường là không tốt cho sức khỏe.)

Bảng biến thể từ "excessive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "excessive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "excessive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They complained about the excessive noise coming from the upstairs flat.

Họ phàn nàn về tiếng ồn quá lớn phát ra từ căn hộ trên lầu.

Lưu sổ câu

2

The amounts she borrowed were not excessive.

Số tiền cô ấy vay không quá nhiều.

Lưu sổ câu

3

He claimed that the police had used excessive force.

Anh ta cho rằng cảnh sát đã sử dụng vũ lực quá mức.

Lưu sổ câu

4

He was found to have been driving at excessive speed.

Anh ta bị phát hiện là đã lái xe quá tốc độ cho phép.

Lưu sổ câu

5

lawyers charging excessive fees

luật sư tính phí quá cao

Lưu sổ câu

6

The sentence which was imposed was manifestly excessive.

Bản án được áp đặt rõ ràng là quá mức.

Lưu sổ câu

7

The cost would be grossly excessive when compared with any environmental benefit.

Chi phí sẽ quá cao khi so sánh với bất kỳ lợi ích môi trường nào.

Lưu sổ câu

8

The influence of her ideas was perhaps excessive.

Ảnh hưởng của những ý tưởng của bà có lẽ là quá mức.

Lưu sổ câu

9

Excessive drinking can lead to stomach disorders.

Uống rượu quá mức có thể dẫn đến rối loạn dạ dày.

Lưu sổ câu