Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

exceed là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ exceed trong tiếng Anh

exceed /ɪkˈsiːd/
- adverb : quá

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

exceed: Vượt quá

Exceed là động từ nghĩa là vượt qua giới hạn hoặc số lượng nhất định.

  • Sales exceeded expectations this year. (Doanh số năm nay vượt quá mong đợi.)
  • Do not exceed the speed limit. (Không được vượt quá giới hạn tốc độ.)
  • The cost will not exceed $100. (Chi phí sẽ không vượt quá 100 đô.)

Bảng biến thể từ "exceed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "exceed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "exceed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The price will not exceed £100.

Giá sẽ không vượt quá 100 bảng Anh.

Lưu sổ câu

2

She was exceeding the speed limit (= driving faster than is allowed).

Cô ấy đã vượt quá tốc độ cho phép (= lái xe nhanh hơn mức cho phép).

Lưu sổ câu

3

The officers had exceeded their authority.

Các sĩ quan đã vượt quá quyền hạn của họ.

Lưu sổ câu

4

His achievements have exceeded expectations.

Thành tựu của anh ấy đã vượt quá mong đợi.

Lưu sổ câu

5

The amount raised has far exceeded our wildest expectations.

Số tiền quyên góp được đã vượt xa sự mong đợi của chúng tôi.

Lưu sổ câu

6

Summer temperatures rarely exceed 27°C.

Nhiệt độ mùa hè hiếm khi vượt quá 27 ° C.

Lưu sổ câu

7

Their numbers barely exceed 100 in the wild.

Số lượng của chúng hầu như không vượt quá 100 trong tự nhiên.

Lưu sổ câu

8

The House voted by 327 votes to 93, comfortably exceeding the required two-thirds majority.

Hạ viện được 327 phiếu bầu cho 93 phiếu, vượt quá đa số hai phần ba theo yêu cầu.

Lưu sổ câu