except: Ngoại trừ
Except là từ dùng để chỉ ra điều gì đó không được bao gồm trong một nhóm hoặc danh sách.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
except
|
Phiên âm: /ɪkˈsept/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Ngoại trừ, trừ ra | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự loại trừ một người hoặc vật ra khỏi nhóm hoặc phạm vi được đề cập |
Everyone passed the test except John. |
Tất cả mọi người đều vượt qua bài kiểm tra, trừ John. |
| 2 |
Từ:
except
|
Phiên âm: /ɪkˈsept/ | Loại từ: Liên từ | Nghĩa: Trừ khi, ngoại trừ khi | Ngữ cảnh: Dùng để nối hai mệnh đề, biểu thị ngoại lệ cho một tình huống |
I’ll go for a walk except it rains. |
Tôi sẽ đi dạo trừ khi trời mưa. |
| 3 |
Từ:
except
|
Phiên âm: /ɪkˈsept/ | Loại từ: Động từ (trang trọng) | Nghĩa: Loại trừ, không bao gồm | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động loại bỏ ai đó hoặc điều gì đó khỏi một nhóm hoặc phạm vi |
Certain items are excepted from tax. |
Một số mặt hàng được miễn thuế. |
| 4 |
Từ:
excepted
|
Phiên âm: /ɪkˈseptɪd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) / Tính từ | Nghĩa: Được loại trừ, bị loại ra | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều đã bị loại khỏi danh sách hoặc phạm vi |
All excepted cases must be reported to the manager. |
Tất cả các trường hợp ngoại lệ phải được báo cáo cho quản lý. |
| 5 |
Từ:
excepting
|
Phiên âm: /ɪkˈseptɪŋ/ | Loại từ: Giới từ (trang trọng) | Nghĩa: Ngoại trừ, trừ ra | Ngữ cảnh: Dùng như một dạng khác của “except”, thường gặp trong văn viết hoặc hợp đồng |
Excepting weekends, the office is open every day. |
Ngoại trừ cuối tuần, văn phòng mở cửa mỗi ngày. |
| 6 |
Từ:
exception
|
Phiên âm: /ɪkˈsepʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ngoại lệ, điều đặc biệt | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người, vật hoặc trường hợp khác biệt so với quy tắc chung |
There’s an exception to every rule. |
Quy tắc nào cũng có ngoại lệ. |
| 7 |
Từ:
exceptional
|
Phiên âm: /ɪkˈsepʃənəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đặc biệt, xuất sắc, ngoại lệ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật vượt trội hoặc khác thường |
She has exceptional talent in music. |
Cô ấy có tài năng đặc biệt trong âm nhạc. |
| 8 |
Từ:
exceptionally
|
Phiên âm: /ɪkˈsepʃənəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách đặc biệt, khác thường | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh mức độ cao hơn so với thông thường |
The weather was exceptionally cold this winter. |
Mùa đông năm nay lạnh một cách khác thường. |
| 9 |
Từ:
make an exception
|
Phiên âm: /meɪk ən ɪkˈsepʃən/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Tạo ngoại lệ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc cho phép điều gì đó trái với quy tắc chung |
I’ll make an exception this time, but don’t be late again. |
Lần này tôi sẽ cho phép ngoại lệ, nhưng đừng đến muộn nữa nhé. |
| 10 |
Từ:
with the exception of
|
Phiên âm: /wɪð ði ɪkˈsepʃən ʌv/ | Loại từ: Cụm giới từ | Nghĩa: Ngoại trừ, trừ ra | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc loại bỏ một phần hoặc người nào đó khỏi tổng thể |
With the exception of one question, the test was easy. |
Ngoại trừ một câu hỏi, bài kiểm tra khá dễ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There is nothing permanent except change. Không có gì vĩnh viễn ngoại trừ sự thay đổi. |
Không có gì vĩnh viễn ngoại trừ sự thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Envy is blind and kows nothing except how to depreciate the excellence of others. Đố kỵ là mù quáng và không muốn gì ngoại trừ cách đánh giá sự xuất sắc của người khác. |
Đố kỵ là mù quáng và không muốn gì ngoại trừ cách đánh giá sự xuất sắc của người khác. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Money is like muck, not good except it be spread. Tiền chẳng khác gì vật chất, không tốt ngoại trừ việc nó được rải ra. |
Tiền chẳng khác gì vật chất, không tốt ngoại trừ việc nó được rải ra. | Lưu sổ câu |
| 4 |
No man ever became great or good except through many and great mistakes. Không một người đàn ông nào trở nên vĩ đại hay tốt đẹp ngoại trừ việc trải qua rất nhiều sai lầm và vĩ đại. |
Không một người đàn ông nào trở nên vĩ đại hay tốt đẹp ngoại trừ việc trải qua rất nhiều sai lầm và vĩ đại. | Lưu sổ câu |
| 5 |
You will be punished, I can except no one. Bạn sẽ bị trừng phạt, tôi không thể trừ ai cả. |
Bạn sẽ bị trừng phạt, tôi không thể trừ ai cả. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The weather was good except for an occasional shower. Thời tiết tốt ngoại trừ thỉnh thoảng có mưa rào. |
Thời tiết tốt ngoại trừ thỉnh thoảng có mưa rào. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I have everything what I want except you. Tôi có mọi thứ tôi muốn ngoại trừ bạn. |
Tôi có mọi thứ tôi muốn ngoại trừ bạn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We work every day except Sunday. Chúng tôi làm việc hàng ngày trừ Chủ nhật. |
Chúng tôi làm việc hàng ngày trừ Chủ nhật. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Nothing really matters except to live or die. Không có gì thực sự quan trọng ngoại trừ sống hay chết. |
Không có gì thực sự quan trọng ngoại trừ sống hay chết. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The office is open every day except Sundays. Văn phòng mở cửa hàng ngày trừ Chủ Nhật. |
Văn phòng mở cửa hàng ngày trừ Chủ Nhật. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We went nowhere except to school. Chúng tôi không đi đâu ngoại trừ trường học. |
Chúng tôi không đi đâu ngoại trừ trường học. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They all came except Matt. Tất cả đều đến trừ Matt. |
Tất cả đều đến trừ Matt. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The restaurant is open every day except Monday. Nhà hàng mở cửa hàng ngày trừ Thứ Hai. |
Nhà hàng mở cửa hàng ngày trừ Thứ Hai. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The museum is open daily except Monday. Bảo tàng mở cửa hàng ngày trừ Thứ Hai. |
Bảo tàng mở cửa hàng ngày trừ Thứ Hai. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We go there every day except Sunday. Chúng tôi đến đó hàng ngày trừ Chủ nhật. |
Chúng tôi đến đó hàng ngày trừ Chủ nhật. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Nothing was left in the pantry except some eggs. Không có gì còn lại trong phòng đựng thức ăn ngoại trừ một số quả trứng. |
Không có gì còn lại trong phòng đựng thức ăn ngoại trừ một số quả trứng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I am pretty useless at everything except music. Tôi khá vô dụng trong mọi thứ ngoại trừ âm nhạc. |
Tôi khá vô dụng trong mọi thứ ngoại trừ âm nhạc. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The paintings have no intrinsic value except as curiosities. Những bức tranh không có giá trị nội tại ngoại trừ những tác phẩm gây tò mò. |
Những bức tranh không có giá trị nội tại ngoại trừ những tác phẩm gây tò mò. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Each person's genetic code is unique except in the case of identical twins. Mã di truyền của mỗi người là duy nhất ngoại trừ trường hợp sinh đôi giống hệt nhau. |
Mã di truyền của mỗi người là duy nhất ngoại trừ trường hợp sinh đôi giống hệt nhau. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The benches were empty except for a single solitary figure. Những chiếc ghế dài trống rỗng ngoại trừ một bóng người đơn độc. |
Những chiếc ghế dài trống rỗng ngoại trừ một bóng người đơn độc. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She ruled for ten years, except for a brief interval. Bà cai trị trong mười năm, ngoại trừ một khoảng thời gian ngắn. |
Bà cai trị trong mười năm, ngoại trừ một khoảng thời gian ngắn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
You will all have to come on time; I can except no one. Tất cả các bạn sẽ phải đến đúng giờ; Tôi không thể trừ ai cả. |
Tất cả các bạn sẽ phải đến đúng giờ; Tôi không thể trừ ai cả. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I have no one to thank for all my suffering except myself. Tôi không có ai để cảm ơn vì tất cả những đau khổ của tôi ngoại trừ chính tôi. |
Tôi không có ai để cảm ơn vì tất cả những đau khổ của tôi ngoại trừ chính tôi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
A friend is a gift, whose worth cannot be measured except by heart. Bạn bè là một món quà, giá trị không thể đo lường được ngoại trừ trái tim. |
Bạn bè là một món quà, giá trị không thể đo lường được ngoại trừ trái tim. | Lưu sổ câu |
| 25 |
We work every day except Sunday. Chúng tôi làm việc hàng ngày trừ Chủ nhật. |
Chúng tôi làm việc hàng ngày trừ Chủ nhật. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They all came except Matt. Tất cả đều đến trừ Matt. |
Tất cả đều đến trừ Matt. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I had nothing on except for my socks. Tôi không mặc gì ngoại trừ đôi tất của mình. |
Tôi không mặc gì ngoại trừ đôi tất của mình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I like all sports except football. Tôi thích tất cả các môn thể thao ngoại trừ bóng đá. |
Tôi thích tất cả các môn thể thao ngoại trừ bóng đá. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She wrote all of the songs on the album except for the final track. Cô ấy đã viết tất cả các bài hát trong album ngoại trừ bài hát cuối cùng. |
Cô ấy đã viết tất cả các bài hát trong album ngoại trừ bài hát cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The songwriting—with a few minor exceptions—is of a very high quality. Việc sáng tác — với một vài ngoại lệ nhỏ — có chất lượng rất cao. |
Việc sáng tác — với một vài ngoại lệ nhỏ — có chất lượng rất cao. | Lưu sổ câu |
| 31 |
With only one or two exceptions, the songwriting is of a very high quality. Chỉ với một hoặc hai trường hợp ngoại lệ, tác phẩm sáng tác có chất lượng rất cao. |
Chỉ với một hoặc hai trường hợp ngoại lệ, tác phẩm sáng tác có chất lượng rất cao. | Lưu sổ câu |
| 32 |
With the exception of the title track, this album is a huge disappointment. Ngoại trừ ca khúc chủ đề, album này là một sự thất vọng lớn. |
Ngoại trừ ca khúc chủ đề, album này là một sự thất vọng lớn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
What other sports do you like apart from football? Bạn thích môn thể thao nào khác ngoài bóng đá? |
Bạn thích môn thể thao nào khác ngoài bóng đá? | Lưu sổ câu |