exception: Ngoại lệ
Exception là điều gì đó không theo quy tắc chung, không giống các trường hợp khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
exception
|
Phiên âm: /ɪkˈsepʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ngoại lệ, trường hợp đặc biệt | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người, vật hoặc tình huống không tuân theo quy tắc hoặc mẫu số chung |
There are some exceptions to this rule. |
Có một vài ngoại lệ cho quy tắc này. |
| 2 |
Từ:
exceptions
|
Phiên âm: /ɪkˈsepʃənz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những ngoại lệ, các trường hợp đặc biệt | Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều người hoặc tình huống khác biệt so với quy tắc chung |
The teacher made a few exceptions for late submissions. |
Giáo viên đã cho phép một vài trường hợp nộp bài trễ. |
| 3 |
Từ:
exceptional
|
Phiên âm: /ɪkˈsepʃənəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Xuất sắc, đặc biệt, ngoại lệ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật có phẩm chất vượt trội hoặc khác thường |
He is an exceptional student who always gets top marks. |
Cậu ấy là một học sinh xuất sắc luôn đạt điểm cao nhất. |
| 4 |
Từ:
exceptionally
|
Phiên âm: /ɪkˈsepʃənəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách đặc biệt, khác thường | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh mức độ cao hơn hoặc khác biệt hơn so với thông thường |
She sang exceptionally well during the concert. |
Cô ấy hát đặc biệt hay trong buổi hòa nhạc. |
| 5 |
Từ:
make an exception
|
Phiên âm: /meɪk ən ɪkˈsepʃən/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Cho phép ngoại lệ | Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc cho phép điều gì đó vượt ra ngoài quy tắc |
We don’t usually allow phones, but we’ll make an exception for you. |
Chúng tôi thường không cho phép điện thoại, nhưng sẽ cho bạn ngoại lệ. |
| 6 |
Từ:
take exception to (something)
|
Phiên âm: /teɪk ɪkˈsepʃən tuː/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Phản đối, không đồng tình với điều gì | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc cảm thấy bị xúc phạm hoặc không đồng ý với điều gì đó |
She took exception to his rude comment. |
Cô ấy phản đối bình luận thô lỗ của anh ta. |
| 7 |
Từ:
without exception
|
Phiên âm: /wɪˈðaʊt ɪkˈsepʃən/ | Loại từ: Cụm trạng từ | Nghĩa: Không có ngoại lệ nào, tất cả | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ rằng điều gì đó áp dụng cho mọi người hoặc mọi trường hợp |
All the students, without exception, passed the exam. |
Tất cả học sinh, không ngoại lệ, đều vượt qua kỳ thi. |
| 8 |
Từ:
with the exception of
|
Phiên âm: /wɪð ði ɪkˈsepʃən ʌv/ | Loại từ: Cụm giới từ | Nghĩa: Ngoại trừ, trừ ra | Ngữ cảnh: Dùng để loại trừ một người hoặc vật ra khỏi nhóm chung |
With the exception of Tom, everyone agreed. |
Ngoại trừ Tom, mọi người đều đồng ý. |
| 9 |
Từ:
no exception
|
Phiên âm: /noʊ ɪkˈsepʃən/ | Loại từ: Cụm danh ngữ | Nghĩa: Không có ngoại lệ | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh rằng quy tắc áp dụng cho tất cả các trường hợp |
This rule applies to everyone, no exception. |
Quy tắc này áp dụng cho tất cả mọi người, không có ngoại lệ. |
| 10 |
Từ:
exceptionalism
|
Phiên âm: /ɪkˈsepʃənəlɪzəm/ | Loại từ: Danh từ (học thuật) | Nghĩa: Chủ nghĩa ngoại lệ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ niềm tin hoặc quan điểm cho rằng một quốc gia, nhóm hoặc cá nhân là đặc biệt và khác biệt |
American exceptionalism is often debated in politics. |
Chủ nghĩa ngoại lệ Mỹ thường được tranh luận trong chính trị. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There is no rule without an exception. Không có quy tắc nào mà không có ngoại lệ. |
Không có quy tắc nào mà không có ngoại lệ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
There's an exception to every rule. Có một ngoại lệ cho mọi quy tắc. |
Có một ngoại lệ cho mọi quy tắc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The exception which proves the rule. Ngoại lệ chứng minh quy tắc. |
Ngoại lệ chứng minh quy tắc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There is no general rule without some exception. Không có quy tắc chung nào mà không có một số ngoại lệ. |
Không có quy tắc chung nào mà không có một số ngoại lệ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
No rule without an exception. Không có quy tắc nào mà không có ngoại lệ. |
Không có quy tắc nào mà không có ngoại lệ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The exception proves the rule. Ngoại lệ chứng minh quy tắc. |
Ngoại lệ chứng minh quy tắc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I can't make an exception for you. Tôi không thể tạo một ngoại lệ cho bạn. |
Tôi không thể tạo một ngoại lệ cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It's been cold, but today's an exception. Trời lạnh, nhưng hôm nay là một ngoại lệ. |
Trời lạnh, nhưng hôm nay là một ngoại lệ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
This is considered an exception to the rule. Đây được coi là một ngoại lệ đối với quy tắc. |
Đây được coi là một ngoại lệ đối với quy tắc. | Lưu sổ câu |
| 10 |
You must report here every Tuesday without exception. Bạn phải báo cáo tại đây vào Thứ Ba hàng tuần, không có ngoại lệ. |
Bạn phải báo cáo tại đây vào Thứ Ba hàng tuần, không có ngoại lệ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We all laughed, with the exception of Maggie. Tất cả chúng tôi đều cười, ngoại trừ Maggie. |
Tất cả chúng tôi đều cười, ngoại trừ Maggie. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He also took exception to having been spied on. Anh ta cũng ngoại lệ vì đã bị theo dõi. |
Anh ta cũng ngoại lệ vì đã bị theo dõi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Unfortunately there is an exception to every rule . Thật không may, có một ngoại lệ cho mọi quy tắc. |
Thật không may, có một ngoại lệ cho mọi quy tắc. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Each candidate must answer all the questions without exception. Mỗi ứng viên phải trả lời tất cả các câu hỏi mà không có ngoại lệ. |
Mỗi ứng viên phải trả lời tất cả các câu hỏi mà không có ngoại lệ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Almost without exception these women fall victim to exploitation. Hầu như không có ngoại lệ những phụ nữ này trở thành nạn nhân của sự bóc lột. |
Hầu như không có ngoại lệ những phụ nữ này trở thành nạn nhân của sự bóc lột. | Lưu sổ câu |
| 16 |
These regulations apply to everyone, without exception. Các quy định này áp dụng cho tất cả mọi người, không có ngoại lệ. |
Các quy định này áp dụng cho tất cả mọi người, không có ngoại lệ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He took great exception to what I said. Anh ấy đã ngoại lệ tuyệt đối với những gì tôi đã nói. Senturedict.com |
Anh ấy đã ngoại lệ tuyệt đối với những gì tôi đã nói. Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 18 |
The vehicles are without exception old, rusty and dented. Không có ngoại lệ, xe cũ, han gỉ và móp méo. |
Không có ngoại lệ, xe cũ, han gỉ và móp méo. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Each plant, without exception, contains some kind of salt. Mỗi loại cây, không có ngoại lệ, đều chứa một số loại muối. |
Mỗi loại cây, không có ngoại lệ, đều chứa một số loại muối. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I'll make an exception this once. Tôi sẽ ngoại lệ điều này một lần. |
Tôi sẽ ngoại lệ điều này một lần. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Tom took great exception to my remark about Americans. Tom đã ngoại lệ tuyệt đối với nhận xét của tôi về người Mỹ. |
Tom đã ngoại lệ tuyệt đối với nhận xét của tôi về người Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
No one could possibly take exception to his comments. Không ai có thể ngoại lệ đối với nhận xét của anh ấy. |
Không ai có thể ngoại lệ đối với nhận xét của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 23 |
All students without exception must take the English examination. Tất cả học sinh không có ngoại lệ phải thi tiếng Anh. |
Tất cả học sinh không có ngoại lệ phải thi tiếng Anh. | Lưu sổ câu |
| 24 |
There is an exception to this grammatical rule. Có một ngoại lệ cho quy tắc ngữ pháp này. |
Có một ngoại lệ cho quy tắc ngữ pháp này. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Few guitarists can sing as well as they can play; Eddie, however, is an exception. Rất ít nghệ sĩ guitar có thể hát hay như họ có thể chơi; Eddie, tuy nhiên, là một ngoại lệ. |
Rất ít nghệ sĩ guitar có thể hát hay như họ có thể chơi; Eddie, tuy nhiên, là một ngoại lệ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Most of the buildings in the town are modern, but the church is an exception. Hầu hết các tòa nhà trong thị trấn đều hiện đại, nhưng nhà thờ là một ngoại lệ. |
Hầu hết các tòa nhà trong thị trấn đều hiện đại, nhưng nhà thờ là một ngoại lệ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Single parents seem to be the norm rather than the exception nowadays. Ngày nay cha mẹ đơn thân dường như là chuẩn mực hơn là ngoại lệ. |
Ngày nay cha mẹ đơn thân dường như là chuẩn mực hơn là ngoại lệ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Nobody had much money at the time and I was no exception. Không ai có nhiều tiền vào thời điểm đó và tôi cũng không ngoại lệ. |
Không ai có nhiều tiền vào thời điểm đó và tôi cũng không ngoại lệ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Most of the buildings in the town are modern, but the church is an exception. Hầu hết các tòa nhà trong thị trấn đều hiện đại, nhưng nhà thờ là một ngoại lệ. |
Hầu hết các tòa nhà trong thị trấn đều hiện đại, nhưng nhà thờ là một ngoại lệ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
With very few exceptions, private schools get the best exam results. Với rất ít trường hợp ngoại lệ, các trường tư thục đạt kết quả kỳ thi tốt nhất. |
Với rất ít trường hợp ngoại lệ, các trường tư thục đạt kết quả kỳ thi tốt nhất. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Nobody had much money at the time and I was no exception. Không ai có nhiều tiền vào thời điểm đó và tôi cũng không ngoại lệ. |
Không ai có nhiều tiền vào thời điểm đó và tôi cũng không ngoại lệ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Good writing is unfortunately the exception rather than the rule (= it is unusual). Rất tiếc, văn bản hay lại là ngoại lệ chứ không phải là quy tắc (= nó là bất thường). |
Rất tiếc, văn bản hay lại là ngoại lệ chứ không phải là quy tắc (= nó là bất thường). | Lưu sổ câu |
| 33 |
There are always a lot of exceptions to grammar rules. Luôn có rất nhiều ngoại lệ đối với các quy tắc ngữ pháp. |
Luôn có rất nhiều ngoại lệ đối với các quy tắc ngữ pháp. | Lưu sổ câu |
| 34 |
No parking is allowed, but an exception is made for disabled drivers. Không được phép đỗ xe, nhưng có một ngoại lệ dành cho người lái xe khuyết tật. |
Không được phép đỗ xe, nhưng có một ngoại lệ dành cho người lái xe khuyết tật. | Lưu sổ câu |
| 35 |
We are making a special exception for Emma because of her condition. Chúng tôi đưa ra một ngoại lệ đặc biệt cho Emma vì tình trạng của cô ấy. |
Chúng tôi đưa ra một ngoại lệ đặc biệt cho Emma vì tình trạng của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 36 |
No one could possibly take exception to his comments. Không ai có thể ngoại lệ đối với nhận xét của anh ấy. |
Không ai có thể ngoại lệ đối với nhận xét của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 37 |
All his novels are set in Italy with the exception of his last. Tất cả tiểu thuyết của ông đều lấy bối cảnh ở Ý, ngoại trừ tiểu thuyết cuối cùng của ông. |
Tất cả tiểu thuyết của ông đều lấy bối cảnh ở Ý, ngoại trừ tiểu thuyết cuối cùng của ông. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Without exception, all employees must carry their identity card with them at all times. Không có ngoại lệ, tất cả nhân viên phải luôn mang theo chứng minh nhân dân. |
Không có ngoại lệ, tất cả nhân viên phải luôn mang theo chứng minh nhân dân. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The songwriting—with a few minor exceptions—is of a very high quality. Việc sáng tác — với một vài ngoại lệ nhỏ — có chất lượng rất cao. |
Việc sáng tác — với một vài ngoại lệ nhỏ — có chất lượng rất cao. | Lưu sổ câu |
| 40 |
With only one or two exceptions, the songwriting is of a very high quality. Chỉ với một hoặc hai trường hợp ngoại lệ, tác phẩm sáng tác có chất lượng rất cao. |
Chỉ với một hoặc hai trường hợp ngoại lệ, tác phẩm sáng tác có chất lượng rất cao. | Lưu sổ câu |
| 41 |
With the exception of the title track, this album is a huge disappointment. Ngoại trừ ca khúc chủ đề, album này là một sự thất vọng lớn. |
Ngoại trừ ca khúc chủ đề, album này là một sự thất vọng lớn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
There are occasional exceptions to my generalization. Đôi khi có những ngoại lệ đối với sự khái quát của tôi. |
Đôi khi có những ngoại lệ đối với sự khái quát của tôi. | Lưu sổ câu |
| 43 |
There should be specific exceptions written into the plan. Nên có những ngoại lệ cụ thể được ghi vào kế hoạch. |
Nên có những ngoại lệ cụ thể được ghi vào kế hoạch. | Lưu sổ câu |
| 44 |
There was an interesting exception to this general pattern. Có một ngoại lệ thú vị đối với mẫu chung này. |
Có một ngoại lệ thú vị đối với mẫu chung này. | Lưu sổ câu |
| 45 |
With a few exceptions, the songwriting is very good. Với một vài trường hợp ngoại lệ, phần sáng tác rất hay. |
Với một vài trường hợp ngoại lệ, phần sáng tác rất hay. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Most of his family are sports enthusiasts, but he's the exception to the rule. Hầu hết gia đình của anh ấy là những người đam mê thể thao, nhưng anh ấy là ngoại lệ của quy tắc. |
Hầu hết gia đình của anh ấy là những người đam mê thể thao, nhưng anh ấy là ngoại lệ của quy tắc. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Unfortunately, considerate motorists are the exception rather than the rule. Thật không may, những người lái xe cân nhắc lại là ngoại lệ chứ không phải là quy tắc. |
Thật không may, những người lái xe cân nhắc lại là ngoại lệ chứ không phải là quy tắc. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Nowadays a job for life is very much the exception rather than the rule. Ngày nay, một công việc dành cho cuộc sống rất nhiều là ngoại lệ chứ không phải là quy luật. |
Ngày nay, một công việc dành cho cuộc sống rất nhiều là ngoại lệ chứ không phải là quy luật. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Most of his family are sports enthusiasts, but he's the exception to the rule. Hầu hết gia đình ông là những người đam mê thể thao, nhưng ông là một ngoại lệ. |
Hầu hết gia đình ông là những người đam mê thể thao, nhưng ông là một ngoại lệ. | Lưu sổ câu |