Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

engaged là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ engaged trong tiếng Anh

engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/
- (adj) : đã đính ước, đã hứa hôn; đã có người

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

engaged: Đã đính hôn, bận rộn

Engaged có thể chỉ tình trạng đã đính hôn hoặc tình huống ai đó đang bận rộn với công việc.

  • They got engaged last weekend after dating for two years. (Họ đã đính hôn vào cuối tuần trước sau hai năm hẹn hò.)
  • He was engaged in a meeting all morning and couldn’t take my call. (Anh ấy đã bận rộn với một cuộc họp suốt cả buổi sáng và không thể nhận cuộc gọi của tôi.)
  • She is engaged in studying for her final exams. (Cô ấy đang tập trung học cho các kỳ thi cuối kỳ.)

Bảng biến thể từ "engaged"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: engaged
Phiên âm: /ɪnˈɡeɪdʒd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đã đính hôn, bận rộn, tham gia Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người đã đính hôn, hoặc người đang tham gia, bận rộn với một hoạt động nào đó She is engaged to be married next month.
Cô ấy đã đính hôn và sẽ kết hôn vào tháng tới.
2 Từ: engage
Phiên âm: /ɪnˈɡeɪdʒ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tham gia, thu hút, gắn kết Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động khiến ai đó tham gia vào hoạt động hoặc chú ý đến điều gì đó The teacher tried to engage the students in the discussion.
Giáo viên cố gắng khiến học sinh tham gia thảo luận.
3 Từ: engages
Phiên âm: /ɪnˈɡeɪdʒɪz/ Loại từ: Động từ (ngôi thứ ba số ít hiện tại) Nghĩa: Tham gia, thu hút Ngữ cảnh: Dùng cho chủ ngữ số ít trong thì hiện tại đơn khi nói về việc ai đó tham gia hoặc gắn kết He engages the audience with his sense of humor.
Anh ấy thu hút khán giả bằng khiếu hài hước của mình.
4 Từ: engaging
Phiên âm: /ɪnˈɡeɪdʒɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Lôi cuốn, hấp dẫn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật thu hút, khiến người khác chú ý hoặc yêu thích She has an engaging smile that everyone loves.
Cô ấy có nụ cười duyên dáng khiến ai cũng yêu mến.
5 Từ: engagingly
Phiên âm: /ɪnˈɡeɪdʒɪŋli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách lôi cuốn, hấp dẫn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động, cử chỉ hoặc lời nói đầy thu hút, duyên dáng He spoke engagingly during the presentation.
Anh ấy nói một cách lôi cuốn trong buổi thuyết trình.
6 Từ: engagement
Phiên âm: /ɪnˈɡeɪdʒmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tham gia, sự gắn kết, lễ đính hôn Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc tham gia vào hoạt động hoặc mối quan hệ, hoặc chỉ lễ đính hôn Their engagement was announced to the whole family.
Lễ đính hôn của họ đã được thông báo cho cả gia đình.
7 Từ: engaging
Phiên âm: /ɪnˈɡeɪdʒɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang tham gia, đang gắn kết Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đang diễn ra khi ai đó tham gia hoặc thu hút người khác He is engaging with clients to improve communication.
Anh ấy đang làm việc với khách hàng để cải thiện giao tiếp.
8 Từ: disengage
Phiên âm: /ˌdɪsɪnˈɡeɪdʒ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tách ra, rút lui, ngắt kết nối Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động dừng tham gia hoặc rời khỏi hoạt động nào đó The gears disengaged after the power was turned off.
Các bánh răng tách ra sau khi nguồn điện bị ngắt.
9 Từ: re-engage
Phiên âm: /ˌriːɪnˈɡeɪdʒ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tham gia lại, tái kết nối Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động quay lại tham gia hoặc tái gắn kết sau khi ngắt quãng The company hopes to re-engage with its old partners.
Công ty hy vọng sẽ hợp tác lại với các đối tác cũ.
10 Từ: pre-engagement
Phiên âm: /ˌpriː ɪnˈɡeɪdʒmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giai đoạn trước đính hôn, sự chuẩn bị gắn kết Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thời kỳ hoặc giai đoạn trước khi có cam kết chính thức The couple is in their pre-engagement phase.
Cặp đôi đang trong giai đoạn chuẩn bị đính hôn.

Từ đồng nghĩa "engaged"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "engaged"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He's been engaged to decorate the house.

Anh ấy đã đính hôn để trang trí ngôi nhà.

Lưu sổ câu

2

They were engaged in conversation.

Họ đã tham gia vào cuộc trò chuyện.

Lưu sổ câu

3

He is engaged in the ruthless pursuit of wealth.

Anh ta tham gia vào việc theo đuổi sự giàu có một cách tàn nhẫn.

Lưu sổ câu

4

I have been engaged 10 years on my dictionary.

Tôi đã gắn bó 10 năm với từ điển của mình.

Lưu sổ câu

5

He is engaged at a bank.

Anh ấy đang làm việc tại một ngân hàng.

Lưu sổ câu

6

I have never engaged in the drug trade.

Tôi chưa bao giờ tham gia vào việc buôn bán ma túy.

Lưu sổ câu

7

They are engaged in import and export.

Họ đang tham gia vào xuất nhập khẩu.

Lưu sổ câu

8

They found the three engaged in target practice.

Họ nhận thấy cả ba đang tham gia thực hành mục tiêu.

Lưu sổ câu

9

Tom is engaged to Anne.

Tom đã đính hôn với Anne.

Lưu sổ câu

10

He was engaged to my sister.

Anh ấy đã đính hôn với em gái tôi.

Lưu sổ câu

11

He is now engaged on his second novel.

Bây giờ anh ấy đang tham gia vào cuốn tiểu thuyết thứ hai của mình.

Lưu sổ câu

12

They are engaged in talks with the Irish government.

Họ đang tham gia vào các cuộc đàm phán với chính phủ Ireland.

Lưu sổ câu

13

I don't think we should get engaged yet.

Tôi chưa nghĩ chúng ta nên đính hôn.

Lưu sổ câu

14

We engaged in a long conversation.

Chúng tôi đã tham gia vào một cuộc trò chuyện dài.

Lưu sổ câu

15

I don't want to get engaged yet.

Tôi chưa muốn đính hôn.

Lưu sổ câu

16

She engaged first gear and pulled off.

Cô ấy tham gia vào bánh răng đầu tiên và bỏ đi.

Lưu sổ câu

17

Have you heard? Sally and Ray are getting engaged .

Bạn đã từng nghe? Sally và Ray sắp đính hôn.

Lưu sổ câu

18

I can't come to dinner on Tuesday-I'm otherwise engaged .

Tôi không thể đến ăn tối vào thứ Ba - Nếu không thì tôi đã đính hôn.

Lưu sổ câu

19

Troops are engaged in the expulsion of enemy forces from the area.

Quân đội đang tham gia vào việc đánh đuổi lực lượng đối phương khỏi khu vực.

Lưu sổ câu

20

They've been engaged in a legal battle with the council for several months.

Họ đã tham gia vào một cuộc chiến pháp lý với hội đồng trong vài tháng.

Lưu sổ câu

21

At present I'm engaged with the revision of my dictionary.

Hiện tại, tôi đang tham gia vào việc sửa đổi từ điển của mình.

Lưu sổ câu

22

This seat is engaged.

Chỗ ngồi này đã được đính hôn.

Lưu sổ câu

23

All these were chance discoveries made by scientists engaged in other investigations.

Tất cả đều là những khám phá tình cờ được thực hiện bởi các nhà khoa học tham gia vào các cuộc điều tra khác.

Lưu sổ câu

24

The debate about food safety has engaged the whole nation.

Cuộc tranh luận về an toàn thực phẩm đã thu hút sự tham gia của cả nước.

Lưu sổ câu

25

She engaged herself to repay her debt within two months.

Cô cam kết trả nợ trong vòng hai tháng.

Lưu sổ câu

26

The new novel engaged his attention and interest.

Cuốn tiểu thuyết mới thu hút sự chú ý và quan tâm của anh ấy.

Lưu sổ câu

27

I was otherwise engaged last Sunday evening.

Tôi đã đính hôn vào tối Chủ nhật tuần trước.

Lưu sổ câu

28

Debbie and Chris have just got engaged.

Debbie và Chris vừa đính hôn.

Lưu sổ câu

29

I'm afraid Mr Wilson cannot see you now as he is otherwise engaged.

Tôi e rằng ông Wilson không thể gặp bạn bây giờ vì ông ấy đã đính hôn.

Lưu sổ câu

30

When did you get engaged?

Bạn đính hôn khi nào?

Lưu sổ câu

31

an engaged couple

một cặp đôi đã đính hôn

Lưu sổ câu

32

She's engaged to Peter.

Cô ấy đính hôn với Peter.

Lưu sổ câu

33

They are engaged to be married (= to each other).

Họ đã đính hôn (= với nhau).

Lưu sổ câu

34

She was engaged to marry the heir to the Spanish throne.

Cô đính hôn để kết hôn với người thừa kế ngai vàng Tây Ban Nha.

Lưu sổ câu

35

They were engaged in conversation.

Họ bắt đầu trò chuyện.

Lưu sổ câu

36

to be engaged in dialogue/discussion/debate

tham gia vào đối thoại / thảo luận / tranh luận

Lưu sổ câu

37

They are engaged in talks with the Irish government.

Họ tham gia vào các cuộc đàm phán với chính phủ Ireland.

Lưu sổ câu

38

She is actively engaged on several projects.

Cô ấy đang tích cực tham gia vào một số dự án.

Lưu sổ câu

39

We need to become more engaged with our history as a nation.

Chúng ta cần gắn bó hơn với lịch sử của chúng ta với tư cách là một quốc gia.

Lưu sổ câu

40

Mrs Scott is engaged with a customer at the moment.

Bà Scott đang giao dịch với một khách hàng vào lúc này.

Lưu sổ câu

41

I couldn't get through—the line's engaged.

Tôi không thể vượt qua

Lưu sổ câu

42

I phoned earlier but you were engaged (= using your phone).

Tôi đã gọi điện trước đó nhưng bạn đã đính hôn (= sử dụng điện thoại của bạn).

Lưu sổ câu

43

the engaged tone/signal

âm báo / tín hiệu tương tác

Lưu sổ câu

44

She's engaged to an actor.

Cô ấy đã đính hôn với một diễn viên.

Lưu sổ câu

45

The couple got engaged last month.

Cặp đôi đính hôn vào tháng trước.

Lưu sổ câu

46

I'm afraid Mr Wilson cannot see you now as he is otherwise engaged.

Tôi e rằng ông Wilson không thể gặp bạn bây giờ vì ông ấy đã đính hôn.

Lưu sổ câu

47

She was engaged in conversation with a client.

Cô ấy đang trò chuyện với một khách hàng.

Lưu sổ câu

48

those who are deeply engaged in party politics

những người tham gia sâu vào chính trị của đảng

Lưu sổ câu

49

It was a project which had you fully engaged in the subject matter.

Đó là một dự án mà bạn hoàn toàn tham gia vào chủ đề này.

Lưu sổ câu

50

She's engaged to an actor.

Cô ấy đính hôn với một diễn viên.

Lưu sổ câu

51

I'm afraid Mr Wilson cannot see you now as he is otherwise engaged.

Tôi e rằng ông Wilson không thể gặp bạn bây giờ vì ông ấy đã đính hôn.

Lưu sổ câu