engaged: Đã đính hôn, bận rộn
Engaged có thể chỉ tình trạng đã đính hôn hoặc tình huống ai đó đang bận rộn với công việc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
engaged
|
Phiên âm: /ɪnˈɡeɪdʒd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đã đính hôn, bận rộn, tham gia | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người đã đính hôn, hoặc người đang tham gia, bận rộn với một hoạt động nào đó |
She is engaged to be married next month. |
Cô ấy đã đính hôn và sẽ kết hôn vào tháng tới. |
| 2 |
Từ:
engage
|
Phiên âm: /ɪnˈɡeɪdʒ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tham gia, thu hút, gắn kết | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động khiến ai đó tham gia vào hoạt động hoặc chú ý đến điều gì đó |
The teacher tried to engage the students in the discussion. |
Giáo viên cố gắng khiến học sinh tham gia thảo luận. |
| 3 |
Từ:
engages
|
Phiên âm: /ɪnˈɡeɪdʒɪz/ | Loại từ: Động từ (ngôi thứ ba số ít hiện tại) | Nghĩa: Tham gia, thu hút | Ngữ cảnh: Dùng cho chủ ngữ số ít trong thì hiện tại đơn khi nói về việc ai đó tham gia hoặc gắn kết |
He engages the audience with his sense of humor. |
Anh ấy thu hút khán giả bằng khiếu hài hước của mình. |
| 4 |
Từ:
engaging
|
Phiên âm: /ɪnˈɡeɪdʒɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Lôi cuốn, hấp dẫn | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật thu hút, khiến người khác chú ý hoặc yêu thích |
She has an engaging smile that everyone loves. |
Cô ấy có nụ cười duyên dáng khiến ai cũng yêu mến. |
| 5 |
Từ:
engagingly
|
Phiên âm: /ɪnˈɡeɪdʒɪŋli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách lôi cuốn, hấp dẫn | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động, cử chỉ hoặc lời nói đầy thu hút, duyên dáng |
He spoke engagingly during the presentation. |
Anh ấy nói một cách lôi cuốn trong buổi thuyết trình. |
| 6 |
Từ:
engagement
|
Phiên âm: /ɪnˈɡeɪdʒmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tham gia, sự gắn kết, lễ đính hôn | Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc tham gia vào hoạt động hoặc mối quan hệ, hoặc chỉ lễ đính hôn |
Their engagement was announced to the whole family. |
Lễ đính hôn của họ đã được thông báo cho cả gia đình. |
| 7 |
Từ:
engaging
|
Phiên âm: /ɪnˈɡeɪdʒɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang tham gia, đang gắn kết | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đang diễn ra khi ai đó tham gia hoặc thu hút người khác |
He is engaging with clients to improve communication. |
Anh ấy đang làm việc với khách hàng để cải thiện giao tiếp. |
| 8 |
Từ:
disengage
|
Phiên âm: /ˌdɪsɪnˈɡeɪdʒ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tách ra, rút lui, ngắt kết nối | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động dừng tham gia hoặc rời khỏi hoạt động nào đó |
The gears disengaged after the power was turned off. |
Các bánh răng tách ra sau khi nguồn điện bị ngắt. |
| 9 |
Từ:
re-engage
|
Phiên âm: /ˌriːɪnˈɡeɪdʒ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tham gia lại, tái kết nối | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động quay lại tham gia hoặc tái gắn kết sau khi ngắt quãng |
The company hopes to re-engage with its old partners. |
Công ty hy vọng sẽ hợp tác lại với các đối tác cũ. |
| 10 |
Từ:
pre-engagement
|
Phiên âm: /ˌpriː ɪnˈɡeɪdʒmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Giai đoạn trước đính hôn, sự chuẩn bị gắn kết | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thời kỳ hoặc giai đoạn trước khi có cam kết chính thức |
The couple is in their pre-engagement phase. |
Cặp đôi đang trong giai đoạn chuẩn bị đính hôn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He's been engaged to decorate the house. Anh ấy đã đính hôn để trang trí ngôi nhà. |
Anh ấy đã đính hôn để trang trí ngôi nhà. | Lưu sổ câu |
| 2 |
They were engaged in conversation. Họ đã tham gia vào cuộc trò chuyện. |
Họ đã tham gia vào cuộc trò chuyện. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He is engaged in the ruthless pursuit of wealth. Anh ta tham gia vào việc theo đuổi sự giàu có một cách tàn nhẫn. |
Anh ta tham gia vào việc theo đuổi sự giàu có một cách tàn nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I have been engaged 10 years on my dictionary. Tôi đã gắn bó 10 năm với từ điển của mình. |
Tôi đã gắn bó 10 năm với từ điển của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He is engaged at a bank. Anh ấy đang làm việc tại một ngân hàng. |
Anh ấy đang làm việc tại một ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I have never engaged in the drug trade. Tôi chưa bao giờ tham gia vào việc buôn bán ma túy. |
Tôi chưa bao giờ tham gia vào việc buôn bán ma túy. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They are engaged in import and export. Họ đang tham gia vào xuất nhập khẩu. |
Họ đang tham gia vào xuất nhập khẩu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They found the three engaged in target practice. Họ nhận thấy cả ba đang tham gia thực hành mục tiêu. |
Họ nhận thấy cả ba đang tham gia thực hành mục tiêu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Tom is engaged to Anne. Tom đã đính hôn với Anne. |
Tom đã đính hôn với Anne. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He was engaged to my sister. Anh ấy đã đính hôn với em gái tôi. |
Anh ấy đã đính hôn với em gái tôi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He is now engaged on his second novel. Bây giờ anh ấy đang tham gia vào cuốn tiểu thuyết thứ hai của mình. |
Bây giờ anh ấy đang tham gia vào cuốn tiểu thuyết thứ hai của mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They are engaged in talks with the Irish government. Họ đang tham gia vào các cuộc đàm phán với chính phủ Ireland. |
Họ đang tham gia vào các cuộc đàm phán với chính phủ Ireland. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I don't think we should get engaged yet. Tôi chưa nghĩ chúng ta nên đính hôn. |
Tôi chưa nghĩ chúng ta nên đính hôn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We engaged in a long conversation. Chúng tôi đã tham gia vào một cuộc trò chuyện dài. |
Chúng tôi đã tham gia vào một cuộc trò chuyện dài. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I don't want to get engaged yet. Tôi chưa muốn đính hôn. |
Tôi chưa muốn đính hôn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She engaged first gear and pulled off. Cô ấy tham gia vào bánh răng đầu tiên và bỏ đi. |
Cô ấy tham gia vào bánh răng đầu tiên và bỏ đi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Have you heard? Sally and Ray are getting engaged . Bạn đã từng nghe? Sally và Ray sắp đính hôn. |
Bạn đã từng nghe? Sally và Ray sắp đính hôn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I can't come to dinner on Tuesday-I'm otherwise engaged . Tôi không thể đến ăn tối vào thứ Ba - Nếu không thì tôi đã đính hôn. |
Tôi không thể đến ăn tối vào thứ Ba - Nếu không thì tôi đã đính hôn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Troops are engaged in the expulsion of enemy forces from the area. Quân đội đang tham gia vào việc đánh đuổi lực lượng đối phương khỏi khu vực. |
Quân đội đang tham gia vào việc đánh đuổi lực lượng đối phương khỏi khu vực. | Lưu sổ câu |
| 20 |
They've been engaged in a legal battle with the council for several months. Họ đã tham gia vào một cuộc chiến pháp lý với hội đồng trong vài tháng. |
Họ đã tham gia vào một cuộc chiến pháp lý với hội đồng trong vài tháng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
At present I'm engaged with the revision of my dictionary. Hiện tại, tôi đang tham gia vào việc sửa đổi từ điển của mình. |
Hiện tại, tôi đang tham gia vào việc sửa đổi từ điển của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
This seat is engaged. Chỗ ngồi này đã được đính hôn. |
Chỗ ngồi này đã được đính hôn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
All these were chance discoveries made by scientists engaged in other investigations. Tất cả đều là những khám phá tình cờ được thực hiện bởi các nhà khoa học tham gia vào các cuộc điều tra khác. |
Tất cả đều là những khám phá tình cờ được thực hiện bởi các nhà khoa học tham gia vào các cuộc điều tra khác. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The debate about food safety has engaged the whole nation. Cuộc tranh luận về an toàn thực phẩm đã thu hút sự tham gia của cả nước. |
Cuộc tranh luận về an toàn thực phẩm đã thu hút sự tham gia của cả nước. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She engaged herself to repay her debt within two months. Cô cam kết trả nợ trong vòng hai tháng. |
Cô cam kết trả nợ trong vòng hai tháng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The new novel engaged his attention and interest. Cuốn tiểu thuyết mới thu hút sự chú ý và quan tâm của anh ấy. |
Cuốn tiểu thuyết mới thu hút sự chú ý và quan tâm của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I was otherwise engaged last Sunday evening. Tôi đã đính hôn vào tối Chủ nhật tuần trước. |
Tôi đã đính hôn vào tối Chủ nhật tuần trước. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Debbie and Chris have just got engaged. Debbie và Chris vừa đính hôn. |
Debbie và Chris vừa đính hôn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I'm afraid Mr Wilson cannot see you now as he is otherwise engaged. Tôi e rằng ông Wilson không thể gặp bạn bây giờ vì ông ấy đã đính hôn. |
Tôi e rằng ông Wilson không thể gặp bạn bây giờ vì ông ấy đã đính hôn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
When did you get engaged? Bạn đính hôn khi nào? |
Bạn đính hôn khi nào? | Lưu sổ câu |
| 31 |
an engaged couple một cặp đôi đã đính hôn |
một cặp đôi đã đính hôn | Lưu sổ câu |
| 32 |
She's engaged to Peter. Cô ấy đính hôn với Peter. |
Cô ấy đính hôn với Peter. | Lưu sổ câu |
| 33 |
They are engaged to be married (= to each other). Họ đã đính hôn (= với nhau). |
Họ đã đính hôn (= với nhau). | Lưu sổ câu |
| 34 |
She was engaged to marry the heir to the Spanish throne. Cô đính hôn để kết hôn với người thừa kế ngai vàng Tây Ban Nha. |
Cô đính hôn để kết hôn với người thừa kế ngai vàng Tây Ban Nha. | Lưu sổ câu |
| 35 |
They were engaged in conversation. Họ bắt đầu trò chuyện. |
Họ bắt đầu trò chuyện. | Lưu sổ câu |
| 36 |
to be engaged in dialogue/discussion/debate tham gia vào đối thoại / thảo luận / tranh luận |
tham gia vào đối thoại / thảo luận / tranh luận | Lưu sổ câu |
| 37 |
They are engaged in talks with the Irish government. Họ tham gia vào các cuộc đàm phán với chính phủ Ireland. |
Họ tham gia vào các cuộc đàm phán với chính phủ Ireland. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She is actively engaged on several projects. Cô ấy đang tích cực tham gia vào một số dự án. |
Cô ấy đang tích cực tham gia vào một số dự án. | Lưu sổ câu |
| 39 |
We need to become more engaged with our history as a nation. Chúng ta cần gắn bó hơn với lịch sử của chúng ta với tư cách là một quốc gia. |
Chúng ta cần gắn bó hơn với lịch sử của chúng ta với tư cách là một quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Mrs Scott is engaged with a customer at the moment. Bà Scott đang giao dịch với một khách hàng vào lúc này. |
Bà Scott đang giao dịch với một khách hàng vào lúc này. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I couldn't get through—the line's engaged. Tôi không thể vượt qua |
Tôi không thể vượt qua | Lưu sổ câu |
| 42 |
I phoned earlier but you were engaged (= using your phone). Tôi đã gọi điện trước đó nhưng bạn đã đính hôn (= sử dụng điện thoại của bạn). |
Tôi đã gọi điện trước đó nhưng bạn đã đính hôn (= sử dụng điện thoại của bạn). | Lưu sổ câu |
| 43 |
the engaged tone/signal âm báo / tín hiệu tương tác |
âm báo / tín hiệu tương tác | Lưu sổ câu |
| 44 |
She's engaged to an actor. Cô ấy đã đính hôn với một diễn viên. |
Cô ấy đã đính hôn với một diễn viên. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The couple got engaged last month. Cặp đôi đính hôn vào tháng trước. |
Cặp đôi đính hôn vào tháng trước. | Lưu sổ câu |
| 46 |
I'm afraid Mr Wilson cannot see you now as he is otherwise engaged. Tôi e rằng ông Wilson không thể gặp bạn bây giờ vì ông ấy đã đính hôn. |
Tôi e rằng ông Wilson không thể gặp bạn bây giờ vì ông ấy đã đính hôn. | Lưu sổ câu |
| 47 |
She was engaged in conversation with a client. Cô ấy đang trò chuyện với một khách hàng. |
Cô ấy đang trò chuyện với một khách hàng. | Lưu sổ câu |
| 48 |
those who are deeply engaged in party politics những người tham gia sâu vào chính trị của đảng |
những người tham gia sâu vào chính trị của đảng | Lưu sổ câu |
| 49 |
It was a project which had you fully engaged in the subject matter. Đó là một dự án mà bạn hoàn toàn tham gia vào chủ đề này. |
Đó là một dự án mà bạn hoàn toàn tham gia vào chủ đề này. | Lưu sổ câu |
| 50 |
She's engaged to an actor. Cô ấy đính hôn với một diễn viên. |
Cô ấy đính hôn với một diễn viên. | Lưu sổ câu |
| 51 |
I'm afraid Mr Wilson cannot see you now as he is otherwise engaged. Tôi e rằng ông Wilson không thể gặp bạn bây giờ vì ông ấy đã đính hôn. |
Tôi e rằng ông Wilson không thể gặp bạn bây giờ vì ông ấy đã đính hôn. | Lưu sổ câu |