engage: Thu hút, tham gia
Engage là hành động tham gia vào một hoạt động, thu hút sự chú ý hoặc sự quan tâm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
engage
|
Phiên âm: /ɪnˈɡeɪdʒ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tham gia, thu hút, gắn kết | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động tham gia vào một hoạt động hoặc thu hút sự chú ý, sự quan tâm của ai đó |
The teacher used games to engage students in the lesson. |
Giáo viên sử dụng trò chơi để thu hút học sinh tham gia vào bài học. |
| 2 |
Từ:
engages
|
Phiên âm: /ɪnˈɡeɪdʒɪz/ | Loại từ: Động từ (ngôi thứ ba số ít hiện tại) | Nghĩa: Tham gia, thu hút | Ngữ cảnh: Dùng cho chủ ngữ số ít trong thì hiện tại đơn khi nói về việc tham gia hoặc gắn kết |
She engages her audience with interesting stories. |
Cô ấy thu hút khán giả bằng những câu chuyện thú vị. |
| 3 |
Từ:
engaged
|
Phiên âm: /ɪnˈɡeɪdʒd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã tham gia, đã gắn kết | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đã tham gia hoặc gắn kết với một hoạt động, công việc hoặc mối quan hệ |
They were deeply engaged in the discussion. |
Họ đã tham gia thảo luận một cách sâu sắc. |
| 4 |
Từ:
engaging
|
Phiên âm: /ɪnˈɡeɪdʒɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang tham gia, đang thu hút | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hiện tại của việc gắn kết hoặc thu hút người khác |
She is engaging with new clients to build relationships. |
Cô ấy đang làm việc với các khách hàng mới để xây dựng mối quan hệ. |
| 5 |
Từ:
engagement
|
Phiên âm: /ɪnˈɡeɪdʒmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tham gia, sự gắn kết, lễ đính hôn | Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc tham gia vào hoạt động hoặc cam kết trong một mối quan hệ (cả nghĩa công việc lẫn cá nhân) |
Their engagement was announced last week. |
Lễ đính hôn của họ đã được công bố vào tuần trước. |
| 6 |
Từ:
engaged
|
Phiên âm: /ɪnˈɡeɪdʒd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đã đính hôn, bận rộn, tham gia | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người đã đính hôn hoặc đang bận tham gia một việc nào đó |
She is engaged to be married next month. |
Cô ấy đã đính hôn và sẽ kết hôn vào tháng tới. |
| 7 |
Từ:
engaging
|
Phiên âm: /ɪnˈɡeɪdʒɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Lôi cuốn, hấp dẫn | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật thu hút, khiến người khác yêu thích hoặc chú ý |
He gave an engaging speech that inspired everyone. |
Anh ấy đã có một bài phát biểu đầy cuốn hút truyền cảm hứng cho mọi người. |
| 8 |
Từ:
engagingly
|
Phiên âm: /ɪnˈɡeɪdʒɪŋli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách lôi cuốn, hấp dẫn | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc lời nói mang tính thu hút, duyên dáng |
She smiled engagingly at the interviewer. |
Cô ấy mỉm cười duyên dáng với người phỏng vấn. |
| 9 |
Từ:
disengage
|
Phiên âm: /ˌdɪsɪnˈɡeɪdʒ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Rút lui, tách ra, ngắt kết nối | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động dừng tham gia, tách mình khỏi hoạt động hoặc tình huống nào đó |
The machine automatically disengages when the process ends. |
Máy sẽ tự động ngắt khi quy trình kết thúc. |
| 10 |
Từ:
re-engage
|
Phiên âm: /ˌriːɪnˈɡeɪdʒ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tham gia lại, tái gắn kết | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc quay lại tham gia hoặc khôi phục sự kết nối sau một thời gian gián đoạn |
The company is trying to re-engage its former customers. |
Công ty đang cố gắng tái kết nối với các khách hàng cũ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Better master one than engage with ten. Làm chủ một tốt hơn tham gia với mười. |
Làm chủ một tốt hơn tham gia với mười. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Everyone is free to engage in peaceful political activity. Mọi người được tự do tham gia vào hoạt động chính trị hòa bình. |
Mọi người được tự do tham gia vào hoạt động chính trị hòa bình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
That is more than I can engage for. Đó là nhiều hơn những gì tôi có thể tham gia. |
Đó là nhiều hơn những gì tôi có thể tham gia. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Only 10% of American adults engage in regular exercise. Chỉ 10% người Mỹ trưởng thành tập thể dục thường xuyên. |
Chỉ 10% người Mỹ trưởng thành tập thể dục thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I have no time to engage in the debate. Tôi không có thời gian để tham gia vào cuộc tranh luận. |
Tôi không có thời gian để tham gia vào cuộc tranh luận. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Their pleas failed to engage any sympathy. Lời cầu xin của họ không thu hút được bất kỳ sự cảm thông nào. |
Lời cầu xin của họ không thu hút được bất kỳ sự cảm thông nào. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Lecturers engage in teaching and research. Giảng viên tham gia giảng dạy và nghiên cứu. |
Giảng viên tham gia giảng dạy và nghiên cứu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I will engage for his behavior should you decide to employ him. Tôi sẽ tham gia vì hành vi của anh ta nếu bạn quyết định tuyển dụng anh ta. |
Tôi sẽ tham gia vì hành vi của anh ta nếu bạn quyết định tuyển dụng anh ta. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The toy didn't engage her interest for long. Món đồ chơi không thu hút được sự quan tâm của cô ấy trong thời gian dài. |
Món đồ chơi không thu hút được sự quan tâm của cô ấy trong thời gian dài. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We'd be able to engage local people as volunteers. Chúng tôi có thể thu hút người dân địa phương làm tình nguyện viên. |
Chúng tôi có thể thu hút người dân địa phương làm tình nguyện viên. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Press the lever until you hear the catch engage. Nhấn cần cho đến khi bạn nghe thấy chốt bắt. |
Nhấn cần cho đến khi bạn nghe thấy chốt bắt. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She tried desperately to engage him in conversation. Cô cố gắng tuyệt vọng để thu hút anh ta vào cuộc trò chuyện. |
Cô cố gắng tuyệt vọng để thu hút anh ta vào cuộc trò chuyện. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I have no time to engage in gossip. Tôi không có thời gian để nói chuyện phiếm. |
Tôi không có thời gian để nói chuyện phiếm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I was unwilling to engage on such terms. Tôi không muốn tham gia vào các điều khoản như vậy. |
Tôi không muốn tham gia vào các điều khoản như vậy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I can engage for his honesty. Tôi có thể tham gia vì sự trung thực của anh ấy. |
Tôi có thể tham gia vì sự trung thực của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
That's all I can engage for. Đó là tất cả những gì tôi có thể tham gia. |
Đó là tất cả những gì tôi có thể tham gia. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She has the ability to engage with young minds. Cô ấy có khả năng gắn kết với những tâm hồn trẻ thơ. |
Cô ấy có khả năng gắn kết với những tâm hồn trẻ thơ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It is difficult to engage teachers of quality. Rất khó để thu hút những giáo viên có chất lượng. |
Rất khó để thu hút những giáo viên có chất lượng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Candidates should engage in serious political discourse. Các ứng cử viên nên tham gia vào các bài nghị luận chính trị nghiêm túc. |
Các ứng cử viên nên tham gia vào các bài nghị luận chính trị nghiêm túc. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She found it hard to engage with office life. Cô cảm thấy rất khó để gắn bó với cuộc sống văn phòng. |
Cô cảm thấy rất khó để gắn bó với cuộc sống văn phòng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They tried to engage him in conversation. Họ cố gắng lôi cuốn anh ta vào cuộc trò chuyện. |
Họ cố gắng lôi cuốn anh ta vào cuộc trò chuyện. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I'm unwilling to engage on such terms. Tôi không muốn tham gia vào các điều khoản như vậy. |
Tôi không muốn tham gia vào các điều khoản như vậy. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She tried to engage him in conversation. Cô cố gắng lôi cuốn anh ta vào cuộc trò chuyện. |
Cô cố gắng lôi cuốn anh ta vào cuộc trò chuyện. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Our orders are to engage immediately. Lệnh của chúng tôi là phải tham gia ngay lập tức. |
Lệnh của chúng tôi là phải tham gia ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Can you engage that all his statements are trustworthy? Bạn có thể cam kết rằng mọi tuyên bố của anh ấy đều đáng tin cậy không? |
Bạn có thể cam kết rằng mọi tuyên bố của anh ấy đều đáng tin cậy không? | Lưu sổ câu |
| 26 |
He tried to engage me in conversation. Anh ấy cố gắng lôi cuốn tôi vào cuộc trò chuyện. |
Anh ấy cố gắng lôi cuốn tôi vào cuộc trò chuyện. | Lưu sổ câu |
| 27 |
American forces did not directly engage. Lực lượng Mỹ đã không trực tiếp tham chiến. |
Lực lượng Mỹ đã không trực tiếp tham chiến. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I don't engage myself in such affairs. Tôi không tham gia vào những công việc như vậy. |
Tôi không tham gia vào những công việc như vậy. | Lưu sổ câu |
| 29 |
It is a movie that engages both the mind and the eye. Đó là một bộ phim hấp dẫn cả trí óc và con mắt. |
Đó là một bộ phim hấp dẫn cả trí óc và con mắt. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Their pleas failed to engage any sympathy. Lời cầu xin của họ không thu hút được bất kỳ sự đồng cảm nào. |
Lời cầu xin của họ không thu hút được bất kỳ sự đồng cảm nào. | Lưu sổ câu |
| 31 |
to engage the public/audience/viewer/reader thu hút công chúng / khán giả / người xem / người đọc |
thu hút công chúng / khán giả / người xem / người đọc | Lưu sổ câu |
| 32 |
It was difficult to engage the students at first. Ban đầu, rất khó để thu hút học sinh. |
Ban đầu, rất khó để thu hút học sinh. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The party is attempting to engage young voters politically. Đảng đang cố gắng thu hút các cử tri trẻ về mặt chính trị. |
Đảng đang cố gắng thu hút các cử tri trẻ về mặt chính trị. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She has already engaged a lawyer. Cô ấy đã đính hôn với một luật sư. |
Cô ấy đã đính hôn với một luật sư. | Lưu sổ câu |
| 35 |
We will have to engage the services of a translator. Chúng tôi sẽ phải sử dụng dịch vụ của một phiên dịch viên. |
Chúng tôi sẽ phải sử dụng dịch vụ của một phiên dịch viên. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He was immediately engaged as a consultant. Anh ấy ngay lập tức được tham gia với tư cách là một nhà tư vấn. |
Anh ấy ngay lập tức được tham gia với tư cách là một nhà tư vấn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Karl Böhm engaged her to sing in Vienna. Karl Böhm đính hôn với cô để hát ở Vienna. |
Karl Böhm đính hôn với cô để hát ở Vienna. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She has the ability to engage with young minds. Cô ấy có khả năng tương tác với những tâm hồn trẻ thơ. |
Cô ấy có khả năng tương tác với những tâm hồn trẻ thơ. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He ordered his men to engage the enemy. Ông ra lệnh cho người của mình giao chiến với kẻ thù. |
Ông ra lệnh cho người của mình giao chiến với kẻ thù. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The fleet sailed out of Cadiz to engage with the enemy. Hạm đội khởi hành ra khỏi Cadiz để giao chiến với kẻ thù. |
Hạm đội khởi hành ra khỏi Cadiz để giao chiến với kẻ thù. | Lưu sổ câu |
| 41 |
One cogwheel engages with the next. Một bánh răng ăn khớp với bánh răng tiếp theo. |
Một bánh răng ăn khớp với bánh răng tiếp theo. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Some of the directors wanted to engage another firm. Một số giám đốc muốn tham gia vào một công ty khác. |
Một số giám đốc muốn tham gia vào một công ty khác. | Lưu sổ câu |
| 43 |
They have engaged companies as subcontractors for the construction work Họ đã thuê các công ty làm nhà thầu phụ cho công việc xây dựng |
Họ đã thuê các công ty làm nhà thầu phụ cho công việc xây dựng | Lưu sổ câu |
| 44 |
The government engages charitable organizations to help in the distribution of food Chính phủ thu hút các tổ chức từ thiện giúp phân phối thực phẩm |
Chính phủ thu hút các tổ chức từ thiện giúp phân phối thực phẩm | Lưu sổ câu |
| 45 |
We acknowledge the need to engage directly with these problems. Chúng tôi thừa nhận sự cần thiết phải tham gia trực tiếp vào những vấn đề này. |
Chúng tôi thừa nhận sự cần thiết phải tham gia trực tiếp vào những vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Our contributors are actively engaging with tradition. Những người đóng góp của chúng tôi đang tích cực tương tác với truyền thống. |
Những người đóng góp của chúng tôi đang tích cực tương tác với truyền thống. | Lưu sổ câu |