Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

engage là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ engage trong tiếng Anh

engage /ɪnˈɡeɪdʒ/
- (v) : hứa hẹn, cam kết, đính ước

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

engage: Thu hút, tham gia

Engage là hành động tham gia vào một hoạt động, thu hút sự chú ý hoặc sự quan tâm.

  • He engaged in the discussion about the company’s future plans. (Anh ấy tham gia vào cuộc thảo luận về kế hoạch tương lai của công ty.)
  • Her story engaged the audience and kept them interested. (Câu chuyện của cô ấy đã thu hút sự chú ý của khán giả và giữ họ quan tâm.)
  • The team engaged in several activities during the team-building event. (Đội đã tham gia vào nhiều hoạt động trong sự kiện xây dựng đội nhóm.)

Bảng biến thể từ "engage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: engage
Phiên âm: /ɪnˈɡeɪdʒ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tham gia, thu hút, gắn kết Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động tham gia vào một hoạt động hoặc thu hút sự chú ý, sự quan tâm của ai đó The teacher used games to engage students in the lesson.
Giáo viên sử dụng trò chơi để thu hút học sinh tham gia vào bài học.
2 Từ: engages
Phiên âm: /ɪnˈɡeɪdʒɪz/ Loại từ: Động từ (ngôi thứ ba số ít hiện tại) Nghĩa: Tham gia, thu hút Ngữ cảnh: Dùng cho chủ ngữ số ít trong thì hiện tại đơn khi nói về việc tham gia hoặc gắn kết She engages her audience with interesting stories.
Cô ấy thu hút khán giả bằng những câu chuyện thú vị.
3 Từ: engaged
Phiên âm: /ɪnˈɡeɪdʒd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã tham gia, đã gắn kết Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đã tham gia hoặc gắn kết với một hoạt động, công việc hoặc mối quan hệ They were deeply engaged in the discussion.
Họ đã tham gia thảo luận một cách sâu sắc.
4 Từ: engaging
Phiên âm: /ɪnˈɡeɪdʒɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang tham gia, đang thu hút Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hiện tại của việc gắn kết hoặc thu hút người khác She is engaging with new clients to build relationships.
Cô ấy đang làm việc với các khách hàng mới để xây dựng mối quan hệ.
5 Từ: engagement
Phiên âm: /ɪnˈɡeɪdʒmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tham gia, sự gắn kết, lễ đính hôn Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc tham gia vào hoạt động hoặc cam kết trong một mối quan hệ (cả nghĩa công việc lẫn cá nhân) Their engagement was announced last week.
Lễ đính hôn của họ đã được công bố vào tuần trước.
6 Từ: engaged
Phiên âm: /ɪnˈɡeɪdʒd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đã đính hôn, bận rộn, tham gia Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người đã đính hôn hoặc đang bận tham gia một việc nào đó She is engaged to be married next month.
Cô ấy đã đính hôn và sẽ kết hôn vào tháng tới.
7 Từ: engaging
Phiên âm: /ɪnˈɡeɪdʒɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Lôi cuốn, hấp dẫn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật thu hút, khiến người khác yêu thích hoặc chú ý He gave an engaging speech that inspired everyone.
Anh ấy đã có một bài phát biểu đầy cuốn hút truyền cảm hứng cho mọi người.
8 Từ: engagingly
Phiên âm: /ɪnˈɡeɪdʒɪŋli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách lôi cuốn, hấp dẫn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc lời nói mang tính thu hút, duyên dáng She smiled engagingly at the interviewer.
Cô ấy mỉm cười duyên dáng với người phỏng vấn.
9 Từ: disengage
Phiên âm: /ˌdɪsɪnˈɡeɪdʒ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Rút lui, tách ra, ngắt kết nối Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động dừng tham gia, tách mình khỏi hoạt động hoặc tình huống nào đó The machine automatically disengages when the process ends.
Máy sẽ tự động ngắt khi quy trình kết thúc.
10 Từ: re-engage
Phiên âm: /ˌriːɪnˈɡeɪdʒ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tham gia lại, tái gắn kết Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc quay lại tham gia hoặc khôi phục sự kết nối sau một thời gian gián đoạn The company is trying to re-engage its former customers.
Công ty đang cố gắng tái kết nối với các khách hàng cũ.

Từ đồng nghĩa "engage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "engage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Better master one than engage with ten.

Làm chủ một tốt hơn tham gia với mười.

Lưu sổ câu

2

Everyone is free to engage in peaceful political activity.

Mọi người được tự do tham gia vào hoạt động chính trị hòa bình.

Lưu sổ câu

3

That is more than I can engage for.

Đó là nhiều hơn những gì tôi có thể tham gia.

Lưu sổ câu

4

Only 10% of American adults engage in regular exercise.

Chỉ 10% người Mỹ trưởng thành tập thể dục thường xuyên.

Lưu sổ câu

5

I have no time to engage in the debate.

Tôi không có thời gian để tham gia vào cuộc tranh luận.

Lưu sổ câu

6

Their pleas failed to engage any sympathy.

Lời cầu xin của họ không thu hút được bất kỳ sự cảm thông nào.

Lưu sổ câu

7

Lecturers engage in teaching and research.

Giảng viên tham gia giảng dạy và nghiên cứu.

Lưu sổ câu

8

I will engage for his behavior should you decide to employ him.

Tôi sẽ tham gia vì hành vi của anh ta nếu bạn quyết định tuyển dụng anh ta.

Lưu sổ câu

9

The toy didn't engage her interest for long.

Món đồ chơi không thu hút được sự quan tâm của cô ấy trong thời gian dài.

Lưu sổ câu

10

We'd be able to engage local people as volunteers.

Chúng tôi có thể thu hút người dân địa phương làm tình nguyện viên.

Lưu sổ câu

11

Press the lever until you hear the catch engage.

Nhấn cần cho đến khi bạn nghe thấy chốt bắt.

Lưu sổ câu

12

She tried desperately to engage him in conversation.

Cô cố gắng tuyệt vọng để thu hút anh ta vào cuộc trò chuyện.

Lưu sổ câu

13

I have no time to engage in gossip.

Tôi không có thời gian để nói chuyện phiếm.

Lưu sổ câu

14

I was unwilling to engage on such terms.

Tôi không muốn tham gia vào các điều khoản như vậy.

Lưu sổ câu

15

I can engage for his honesty.

Tôi có thể tham gia vì sự trung thực của anh ấy.

Lưu sổ câu

16

That's all I can engage for.

Đó là tất cả những gì tôi có thể tham gia.

Lưu sổ câu

17

She has the ability to engage with young minds.

Cô ấy có khả năng gắn kết với những tâm hồn trẻ thơ.

Lưu sổ câu

18

It is difficult to engage teachers of quality.

Rất khó để thu hút những giáo viên có chất lượng.

Lưu sổ câu

19

Candidates should engage in serious political discourse.

Các ứng cử viên nên tham gia vào các bài nghị luận chính trị nghiêm túc.

Lưu sổ câu

20

She found it hard to engage with office life.

Cô cảm thấy rất khó để gắn bó với cuộc sống văn phòng.

Lưu sổ câu

21

They tried to engage him in conversation.

Họ cố gắng lôi cuốn anh ta vào cuộc trò chuyện.

Lưu sổ câu

22

I'm unwilling to engage on such terms.

Tôi không muốn tham gia vào các điều khoản như vậy.

Lưu sổ câu

23

She tried to engage him in conversation.

Cô cố gắng lôi cuốn anh ta vào cuộc trò chuyện.

Lưu sổ câu

24

Our orders are to engage immediately.

Lệnh của chúng tôi là phải tham gia ngay lập tức.

Lưu sổ câu

25

Can you engage that all his statements are trustworthy?

Bạn có thể cam kết rằng mọi tuyên bố của anh ấy đều đáng tin cậy không?

Lưu sổ câu

26

He tried to engage me in conversation.

Anh ấy cố gắng lôi cuốn tôi vào cuộc trò chuyện.

Lưu sổ câu

27

American forces did not directly engage.

Lực lượng Mỹ đã không trực tiếp tham chiến.

Lưu sổ câu

28

I don't engage myself in such affairs.

Tôi không tham gia vào những công việc như vậy.

Lưu sổ câu

29

It is a movie that engages both the mind and the eye.

Đó là một bộ phim hấp dẫn cả trí óc và con mắt.

Lưu sổ câu

30

Their pleas failed to engage any sympathy.

Lời cầu xin của họ không thu hút được bất kỳ sự đồng cảm nào.

Lưu sổ câu

31

to engage the public/audience/viewer/reader

thu hút công chúng / khán giả / người xem / người đọc

Lưu sổ câu

32

It was difficult to engage the students at first.

Ban đầu, rất khó để thu hút học sinh.

Lưu sổ câu

33

The party is attempting to engage young voters politically.

Đảng đang cố gắng thu hút các cử tri trẻ về mặt chính trị.

Lưu sổ câu

34

She has already engaged a lawyer.

Cô ấy đã đính hôn với một luật sư.

Lưu sổ câu

35

We will have to engage the services of a translator.

Chúng tôi sẽ phải sử dụng dịch vụ của một phiên dịch viên.

Lưu sổ câu

36

He was immediately engaged as a consultant.

Anh ấy ngay lập tức được tham gia với tư cách là một nhà tư vấn.

Lưu sổ câu

37

Karl Böhm engaged her to sing in Vienna.

Karl Böhm đính hôn với cô để hát ở Vienna.

Lưu sổ câu

38

She has the ability to engage with young minds.

Cô ấy có khả năng tương tác với những tâm hồn trẻ thơ.

Lưu sổ câu

39

He ordered his men to engage the enemy.

Ông ra lệnh cho người của mình giao chiến với kẻ thù.

Lưu sổ câu

40

The fleet sailed out of Cadiz to engage with the enemy.

Hạm đội khởi hành ra khỏi Cadiz để giao chiến với kẻ thù.

Lưu sổ câu

41

One cogwheel engages with the next.

Một bánh răng ăn khớp với bánh răng tiếp theo.

Lưu sổ câu

42

Some of the directors wanted to engage another firm.

Một số giám đốc muốn tham gia vào một công ty khác.

Lưu sổ câu

43

They have engaged companies as subcontractors for the construction work

Họ đã thuê các công ty làm nhà thầu phụ cho công việc xây dựng

Lưu sổ câu

44

The government engages charitable organizations to help in the distribution of food

Chính phủ thu hút các tổ chức từ thiện giúp phân phối thực phẩm

Lưu sổ câu

45

We acknowledge the need to engage directly with these problems.

Chúng tôi thừa nhận sự cần thiết phải tham gia trực tiếp vào những vấn đề này.

Lưu sổ câu

46

Our contributors are actively engaging with tradition.

Những người đóng góp của chúng tôi đang tích cực tương tác với truyền thống.

Lưu sổ câu