Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

engagement là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ engagement trong tiếng Anh

engagement /ɪnˈɡeɪdʒmənt/
- noun : hôn ước

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

engagement: Sự đính hôn; sự tham gia

Engagement là danh từ chỉ cam kết kết hôn hoặc sự tham gia vào hoạt động.

  • Their engagement was announced last week. (Lễ đính hôn của họ được công bố tuần trước.)
  • Employee engagement is important for productivity. (Sự gắn kết của nhân viên quan trọng cho năng suất.)
  • They have several social engagements this month. (Họ có vài sự kiện xã hội trong tháng này.)

Bảng biến thể từ "engagement"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "engagement"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "engagement"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Their engagement was announced in the local paper.

Lễ đính hôn của họ được công bố trên tờ báo địa phương.

Lưu sổ câu

2

She has broken off her engagement to Charles.

Cô ấy chia tay với Charles.

Lưu sổ câu

3

an engagement party

tiệc đính hôn

Lưu sổ câu

4

a long/short engagement

một cuộc đính hôn dài / ngắn hạn

Lưu sổ câu

5

He announced his engagement to his long-time girlfriend.

Anh thông báo đính hôn với người bạn gái lâu năm của mình.

Lưu sổ câu

6

an engagement book/diary

một cuốn sách / nhật ký đính hôn

Lưu sổ câu

7

He has a number of social engagements next week.

Anh ấy có một số hoạt động xã hội vào tuần tới.

Lưu sổ câu

8

It was her first official engagement.

Đây là lần đính hôn chính thức đầu tiên của cô.

Lưu sổ câu

9

I had to refuse because of a prior engagement.

Tôi phải từ chối vì đã đính hôn trước.

Lưu sổ câu

10

Her views are based on years of engagement with the problems of the inner city.

Quan điểm của bà dựa trên nhiều năm gắn bó với các vấn đề của thành phố.

Lưu sổ câu

11

the lack of engagement in politics

thiếu can dự vào chính trị

Lưu sổ câu

12

The general tried to avoid an engagement with the enemy.

Vị tướng cố gắng tránh giao tranh với kẻ thù.

Lưu sổ câu

13

The terms of engagement are to be agreed in writing.

Các điều khoản giao kết phải được đồng ý bằng văn bản.

Lưu sổ câu

14

I don't keep an engagement diary these days.

Tôi không giữ nhật ký đính hôn vào những ngày này.

Lưu sổ câu

15

It is important that I keep this engagement.

Điều quan trọng là tôi phải giữ mối quan hệ này.

Lưu sổ câu

16

The president fell ill and was forced to cancel all public engagements.

Tổng thống lâm bệnh và buộc phải hủy bỏ tất cả các cuộc giao kết công khai.

Lưu sổ câu

17

The chairman will carry out no official public engagements during the month of August.

Chủ tịch sẽ không có giao dịch công khai chính thức nào trong tháng Tám.

Lưu sổ câu

18

Mrs Meyer regrets that she is unable to attend owing to a previous engagement.

Bà Meyer rất tiếc rằng bà không thể tham dự do đã đính hôn trước đó.

Lưu sổ câu

19

He had an important engagement with his financial adviser.

Ông có một cuộc giao thiệp quan trọng với cố vấn tài chính của mình.

Lưu sổ câu

20

Her church promoted civic engagement.

Nhà thờ của cô ấy thúc đẩy sự tham gia của công dân.

Lưu sổ câu

21

Higher education can contribute to civic engagement.

Giáo dục đại học có thể đóng góp vào sự tham gia của công dân.

Lưu sổ câu

22

his serious intellectual engagement with this issue

sự gắn bó trí tuệ nghiêm túc của ông với vấn đề này

Lưu sổ câu

23

the decline in political engagement

sự suy giảm trong tham gia chính trị

Lưu sổ câu

24

I don't keep an engagement diary these days.

Tôi không giữ nhật ký đính hôn vào những ngày này.

Lưu sổ câu