encouraging: Khích lệ; đầy hy vọng
Encouraging là tính từ mô tả điều gì đó mang lại sự động viên hoặc tín hiệu tích cực.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
This month's unemployment figures are not very encouraging. Số liệu thất nghiệp của tháng này không mấy khả quan. |
Số liệu thất nghiệp của tháng này không mấy khả quan. | Lưu sổ câu |
| 2 |
You could try being a little more encouraging! Bạn có thể thử khích lệ hơn một chút! |
Bạn có thể thử khích lệ hơn một chút! | Lưu sổ câu |
| 3 |
Despite the encouraging findings, we remain cautious. Bất chấp những phát hiện đáng khích lệ, chúng tôi vẫn thận trọng. |
Bất chấp những phát hiện đáng khích lệ, chúng tôi vẫn thận trọng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
This month's unemployment figures are not very encouraging. Số liệu thất nghiệp của tháng này không mấy khả quan. |
Số liệu thất nghiệp của tháng này không mấy khả quan. | Lưu sổ câu |