encouragement: Sự khuyến khích
Encouragement là sự động viên hoặc hỗ trợ giúp ai đó tiếp tục hoặc cố gắng làm một điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
encouragement
|
Phiên âm: /ɪnˈkʌrɪdʒmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự khuyến khích, sự động viên | Ngữ cảnh: Dùng để nói về hành động, lời nói hoặc thái độ giúp ai đó cảm thấy tự tin và có động lực hơn |
His words of encouragement helped me overcome my fear. |
Những lời động viên của anh ấy đã giúp tôi vượt qua nỗi sợ. |
| 2 |
Từ:
encourage
|
Phiên âm: /ɪnˈkʌrɪdʒ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Khuyến khích, động viên | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động tạo động lực, thúc đẩy ai đó làm việc gì |
Parents should encourage their children to try new things. |
Cha mẹ nên khuyến khích con cái thử những điều mới. |
| 3 |
Từ:
encouraged
|
Phiên âm: /ɪnˈkʌrɪdʒd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã khuyến khích, đã động viên | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đã giúp ai đó có thêm sự tự tin hoặc tinh thần |
The teacher encouraged me to continue studying English. |
Cô giáo đã khuyến khích tôi tiếp tục học tiếng Anh. |
| 4 |
Từ:
encouraging
|
Phiên âm: /ɪnˈkʌrɪdʒɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đầy khích lệ, đầy hy vọng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó mang lại cảm giác tích cực hoặc động viên tinh thần |
Her encouraging words gave me the strength to go on. |
Những lời động viên của cô ấy đã cho tôi sức mạnh để tiếp tục. |
| 5 |
Từ:
encouragingly
|
Phiên âm: /ɪnˈkʌrɪdʒɪŋli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách khích lệ, động viên | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc cách nói mang tính khích lệ, ủng hộ |
He nodded encouragingly as I began my presentation. |
Anh ấy gật đầu khích lệ khi tôi bắt đầu bài thuyết trình. |
| 6 |
Từ:
encouraging
|
Phiên âm: /ɪnˈkʌrɪdʒɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang khuyến khích, đang động viên | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hiện tại tạo ra động lực hoặc sự tự tin cho người khác |
She is encouraging her son to join the competition. |
Cô ấy đang khuyến khích con trai tham gia cuộc thi. |
| 7 |
Từ:
encourager
|
Phiên âm: /ɪnˈkʌrɪdʒər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người khích lệ, người động viên | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người luôn giúp đỡ hoặc truyền cảm hứng cho người khác |
She has always been a great encourager to her friends. |
Cô ấy luôn là người động viên tuyệt vời đối với bạn bè. |
| 8 |
Từ:
self-encouragement
|
Phiên âm: /ˌself ɪnˈkʌrɪdʒmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tự động viên | Ngữ cảnh: Dùng để nói về hành động tự thúc đẩy, tự tạo động lực cho bản thân |
Self-encouragement is vital when facing difficulties. |
Sự tự động viên là điều quan trọng khi đối mặt với khó khăn. |
| 9 |
Từ:
overencouragement
|
Phiên âm: /ˌoʊvər ɪnˈkʌrɪdʒmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự khích lệ quá mức | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc động viên hoặc ca ngợi ai đó quá nhiều đến mức phản tác dụng |
Overencouragement can make children overconfident. |
Sự khích lệ quá mức có thể khiến trẻ trở nên quá tự tin. |
| 10 |
Từ:
re-encourage
|
Phiên âm: /ˌriːɪnˈkʌrɪdʒ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Khích lệ lại, động viên lại | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động khơi dậy lại tinh thần hoặc động lực cho ai đó sau khi họ nản lòng |
The coach re-encouraged the players after their defeat. |
Huấn luyện viên đã khích lệ lại các cầu thủ sau thất bại. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
With encouragement, Sally is starting to play with the other children. Với sự khuyến khích, Sally bắt đầu chơi với những đứa trẻ khác. |
Với sự khuyến khích, Sally bắt đầu chơi với những đứa trẻ khác. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Given the slightest encouragement, he'd be on his knees swearing eternal devotion. Chỉ cần một lời động viên nhỏ nhất, anh ấy sẽ quỳ gối thề rằng sẽ tận tụy vĩnh viễn. |
Chỉ cần một lời động viên nhỏ nhất, anh ấy sẽ quỳ gối thề rằng sẽ tận tụy vĩnh viễn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Thanks for the encouragement. Cảm ơn sự động viên. |
Cảm ơn sự động viên. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Teenagers need love, encouragement and reassurance from their parents. Tuổi teen cần tình yêu thương, sự động viên và trấn an của cha mẹ. |
Tuổi teen cần tình yêu thương, sự động viên và trấn an của cha mẹ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Her encouragement and support strengthened our resolve. Sự động viên và hỗ trợ của cô ấy đã củng cố quyết tâm của chúng tôi. |
Sự động viên và hỗ trợ của cô ấy đã củng cố quyết tâm của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
His expression lacked warmth or encouragement. Vẻ mặt của anh ấy thiếu sự ấm áp hay khích lệ. |
Vẻ mặt của anh ấy thiếu sự ấm áp hay khích lệ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
His words of encouragement were to no avail. Những lời động viên của anh đều vô ích. |
Những lời động viên của anh đều vô ích. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The teacher's words were a great encouragement to him. Những lời nói của cô giáo là nguồn động viên to lớn đối với anh. |
Những lời nói của cô giáo là nguồn động viên to lớn đối với anh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
His encouragement gave me a hot sense of uplift. Sự động viên của anh ấy đã cho tôi một cảm giác thăng hoa. |
Sự động viên của anh ấy đã cho tôi một cảm giác thăng hoa. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Her words were a great encouragement to them. Những lời nói của cô là nguồn động viên to lớn đối với họ. |
Những lời nói của cô là nguồn động viên to lớn đối với họ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We raised her spirits with encouragement. Chúng tôi đã khích lệ tinh thần của cô ấy. |
Chúng tôi đã khích lệ tinh thần của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 12 |
His encouragement buoyed her up during that difficult period. Sự động viên của anh đã vực dậy cô trong giai đoạn khó khăn đó. |
Sự động viên của anh đã vực dậy cô trong giai đoạn khó khăn đó. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Everyone needs a little bit of encouragement. Mọi người đều cần một chút động viên. |
Mọi người đều cần một chút động viên. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He assisted me with good counsel and encouragement. Anh ấy đã hỗ trợ tôi với lời khuyên và khuyến khích tốt. |
Anh ấy đã hỗ trợ tôi với lời khuyên và khuyến khích tốt. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She was given every encouragement to try something new. Cô ấy đã được khuyến khích để thử một cái gì đó mới. |
Cô ấy đã được khuyến khích để thử một cái gì đó mới. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Give plenty of praise and encouragement. Dành nhiều lời khen ngợi và động viên. |
Dành nhiều lời khen ngợi và động viên. | Lưu sổ câu |
| 17 |
His encouragement was a great prop to her self-confidence. Sự động viên của anh là chỗ dựa tuyệt vời để cô tự tin hơn. |
Sự động viên của anh là chỗ dựa tuyệt vời để cô tự tin hơn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Mick was always ready to offer advice and encouragement. Mick luôn sẵn sàng đưa ra lời khuyên và động viên. |
Mick luôn sẵn sàng đưa ra lời khuyên và động viên. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The crowd yelled encouragement at the players. Đám đông la hét động viên các cầu thủ. |
Đám đông la hét động viên các cầu thủ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Children need lots of encouragement from their parents. Con cái cần nhiều sự động viên của cha mẹ. |
Con cái cần nhiều sự động viên của cha mẹ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She needed no encouragement to continue . Cô không cần động viên để tiếp tục. |
Cô không cần động viên để tiếp tục. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He brightened up at their words of encouragement. Anh rạng rỡ trước những lời động viên của họ. |
Anh rạng rỡ trước những lời động viên của họ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I also had friends who gave me a great deal of encouragement. Tôi cũng có những người bạn đã động viên tôi rất nhiều. |
Tôi cũng có những người bạn đã động viên tôi rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 24 |
We are all profoundly grateful for your help and encouragement. Tất cả chúng tôi đều vô cùng biết ơn sự giúp đỡ và động viên của bạn. |
Tất cả chúng tôi đều vô cùng biết ơn sự giúp đỡ và động viên của bạn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
From that day forth she gave me endless friendship and encouragement. Kể từ ngày đó, cô ấy đã dành cho tôi tình bạn và sự động viên vô tận. |
Kể từ ngày đó, cô ấy đã dành cho tôi tình bạn và sự động viên vô tận. | Lưu sổ câu |
| 26 |
a few words of encouragement một vài lời động viên |
một vài lời động viên | Lưu sổ câu |
| 27 |
He needs all the support and encouragement he can get. Anh ấy cần tất cả sự hỗ trợ và khuyến khích mà anh ấy có thể nhận được. |
Anh ấy cần tất cả sự hỗ trợ và khuyến khích mà anh ấy có thể nhận được. | Lưu sổ câu |
| 28 |
With a little encouragement from his parents he should do well. Với một chút khuyến khích từ cha mẹ, anh ấy sẽ làm tốt. |
Với một chút khuyến khích từ cha mẹ, anh ấy sẽ làm tốt. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She was given every encouragement to try something new. Cô ấy đã được khuyến khích để thử một cái gì đó mới. |
Cô ấy đã được khuyến khích để thử một cái gì đó mới. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Her words were a great encouragement to them. Những lời nói của cô ấy là nguồn động viên to lớn đối với họ. |
Những lời nói của cô ấy là nguồn động viên to lớn đối với họ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Given the slightest encouragement, he'd leave his job. Với một sự khích lệ nhỏ nhất, anh ấy sẽ rời bỏ công việc của mình. |
Với một sự khích lệ nhỏ nhất, anh ấy sẽ rời bỏ công việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I draw great encouragement from the fact that the classroom is always full. Tôi nhận được sự khích lệ lớn từ thực tế là lớp học luôn chật kín. |
Tôi nhận được sự khích lệ lớn từ thực tế là lớp học luôn chật kín. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Instead of criticism, use encouragement. Thay vì chỉ trích, hãy sử dụng động viên. |
Thay vì chỉ trích, hãy sử dụng động viên. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Mick was always ready to offer advice and encouragement. Mick luôn sẵn sàng đưa ra lời khuyên và động viên. |
Mick luôn sẵn sàng đưa ra lời khuyên và động viên. | Lưu sổ câu |
| 35 |
We are grateful to all our friends for their support and encouragement. Chúng tôi biết ơn tất cả bạn bè của chúng tôi vì sự ủng hộ và động viên của họ. |
Chúng tôi biết ơn tất cả bạn bè của chúng tôi vì sự ủng hộ và động viên của họ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
We needed no further encouragement to stop work. Chúng tôi không cần thêm động viên để ngừng công việc. |
Chúng tôi không cần thêm động viên để ngừng công việc. | Lưu sổ câu |
| 37 |
With a bit of encouragement, she could do really well. Với một chút khuyến khích, cô ấy có thể làm rất tốt. |
Với một chút khuyến khích, cô ấy có thể làm rất tốt. | Lưu sổ câu |
| 38 |
You need encouragement from people who understand what you are trying to do. Bạn cần sự khích lệ từ những người hiểu bạn đang cố gắng làm gì. |
Bạn cần sự khích lệ từ những người hiểu bạn đang cố gắng làm gì. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Given the slightest encouragement, he'd leave his job. Với một sự khích lệ nhỏ nhất, anh ta sẽ rời bỏ công việc của mình. |
Với một sự khích lệ nhỏ nhất, anh ta sẽ rời bỏ công việc của mình. | Lưu sổ câu |