encourage: Khuyến khích
Encourage là hành động động viên, hỗ trợ hoặc khuyến khích ai đó làm điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
encourage
|
Phiên âm: /ɪnˈkʌrɪdʒ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Khuyến khích, động viên | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động khiến ai đó cảm thấy tự tin hơn, có động lực hơn để làm việc gì |
Teachers should encourage students to express their opinions. |
Giáo viên nên khuyến khích học sinh bày tỏ ý kiến của mình. |
| 2 |
Từ:
encourages
|
Phiên âm: /ɪnˈkʌrɪdʒɪz/ | Loại từ: Động từ (ngôi thứ ba số ít hiện tại) | Nghĩa: Khuyến khích, thúc đẩy | Ngữ cảnh: Dùng cho chủ ngữ số ít trong thì hiện tại đơn để chỉ hành động tạo động lực cho ai đó |
She encourages her children to read every day. |
Cô ấy khuyến khích các con đọc sách mỗi ngày. |
| 3 |
Từ:
encouraged
|
Phiên âm: /ɪnˈkʌrɪdʒd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã khuyến khích, đã động viên | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động động viên, ủng hộ ai đó trong quá khứ |
His teacher encouraged him to apply for the scholarship. |
Giáo viên đã khuyến khích anh ấy nộp đơn xin học bổng. |
| 4 |
Từ:
encouraging
|
Phiên âm: /ɪnˈkʌrɪdʒɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang khuyến khích, đang động viên | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đang diễn ra giúp ai đó có thêm tự tin, năng lượng hoặc hy vọng |
The coach is encouraging the team before the match. |
Huấn luyện viên đang động viên đội bóng trước trận đấu. |
| 5 |
Từ:
encouragement
|
Phiên âm: /ɪnˈkʌrɪdʒmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự khuyến khích, sự động viên | Ngữ cảnh: Dùng để nói về hành động hoặc lời nói giúp ai đó cảm thấy có động lực hoặc tự tin hơn |
With enough encouragement, anyone can succeed. |
Với đủ sự động viên, bất kỳ ai cũng có thể thành công. |
| 6 |
Từ:
encouraging
|
Phiên âm: /ɪnˈkʌrɪdʒɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đầy khích lệ, đầy hy vọng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó mang lại cảm giác lạc quan hoặc động viên |
The results of the experiment were very encouraging. |
Kết quả của thí nghiệm rất đáng khích lệ. |
| 7 |
Từ:
encouragingly
|
Phiên âm: /ɪnˈkʌrɪdʒɪŋli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách khích lệ, đầy động viên | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc lời nói thể hiện sự khích lệ, ủng hộ |
She smiled encouragingly at her students. |
Cô ấy mỉm cười khích lệ các học sinh của mình. |
| 8 |
Từ:
self-encouragement
|
Phiên âm: /ˌself ɪnˈkʌrɪdʒmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tự động viên | Ngữ cảnh: Dùng để nói về hành động tự tạo động lực cho bản thân vượt qua khó khăn |
Self-encouragement is essential to personal growth. |
Tự động viên là yếu tố cần thiết cho sự phát triển bản thân. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They'd got a special grant to encourage research. Họ đã nhận được một khoản tài trợ đặc biệt để khuyến khích nghiên cứu. |
Họ đã nhận được một khoản tài trợ đặc biệt để khuyến khích nghiên cứu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
His parents encourage him in his studies. Cha mẹ anh ấy khuyến khích anh ấy trong học tập của mình. |
Cha mẹ anh ấy khuyến khích anh ấy trong học tập của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The government wants to encourage viable self-contained rural communities. Chính phủ muốn khuyến khích các cộng đồng nông thôn sống khép kín khả thi. |
Chính phủ muốn khuyến khích các cộng đồng nông thôn sống khép kín khả thi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A good teacher can encourage artistic creativity. Một giáo viên giỏi có thể khuyến khích sự sáng tạo nghệ thuật. |
Một giáo viên giỏi có thể khuyến khích sự sáng tạo nghệ thuật. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They often encourage the students with prizes. Họ thường khuyến khích học sinh bằng giải thưởng. |
Họ thường khuyến khích học sinh bằng giải thưởng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Remove dead leaves to encourage new growth. Loại bỏ lá chết để khuyến khích sự phát triển mới. |
Loại bỏ lá chết để khuyến khích sự phát triển mới. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They encourage boys to be sensitive and artistic. Họ khuyến khích con trai nhạy cảm và nghệ thuật. |
Họ khuyến khích con trai nhạy cảm và nghệ thuật. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Don't encourage bad habits in a child. Đừng khuyến khích những thói quen xấu ở trẻ. |
Đừng khuyến khích những thói quen xấu ở trẻ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Television violence can encourage aggression in children. Bạo lực trên truyền hình có thể khuyến khích trẻ em gây hấn. |
Bạo lực trên truyền hình có thể khuyến khích trẻ em gây hấn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Don't encourage his laziness. Đừng khuyến khích sự lười biếng của anh ấy. |
Đừng khuyến khích sự lười biếng của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We must encourage innovation if the company is to remain competitive. Chúng ta phải khuyến khích sự đổi mới nếu công ty muốn duy trì tính cạnh tranh. |
Chúng ta phải khuyến khích sự đổi mới nếu công ty muốn duy trì tính cạnh tranh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The Government has launched an advertising campaign to encourage people to vote. Chính phủ đã phát động một chiến dịch quảng cáo để khuyến khích người dân đi bầu cử. |
Chính phủ đã phát động một chiến dịch quảng cáo để khuyến khích người dân đi bầu cử. | Lưu sổ câu |
| 13 |
School should encourage the full development of a student's talents. Trường học nên khuyến khích sự phát triển đầy đủ tài năng của học sinh. |
Trường học nên khuyến khích sự phát triển đầy đủ tài năng của học sinh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
This may encourage gold traders to dip their toes back into the markets. Điều này có thể khuyến khích các nhà giao dịch vàng quay trở lại thị trường. |
Điều này có thể khuyến khích các nhà giao dịch vàng quay trở lại thị trường. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They display chocolates next to supermarket checkouts to encourage impulse buying. Họ trưng bày sôcôla bên cạnh quầy thanh toán của siêu thị để khuyến khích việc mua sắm bốc đồng. |
Họ trưng bày sôcôla bên cạnh quầy thanh toán của siêu thị để khuyến khích việc mua sắm bốc đồng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We must encourage the planting of new trees and preserve our existing woodlands. Chúng ta phải khuyến khích trồng cây mới và bảo tồn rừng cây hiện có của chúng ta. |
Chúng ta phải khuyến khích trồng cây mới và bảo tồn rừng cây hiện có của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Counsellors encourage victims of crime to confront their emotions. Các nhà tham vấn khuyến khích nạn nhân của tội phạm đối mặt với cảm xúc của họ. |
Các nhà tham vấn khuyến khích nạn nhân của tội phạm đối mặt với cảm xúc của họ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Reaction to his taunts will only encourage him. Phản ứng trước những lời chế nhạo của anh ấy sẽ chỉ khuyến khích anh ấy. |
Phản ứng trước những lời chế nhạo của anh ấy sẽ chỉ khuyến khích anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 19 |
A teacher can encourage children to think analytically. Một giáo viên có thể khuyến khích trẻ suy nghĩ phân tích. |
Một giáo viên có thể khuyến khích trẻ suy nghĩ phân tích. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The Act will encourage private enterprise. Đạo luật sẽ khuyến khích doanh nghiệp tư nhân. |
Đạo luật sẽ khuyến khích doanh nghiệp tư nhân. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I was courteous but didn't encourage conversation. Tôi nhã nhặn nhưng không khuyến khích trò chuyện. |
Tôi nhã nhặn nhưng không khuyến khích trò chuyện. | Lưu sổ câu |
| 22 |
These questions are designed to encourage debate. Những câu hỏi này được thiết kế để khuyến khích tranh luận. |
Những câu hỏi này được thiết kế để khuyến khích tranh luận. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Her main contention is that doctors should do more to encourage healthy eating. Quan điểm chính của cô là các bác sĩ nên làm nhiều hơn nữa để khuyến khích việc ăn uống lành mạnh. |
Quan điểm chính của cô là các bác sĩ nên làm nhiều hơn nữa để khuyến khích việc ăn uống lành mạnh. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The school has a system of rewards and punishments to encourage good behaviour. Nhà trường có một hệ thống khen thưởng và trừng phạt để khuyến khích những hành vi tốt. |
Nhà trường có một hệ thống khen thưởng và trừng phạt để khuyến khích những hành vi tốt. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He said the government must introduce tax incentives to encourage investment. Ông cho biết chính phủ phải đưa ra các ưu đãi thuế để khuyến khích đầu tư. |
Ông cho biết chính phủ phải đưa ra các ưu đãi thuế để khuyến khích đầu tư. | Lưu sổ câu |
| 26 |
We were greatly encouraged by the positive response of the public. Chúng tôi đã được khích lệ rất nhiều bởi phản ứng tích cực của công chúng. |
Chúng tôi đã được khích lệ rất nhiều bởi phản ứng tích cực của công chúng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She encouraged many young writers and artists. Cô ấy khuyến khích nhiều nhà văn và nghệ sĩ trẻ. |
Cô ấy khuyến khích nhiều nhà văn và nghệ sĩ trẻ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
My parents have always encouraged me in my choice of career. Cha mẹ tôi luôn khuyến khích tôi lựa chọn nghề nghiệp. |
Cha mẹ tôi luôn khuyến khích tôi lựa chọn nghề nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 29 |
‘You're doing fine,’ he encouraged her. "Bạn đang làm tốt," anh ấy khuyến khích cô ấy. |
"Bạn đang làm tốt," anh ấy khuyến khích cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Banks actively encouraged people to borrow money. Các ngân hàng tích cực khuyến khích người dân vay vốn. |
Các ngân hàng tích cực khuyến khích người dân vay vốn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I strongly encourage everyone to go and see this important film. Tôi thực sự khuyến khích mọi người đi xem bộ phim quan trọng này. |
Tôi thực sự khuyến khích mọi người đi xem bộ phim quan trọng này. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Speaking your mind is highly encouraged at these sessions. Việc nói lên suy nghĩ của bạn rất được khuyến khích trong các buổi học này. |
Việc nói lên suy nghĩ của bạn rất được khuyến khích trong các buổi học này. | Lưu sổ câu |
| 33 |
to encourage development/investment/growth khuyến khích phát triển / đầu tư / tăng trưởng |
khuyến khích phát triển / đầu tư / tăng trưởng | Lưu sổ câu |
| 34 |
The government should encourage the use of renewable energy sources. Chính phủ nên khuyến khích sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo. |
Chính phủ nên khuyến khích sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo. | Lưu sổ câu |
| 35 |
They claim that some computer games encourage violent behaviour in young children. Họ cho rằng một số trò chơi máy tính khuyến khích hành vi bạo lực ở trẻ nhỏ. |
Họ cho rằng một số trò chơi máy tính khuyến khích hành vi bạo lực ở trẻ nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Music and lighting are used to encourage shoppers to buy more. Âm nhạc và ánh sáng được sử dụng để khuyến khích người mua hàng mua nhiều hơn. |
Âm nhạc và ánh sáng được sử dụng để khuyến khích người mua hàng mua nhiều hơn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She especially encouraged young scientists. Cô đặc biệt khuyến khích các nhà khoa học trẻ. |
Cô đặc biệt khuyến khích các nhà khoa học trẻ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
We were greatly encouraged by the support we received. Chúng tôi đã được khích lệ rất nhiều bởi sự hỗ trợ mà chúng tôi nhận được. |
Chúng tôi đã được khích lệ rất nhiều bởi sự hỗ trợ mà chúng tôi nhận được. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The aim of the campaign is to encourage youngsters not to smoke. Mục đích của chiến dịch là khuyến khích thanh niên không hút thuốc. |
Mục đích của chiến dịch là khuyến khích thanh niên không hút thuốc. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The new measures are designed to encourage more people to cycle. Các biện pháp mới được thiết kế để khuyến khích nhiều người đạp xe hơn. |
Các biện pháp mới được thiết kế để khuyến khích nhiều người đạp xe hơn. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The government must actively encourage investment in these areas. Chính phủ phải tích cực khuyến khích đầu tư vào các lĩnh vực này. |
Chính phủ phải tích cực khuyến khích đầu tư vào các lĩnh vực này. | Lưu sổ câu |
| 42 |
We want a company culture that welcomes ideas and encourages innovation. Chúng tôi muốn có một văn hóa công ty luôn chào đón các ý tưởng và khuyến khích sự đổi mới. |
Chúng tôi muốn có một văn hóa công ty luôn chào đón các ý tưởng và khuyến khích sự đổi mới. | Lưu sổ câu |
| 43 |
These questions are designed to encourage debate. Những câu hỏi này được thiết kế để khuyến khích tranh luận. |
Những câu hỏi này được thiết kế để khuyến khích tranh luận. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Do toy guns encourage aggression? Súng đồ chơi có khuyến khích sự gây hấn không? |
Súng đồ chơi có khuyến khích sự gây hấn không? | Lưu sổ câu |
| 45 |
Programmes like this just encourage stereotyping. Các chương trình như thế này chỉ khuyến khích sự rập khuôn. |
Các chương trình như thế này chỉ khuyến khích sự rập khuôn. | Lưu sổ câu |
| 46 |
We're looking at ways to encourage recycling. Chúng tôi đang tìm cách khuyến khích tái chế. |
Chúng tôi đang tìm cách khuyến khích tái chế. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Seating will be set out in a way that encourages social distancing. Chỗ ngồi sẽ được bố trí theo cách khuyến khích sự xa rời xã hội. |
Chỗ ngồi sẽ được bố trí theo cách khuyến khích sự xa rời xã hội. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The treaty is aimed at encouraging cooperation between Member States. Hiệp ước nhằm khuyến khích sự hợp tác giữa các Quốc gia Thành viên. |
Hiệp ước nhằm khuyến khích sự hợp tác giữa các Quốc gia Thành viên. | Lưu sổ câu |
| 49 |
We're looking at ways to encourage recycling. Chúng tôi đang tìm cách khuyến khích tái chế. |
Chúng tôi đang tìm cách khuyến khích tái chế. | Lưu sổ câu |