emphasis: Nhấn mạnh
Emphasis là sự chú trọng hoặc làm nổi bật tầm quan trọng của một điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
emphasis
|
Phiên âm: /ˈɛmfəsɪs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự nhấn mạnh, sự chú trọng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự quan trọng hoặc sự chú trọng đặc biệt vào một điều gì đó |
The teacher placed emphasis on the importance of teamwork. |
Giáo viên nhấn mạnh tầm quan trọng của làm việc nhóm. |
| 2 |
Từ:
emphasize
|
Phiên âm: /ˈɛmfəsaɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nhấn mạnh, làm nổi bật | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm nổi bật điều gì đó |
She emphasized the need for more practice. |
Cô ấy đã nhấn mạnh sự cần thiết phải luyện tập nhiều hơn. |
| 3 |
Từ:
emphasized
|
Phiên âm: /ˈɛmfəsaɪzd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã nhấn mạnh | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động nhấn mạnh đã xảy ra |
He emphasized the importance of punctuality during the meeting. |
Anh ấy đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc đúng giờ trong cuộc họp. |
| 4 |
Từ:
emphasizing
|
Phiên âm: /ˈɛmfəsaɪzɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang nhấn mạnh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đang diễn ra làm nổi bật điều gì đó |
The speaker is emphasizing the key points of the presentation. |
Người diễn giả đang nhấn mạnh những điểm chính trong bài thuyết trình. |
| 5 |
Từ:
emphatic
|
Phiên âm: /ɪmˈfætɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nhấn mạnh, kiên quyết | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó được nói hoặc làm một cách mạnh mẽ, rõ ràng |
He gave an emphatic reply to the question. |
Anh ấy đã trả lời câu hỏi một cách mạnh mẽ. |
| 6 |
Từ:
emphatically
|
Phiên âm: /ɪmˈfætɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách nhấn mạnh | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc lời nói được thực hiện một cách mạnh mẽ, rõ ràng |
She refused emphatically to participate. |
Cô ấy từ chối tham gia một cách kiên quyết. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Too much emphasis is placed on research. Tập trung quá nhiều vào nghiên cứu. |
Tập trung quá nhiều vào nghiên cứu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Morality was the emphasis of his speech. Đạo đức là điểm nhấn trong bài phát biểu của ông. |
Đạo đức là điểm nhấn trong bài phát biểu của ông. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Some schools put/lay/place great emphasis on language study. Một số trường đặt / lay / đặt trọng tâm vào việc học ngôn ngữ. |
Một số trường đặt / lay / đặt trọng tâm vào việc học ngôn ngữ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Teachers have expressed concern about the emphasis on testing. Các giáo viên đã bày tỏ lo lắng về việc chú trọng kiểm tra. |
Các giáo viên đã bày tỏ lo lắng về việc chú trọng kiểm tra. | Lưu sổ câu |
| 5 |
In Japan there is a lot of emphasis on politeness. Ở Nhật Bản rất chú trọng đến phép lịch sự. |
Ở Nhật Bản rất chú trọng đến phép lịch sự. | Lưu sổ câu |
| 6 |
You always put too much emphasis on the last syllable. Bạn luôn nhấn mạnh quá nhiều vào âm cuối. |
Bạn luôn nhấn mạnh quá nhiều vào âm cuối. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The emphasis has shifted markedly in recent years. Sự chú trọng đã thay đổi rõ rệt trong những năm gần đây. |
Sự chú trọng đã thay đổi rõ rệt trong những năm gần đây. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The emphasis is on the final syllable. Sự nhấn mạnh là ở âm tiết cuối cùng. |
Sự nhấn mạnh là ở âm tiết cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Words are sometimes italicized for emphasis. Các từ đôi khi được in nghiêng để nhấn mạnh. |
Các từ đôi khi được in nghiêng để nhấn mạnh. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Put the emphasis on the second syllable. Đặt trọng tâm vào âm tiết thứ hai. |
Đặt trọng tâm vào âm tiết thứ hai. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Our company puts the emphasis on quality. Công ty chúng tôi đặt trọng tâm vào chất lượng. |
Công ty chúng tôi đặt trọng tâm vào chất lượng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She repeated the question with emphasis. Cô ấy lặp lại câu hỏi với sự nhấn mạnh. |
Cô ấy lặp lại câu hỏi với sự nhấn mạnh. | Lưu sổ câu |
| 13 |
'I', he said with great emphasis, 'was the one'. "Tôi", anh ấy nói với sự nhấn mạnh, "là một". |
"Tôi", anh ấy nói với sự nhấn mạnh, "là một". | Lưu sổ câu |
| 14 |
The Democrats shifted the emphasis away from direct taxation. Đảng Dân chủ đã chuyển trọng tâm ra khỏi việc đánh thuế trực tiếp. |
Đảng Dân chủ đã chuyển trọng tâm ra khỏi việc đánh thuế trực tiếp. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Increased emphasis is now being placed on corporate image. Hình ảnh công ty ngày càng được chú trọng. |
Hình ảnh công ty ngày càng được chú trọng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The company lays great emphasis on customer care. Công ty rất chú trọng vào việc chăm sóc khách hàng. |
Công ty rất chú trọng vào việc chăm sóc khách hàng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Particular emphasis will be placed on oral language training. Đặc biệt chú trọng đến đào tạo ngôn ngữ bằng miệng. |
Đặc biệt chú trọng đến đào tạo ngôn ngữ bằng miệng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The company places a lot of emphasis on training. Công ty rất chú trọng vào công tác đào tạo. |
Công ty rất chú trọng vào công tác đào tạo. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The emphasis here is on hard work, not enjoyment. Sự nhấn mạnh ở đây là làm việc chăm chỉ, không phải là hưởng thụ. |
Sự nhấn mạnh ở đây là làm việc chăm chỉ, không phải là hưởng thụ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The emphasis should be on the first syllable. Sự nhấn mạnh nên ở âm tiết đầu tiên. |
Sự nhấn mạnh nên ở âm tiết đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The party places great emphasis on family values. Bữa tiệc rất chú trọng đến giá trị gia đình. |
Bữa tiệc rất chú trọng đến giá trị gia đình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The emphasis should be shifted more towards Parliament. Sự nhấn mạnh cần được chuyển sang Nghị viện nhiều hơn. |
Sự nhấn mạnh cần được chuyển sang Nghị viện nhiều hơn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The course has a vocational emphasis. Khóa học tập trung vào hướng nghiệp. |
Khóa học tập trung vào hướng nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The emphasis now is on recycling household waste . Trọng tâm hiện nay là tái chế rác thải sinh hoạt. |
Trọng tâm hiện nay là tái chế rác thải sinh hoạt. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The course places emphasis on practical work. Khóa học đặt trọng tâm vào công việc thực tế. |
Khóa học đặt trọng tâm vào công việc thực tế. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Great emphasis is placed on education. Giáo dục được chú trọng nhiều. |
Giáo dục được chú trọng nhiều. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She placed the emphasis on the word 'soon'. Cô ấy nhấn mạnh vào từ 'sớm'. |
Cô ấy nhấn mạnh vào từ 'sớm'. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The school puts a lot of emphasis on teaching children to read and write. Nhà trường rất chú trọng vào việc dạy trẻ em đọc và viết. |
Nhà trường rất chú trọng vào việc dạy trẻ em đọc và viết. | Lưu sổ câu |
| 29 |
His slight emphasis on the word "Lady" was definitely mocking. Sự nhấn mạnh nhẹ của anh ta đối với từ "Quý bà" chắc chắn là chế giễu. |
Sự nhấn mạnh nhẹ của anh ta đối với từ "Quý bà" chắc chắn là chế giễu. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Examine the events leading to the war, with particular emphasis on France's role in them. Xem xét các sự kiện dẫn đến chiến tranh, đặc biệt nhấn mạnh đến vai trò của Pháp đối với chúng. |
Xem xét các sự kiện dẫn đến chiến tranh, đặc biệt nhấn mạnh đến vai trò của Pháp đối với chúng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Since the elections there has been a greater emphasis on education. Kể từ cuộc bầu cử, giáo dục đã được chú trọng nhiều hơn. |
Kể từ cuộc bầu cử, giáo dục đã được chú trọng nhiều hơn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
to put/lay/place emphasis on something đặt / đặt / nhấn mạnh vào điều gì đó |
đặt / đặt / nhấn mạnh vào điều gì đó | Lưu sổ câu |
| 33 |
to put particular/special/strong emphasis on something nhấn mạnh cụ thể / đặc biệt / mạnh mẽ vào điều gì đó |
nhấn mạnh cụ thể / đặc biệt / mạnh mẽ vào điều gì đó | Lưu sổ câu |
| 34 |
Increased emphasis is now being placed on corporate image. Hình ảnh công ty ngày càng được chú trọng. |
Hình ảnh công ty ngày càng được chú trọng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The emphasis is very much on learning the spoken language. Việc học ngôn ngữ nói được nhấn mạnh rất nhiều. |
Việc học ngôn ngữ nói được nhấn mạnh rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 36 |
There is too much emphasis on reducing costs. Tập trung quá nhiều vào việc giảm chi phí. |
Tập trung quá nhiều vào việc giảm chi phí. | Lưu sổ câu |
| 37 |
We provide all types of information, with an emphasis on legal advice. Chúng tôi cung cấp tất cả các loại thông tin, tập trung vào tư vấn pháp lý. |
Chúng tôi cung cấp tất cả các loại thông tin, tập trung vào tư vấn pháp lý. | Lưu sổ câu |
| 38 |
There has been a shift of emphasis from manufacturing to service industries. Đã có sự chuyển hướng tập trung từ sản xuất sang các ngành dịch vụ. |
Đã có sự chuyển hướng tập trung từ sản xuất sang các ngành dịch vụ. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The course has a vocational emphasis. Khóa học tập trung vào hướng nghiệp. |
Khóa học tập trung vào hướng nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 40 |
You're placing the emphasis on the wrong syllable. Bạn đang nhấn mạnh vào âm tiết sai. |
Bạn đang nhấn mạnh vào âm tiết sai. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He put extra emphasis on the word ‘never’. Anh ấy nhấn mạnh thêm từ "không bao giờ". |
Anh ấy nhấn mạnh thêm từ "không bao giờ". | Lưu sổ câu |
| 42 |
‘I can assure you,’ she added with emphasis, ‘the figures are correct.’ "Tôi có thể đảm bảo với bạn," cô ấy nhấn mạnh thêm, "các số liệu là chính xác." |
"Tôi có thể đảm bảo với bạn," cô ấy nhấn mạnh thêm, "các số liệu là chính xác." | Lưu sổ câu |
| 43 |
The alternative explanation puts more emphasis on economic factors. Giải thích thay thế nhấn mạnh hơn vào các yếu tố kinh tế. |
Giải thích thay thế nhấn mạnh hơn vào các yếu tố kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Both subjects should be given equal emphasis. Cả hai đối tượng cần được chú trọng như nhau. |
Cả hai đối tượng cần được chú trọng như nhau. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Education received special emphasis. Giáo dục được chú trọng đặc biệt. |
Giáo dục được chú trọng đặc biệt. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Examine the events leading to the war, with particular emphasis on France's role in them. Xem xét các sự kiện dẫn đến chiến tranh, đặc biệt nhấn mạnh đến vai trò của Pháp trong đó. |
Xem xét các sự kiện dẫn đến chiến tranh, đặc biệt nhấn mạnh đến vai trò của Pháp trong đó. | Lưu sổ câu |
| 47 |
I believe the education system places undue emphasis on exam results. Tôi tin rằng hệ thống giáo dục quá chú trọng vào kết quả kỳ thi. |
Tôi tin rằng hệ thống giáo dục quá chú trọng vào kết quả kỳ thi. | Lưu sổ câu |
| 48 |
In recent years, the emphasis has moved away from punishing drug addicts towards helping them. Trong những năm gần đây, trọng tâm đã chuyển từ việc trừng phạt những người nghiện ma túy sang giúp đỡ họ. |
Trong những năm gần đây, trọng tâm đã chuyển từ việc trừng phạt những người nghiện ma túy sang giúp đỡ họ. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Little emphasis was placed on educating people about the dangers. Ít chú trọng đến việc giáo dục mọi người về những nguy hiểm. |
Ít chú trọng đến việc giáo dục mọi người về những nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The Democrats shifted the emphasis away from direct taxation. Đảng Dân chủ chuyển trọng tâm ra khỏi việc đánh thuế trực tiếp. |
Đảng Dân chủ chuyển trọng tâm ra khỏi việc đánh thuế trực tiếp. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The company lays great emphasis on customer care. Công ty rất chú trọng vào việc chăm sóc khách hàng. |
Công ty rất chú trọng vào việc chăm sóc khách hàng. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The emphasis is on keeping fit rather than developing lots of muscles. Trọng tâm là giữ dáng hơn là phát triển nhiều cơ. |
Trọng tâm là giữ dáng hơn là phát triển nhiều cơ. | Lưu sổ câu |
| 53 |
We discussed where the main emphasis should be placed. Chúng tôi đã thảo luận về nơi cần đặt điểm nhấn chính. |
Chúng tôi đã thảo luận về nơi cần đặt điểm nhấn chính. | Lưu sổ câu |
| 54 |
a cultural emphasis on educational achievement văn hóa nhấn mạnh vào thành tựu giáo dục |
văn hóa nhấn mạnh vào thành tựu giáo dục | Lưu sổ câu |
| 55 |
schools that put a heavy emphasis on sporting achievement trường học đặt nặng thành tích thể thao |
trường học đặt nặng thành tích thể thao | Lưu sổ câu |
| 56 |
with the new emphasis on individuality and creative expression với sự nhấn mạnh mới về tính cá nhân và sự thể hiện sáng tạo |
với sự nhấn mạnh mới về tính cá nhân và sự thể hiện sáng tạo | Lưu sổ câu |
| 57 |
His slight emphasis on the word ‘Lady’ was definitely mocking. Sự nhấn mạnh nhẹ của anh ấy đối với từ "Lady" chắc chắn là chế giễu. |
Sự nhấn mạnh nhẹ của anh ấy đối với từ "Lady" chắc chắn là chế giễu. | Lưu sổ câu |
| 58 |
She repeated the question with emphasis. Cô ấy lặp lại câu hỏi với sự nhấn mạnh. |
Cô ấy lặp lại câu hỏi với sự nhấn mạnh. | Lưu sổ câu |