emergency: Tình huống khẩn cấp
Emergency là một tình huống không lường trước được và yêu cầu hành động ngay lập tức để giải quyết.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
emergency
|
Phiên âm: /ɪˈmɜːrdʒənsi/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tình trạng khẩn cấp | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tình huống cần phản ứng nhanh hoặc xử lý ngay |
Call this number in case of an emergency. |
Gọi số này trong trường hợp khẩn cấp. |
| 2 |
Từ:
emergent
|
Phiên âm: /ɪˈmɜːrdʒənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nổi lên, cấp bách | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tình huống hoặc hiện tượng đang phát sinh |
Emergent issues must be addressed immediately. |
Các vấn đề cấp bách phải được giải quyết ngay lập tức. |
| 3 |
Từ:
emerge
|
Phiên âm: /ɪˈmɜːrdʒ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Xuất hiện, nổi lên | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động xuất hiện từ nơi ẩn giấu hoặc bắt đầu trở nên quan trọng |
The sun emerged from behind the clouds. |
Mặt trời ló ra từ phía sau những đám mây. |
| 4 |
Từ:
emergently
|
Phiên âm: /ɪˈmɜːrdʒəntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách cấp bách, khẩn cấp | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động diễn ra ngay lập tức, cần phản ứng nhanh |
The patient was treated emergently. |
Bệnh nhân được điều trị một cách khẩn cấp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The governor declared a state of emergency. Thống đốc đã ban bố tình trạng khẩn cấp. |
Thống đốc đã ban bố tình trạng khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Don't call me unless its a real emergency. Đừng gọi cho tôi trừ khi đó là một trường hợp khẩn cấp thực sự. |
Đừng gọi cho tôi trừ khi đó là một trường hợp khẩn cấp thực sự. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A passer-by called the emergency services . Một người qua đường đã gọi cho các dịch vụ khẩn cấp. |
Một người qua đường đã gọi cho các dịch vụ khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The emergency room was in disorder. Phòng cấp cứu rối loạn. |
Phòng cấp cứu rối loạn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
There is no emergency back-up immediately available. Không có dự phòng khẩn cấp có sẵn ngay lập tức. |
Không có dự phòng khẩn cấp có sẵn ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A state of emergency has been declared. Tình trạng khẩn cấp đã được ban bố. |
Tình trạng khẩn cấp đã được ban bố. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Workers in the emergency services are forbidden from striking. Công nhân trong các dịch vụ khẩn cấp bị cấm đình công. |
Công nhân trong các dịch vụ khẩn cấp bị cấm đình công. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They were held together to deal with emergency. Họ đã được tổ chức cùng nhau để đối phó với tình huống khẩn cấp. |
Họ đã được tổ chức cùng nhau để đối phó với tình huống khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The president proclaimed a state of emergency. Tổng thống đã ban bố tình trạng khẩn cấp. |
Tổng thống đã ban bố tình trạng khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Employees should be fully acquainted with emergency procedures. Nhân viên nên được làm quen đầy đủ với các thủ tục khẩn cấp. |
Nhân viên nên được làm quen đầy đủ với các thủ tục khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It is important to keep/stay calm in an emergency. Điều quan trọng là phải giữ / bình tĩnh trong trường hợp khẩn cấp. |
Điều quan trọng là phải giữ / bình tĩnh trong trường hợp khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It is important to keep calm in an emergency. Điều quan trọng là phải giữ bình tĩnh trong trường hợp khẩn cấp. |
Điều quan trọng là phải giữ bình tĩnh trong trường hợp khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The government has declared a state of emergency. Chính phủ đã ban bố tình trạng khẩn cấp. |
Chính phủ đã ban bố tình trạng khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Doctors performed an emergency operation for appendicitis last night. Các bác sĩ đã thực hiện một ca mổ cấp cứu vì đau ruột thừa vào đêm qua. |
Các bác sĩ đã thực hiện một ca mổ cấp cứu vì đau ruột thừa vào đêm qua. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Please release the parachute when there is an emergency. Vui lòng thả dù khi có trường hợp khẩn cấp. |
Vui lòng thả dù khi có trường hợp khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The generator supplies emergency lighting. Máy phát điện cung cấp ánh sáng khẩn cấp. |
Máy phát điện cung cấp ánh sáng khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Colombia has called out the army and imposed emergency measures. Colombia đã triệu tập quân đội và áp dụng các biện pháp khẩn cấp. |
Colombia đã triệu tập quân đội và áp dụng các biện pháp khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The government had the power to legislate by emergency decree independently of Parliament. Chính phủ có quyền lập pháp theo sắc lệnh khẩn cấp độc lập với Nghị viện. |
Chính phủ có quyền lập pháp theo sắc lệnh khẩn cấp độc lập với Nghị viện. | Lưu sổ câu |
| 19 |
A state of emergency was declared following overnight rampages by student demonstrators. Tình trạng khẩn cấp đã được ban bố sau các cuộc biểu tình cuồng nộ qua đêm của sinh viên. |
Tình trạng khẩn cấp đã được ban bố sau các cuộc biểu tình cuồng nộ qua đêm của sinh viên. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He needed emergency surgery to remove a blood clot from his brain. Anh ấy cần được phẫu thuật khẩn cấp để loại bỏ cục máu đông trong não. |
Anh ấy cần được phẫu thuật khẩn cấp để loại bỏ cục máu đông trong não. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The president held an emergency meeting to discuss military strategy with his defence commanders yesterday. Tổng thống đã tổ chức một cuộc họp khẩn cấp để thảo luận về chiến lược quân sự với các chỉ huy quốc phòng của mình vào ngày hôm qua. |
Tổng thống đã tổ chức một cuộc họp khẩn cấp để thảo luận về chiến lược quân sự với các chỉ huy quốc phòng của mình vào ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Fearful of continued unrest, the government imposed a state of emergency. Lo sợ tình trạng bất ổn tiếp tục xảy ra, chính phủ đã áp đặt tình trạng khẩn cấp. |
Lo sợ tình trạng bất ổn tiếp tục xảy ra, chính phủ đã áp đặt tình trạng khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The police must be able to react swiftly in an emergency. Cảnh sát phải có khả năng phản ứng nhanh chóng trong trường hợp khẩn cấp. |
Cảnh sát phải có khả năng phản ứng nhanh chóng trong trường hợp khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She explained to them what to do in an emergency. Cô giải thích cho họ những gì phải làm trong trường hợp khẩn cấp. |
Cô giải thích cho họ những gì phải làm trong trường hợp khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She has the ability to keep calm in an emergency. Cô ấy có khả năng giữ bình tĩnh trong trường hợp khẩn cấp. |
Cô ấy có khả năng giữ bình tĩnh trong trường hợp khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 26 |
This is a medical emergency needing urgent treatment with antibiotics. Đây là trường hợp cấp cứu y tế cần được điều trị khẩn cấp bằng thuốc kháng sinh. |
Đây là trường hợp cấp cứu y tế cần được điều trị khẩn cấp bằng thuốc kháng sinh. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The government has declared a state of emergency following the earthquake. Chính phủ đã ban bố tình trạng khẩn cấp sau trận động đất. |
Chính phủ đã ban bố tình trạng khẩn cấp sau trận động đất. | Lưu sổ câu |
| 28 |
In times of national emergency, the usual rules may not apply. Trong trường hợp khẩn cấp quốc gia, các quy tắc thông thường có thể không được áp dụng. |
Trong trường hợp khẩn cấp quốc gia, các quy tắc thông thường có thể không được áp dụng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
This door should only be used in an emergency. Cửa này chỉ được sử dụng trong trường hợp khẩn cấp. |
Cửa này chỉ được sử dụng trong trường hợp khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 30 |
the emergency exit (= to be used in an emergency) lối thoát hiểm (= được sử dụng trong trường hợp khẩn cấp) |
lối thoát hiểm (= được sử dụng trong trường hợp khẩn cấp) | Lưu sổ câu |
| 31 |
The pilot made an emergency landing in a field. Phi công hạ cánh khẩn cấp xuống một cánh đồng. |
Phi công hạ cánh khẩn cấp xuống một cánh đồng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The emergency response team was on the scene within eight minutes. Đội phản ứng khẩn cấp đã có mặt tại hiện trường trong vòng tám phút. |
Đội phản ứng khẩn cấp đã có mặt tại hiện trường trong vòng tám phút. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The government has been granted emergency powers (= to deal with an emergency). Chính phủ đã được cấp quyền khẩn cấp (= để đối phó với tình huống khẩn cấp). |
Chính phủ đã được cấp quyền khẩn cấp (= để đối phó với tình huống khẩn cấp). | Lưu sổ câu |
| 34 |
The purpose of these drills is to be prepared in the case of an emergency. Mục đích của các cuộc tập trận này là để chuẩn bị trong trường hợp khẩn cấp. |
Mục đích của các cuộc tập trận này là để chuẩn bị trong trường hợp khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The government had to take emergency action. Chính phủ đã phải thực hiện hành động khẩn cấp. |
Chính phủ đã phải thực hiện hành động khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Call this number if any unforeseen emergency should arise. Gọi số này nếu có bất kỳ trường hợp khẩn cấp không lường trước nào xảy ra. |
Gọi số này nếu có bất kỳ trường hợp khẩn cấp không lường trước nào xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Complete retention of urine constitutes a medical emergency. Việc giữ lại hoàn toàn nước tiểu tạo thành một trường hợp cấp cứu y tế. |
Việc giữ lại hoàn toàn nước tiểu tạo thành một trường hợp cấp cứu y tế. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Don't call me unless its a real emergency. Đừng gọi cho tôi trừ khi đó là trường hợp khẩn cấp thực sự. |
Đừng gọi cho tôi trừ khi đó là trường hợp khẩn cấp thực sự. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He got emergency leave when his Dad died. Anh ấy được nghỉ phép khẩn cấp khi bố anh ấy qua đời. |
Anh ấy được nghỉ phép khẩn cấp khi bố anh ấy qua đời. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He missed the meeting because of a family emergency. Anh ấy bỏ lỡ cuộc họp vì gia đình có việc khẩn cấp. |
Anh ấy bỏ lỡ cuộc họp vì gia đình có việc khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I need to know what to do in an emergency. Tôi cần biết phải làm gì trong trường hợp khẩn cấp. |
Tôi cần biết phải làm gì trong trường hợp khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 42 |
It's a disaster and a public-health emergency in the making. Đó là một thảm họa và một tình huống khẩn cấp về sức khỏe cộng đồng đang được thực hiện. |
Đó là một thảm họa và một tình huống khẩn cấp về sức khỏe cộng đồng đang được thực hiện. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The ambulance crashed while answering an emergency call. Xe cứu thương gặp nạn khi đang trả lời cuộc gọi khẩn cấp. |
Xe cứu thương gặp nạn khi đang trả lời cuộc gọi khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The army provided emergency cover when the ambulance service went on strike. Quân đội yểm trợ khẩn cấp khi dịch vụ cứu thương đình công. |
Quân đội yểm trợ khẩn cấp khi dịch vụ cứu thương đình công. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The assembly declared a national emergency. Quốc hội tuyên bố tình trạng khẩn cấp quốc gia. |
Quốc hội tuyên bố tình trạng khẩn cấp quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The government imposed emergency rule and suspended civil rights. Chính phủ áp đặt quy tắc khẩn cấp và đình chỉ các quyền công dân. |
Chính phủ áp đặt quy tắc khẩn cấp và đình chỉ các quyền công dân. | Lưu sổ câu |
| 47 |
When a member of staff has a family emergency, a project can get delayed. Khi một nhân viên gặp trường hợp khẩn cấp về gia đình, một dự án có thể bị trì hoãn. |
Khi một nhân viên gặp trường hợp khẩn cấp về gia đình, một dự án có thể bị trì hoãn. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Would you know what to do in an emergency situation? Bạn có biết phải làm gì trong tình huống khẩn cấp không? |
Bạn có biết phải làm gì trong tình huống khẩn cấp không? | Lưu sổ câu |
| 49 |
an emergency session of the United Nations một phiên họp khẩn cấp của Liên hợp quốc |
một phiên họp khẩn cấp của Liên hợp quốc | Lưu sổ câu |
| 50 |
an emergency shutdown of the nuclear reactor đóng cửa khẩn cấp lò phản ứng hạt nhân |
đóng cửa khẩn cấp lò phản ứng hạt nhân | Lưu sổ câu |
| 51 |
the New York police and fire and emergency responders cảnh sát New York và lực lượng cứu hỏa và ứng cứu khẩn cấp |
cảnh sát New York và lực lượng cứu hỏa và ứng cứu khẩn cấp | Lưu sổ câu |
| 52 |
the emergency evacuation of more than 300 passengers cuộc sơ tán khẩn cấp của hơn 300 hành khách |
cuộc sơ tán khẩn cấp của hơn 300 hành khách | Lưu sổ câu |
| 53 |
There is an emergency exit on each side of the aeroplane. Có một lối thoát hiểm ở mỗi bên của máy bay. |
Có một lối thoát hiểm ở mỗi bên của máy bay. | Lưu sổ câu |
| 54 |
the hospital emergency department khoa cấp cứu bệnh viện |
khoa cấp cứu bệnh viện | Lưu sổ câu |
| 55 |
improved access to emergency contraception cải thiện khả năng tiếp cận với biện pháp tránh thai khẩn cấp |
cải thiện khả năng tiếp cận với biện pháp tránh thai khẩn cấp | Lưu sổ câu |
| 56 |
She was brought to the hospital for emergency surgery. Cô được đưa đến bệnh viện để phẫu thuật cấp cứu. |
Cô được đưa đến bệnh viện để phẫu thuật cấp cứu. | Lưu sổ câu |
| 57 |
They set up an emergency board meeting. Họ thiết lập một cuộc họp hội đồng khẩn cấp. |
Họ thiết lập một cuộc họp hội đồng khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 58 |
the humanitarian emergency that resulted from the earthquake tình trạng khẩn cấp nhân đạo do trận động đất gây ra |
tình trạng khẩn cấp nhân đạo do trận động đất gây ra | Lưu sổ câu |
| 59 |
Fire wardens will direct people in the event of an emergency. Lực lượng phòng cháy chữa cháy sẽ chỉ đạo mọi người trong trường hợp khẩn cấp. |
Lực lượng phòng cháy chữa cháy sẽ chỉ đạo mọi người trong trường hợp khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 60 |
emergency crew/personnel/vehicles phi hành đoàn / nhân viên / phương tiện khẩn cấp |
phi hành đoàn / nhân viên / phương tiện khẩn cấp | Lưu sổ câu |
| 61 |
Emergency admissions to hospital are given top priority. Những người nhập viện cấp cứu được ưu tiên hàng đầu. |
Những người nhập viện cấp cứu được ưu tiên hàng đầu. | Lưu sổ câu |
| 62 |
Emergency supplies of food have been flown to the area. Nguồn cung cấp thực phẩm khẩn cấp đã được vận chuyển đến khu vực. |
Nguồn cung cấp thực phẩm khẩn cấp đã được vận chuyển đến khu vực. | Lưu sổ câu |
| 63 |
It's a disaster and a public-health emergency in the making. Đó là một thảm họa và một tình huống khẩn cấp về sức khỏe cộng đồng đang được thực hiện. |
Đó là một thảm họa và một tình huống khẩn cấp về sức khỏe cộng đồng đang được thực hiện. | Lưu sổ câu |
| 64 |
There's a fire blanket on the kitchen wall in case of emergencies. Có một tấm chăn chống cháy trên tường nhà bếp trong trường hợp khẩn cấp. |
Có một tấm chăn chống cháy trên tường nhà bếp trong trường hợp khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 65 |
firefighters on call to respond to emergencies nhân viên cứu hỏa trong cuộc gọi để ứng phó với các trường hợp khẩn cấp |
nhân viên cứu hỏa trong cuộc gọi để ứng phó với các trường hợp khẩn cấp | Lưu sổ câu |
| 66 |
They are well trained to deal with emergencies. Họ được đào tạo bài bản để đối phó với các trường hợp khẩn cấp. |
Họ được đào tạo bài bản để đối phó với các trường hợp khẩn cấp. | Lưu sổ câu |