Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

emergency là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ emergency trong tiếng Anh

emergency /ɪˈmɜːdʒənsi/
- (n) : tình trạng khẩn cấp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

emergency: Tình huống khẩn cấp

Emergency là một tình huống không lường trước được và yêu cầu hành động ngay lập tức để giải quyết.

  • We need to call 911 in case of an emergency. (Chúng ta cần gọi 911 trong trường hợp khẩn cấp.)
  • She handled the medical emergency with calm and efficiency. (Cô ấy xử lý tình huống khẩn cấp y tế một cách bình tĩnh và hiệu quả.)
  • The emergency services arrived at the scene within minutes. (Dịch vụ khẩn cấp đã có mặt tại hiện trường trong vài phút.)

Bảng biến thể từ "emergency"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: emergency
Phiên âm: /ɪˈmɜːrdʒənsi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tình trạng khẩn cấp Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tình huống cần phản ứng nhanh hoặc xử lý ngay Call this number in case of an emergency.
Gọi số này trong trường hợp khẩn cấp.
2 Từ: emergent
Phiên âm: /ɪˈmɜːrdʒənt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nổi lên, cấp bách Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tình huống hoặc hiện tượng đang phát sinh Emergent issues must be addressed immediately.
Các vấn đề cấp bách phải được giải quyết ngay lập tức.
3 Từ: emerge
Phiên âm: /ɪˈmɜːrdʒ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Xuất hiện, nổi lên Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động xuất hiện từ nơi ẩn giấu hoặc bắt đầu trở nên quan trọng The sun emerged from behind the clouds.
Mặt trời ló ra từ phía sau những đám mây.
4 Từ: emergently
Phiên âm: /ɪˈmɜːrdʒəntli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách cấp bách, khẩn cấp Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động diễn ra ngay lập tức, cần phản ứng nhanh The patient was treated emergently.
Bệnh nhân được điều trị một cách khẩn cấp.

Từ đồng nghĩa "emergency"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "emergency"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The governor declared a state of emergency.

Thống đốc đã ban bố tình trạng khẩn cấp.

Lưu sổ câu

2

Don't call me unless its a real emergency.

Đừng gọi cho tôi trừ khi đó là một trường hợp khẩn cấp thực sự.

Lưu sổ câu

3

A passer-by called the emergency services .

Một người qua đường đã gọi cho các dịch vụ khẩn cấp.

Lưu sổ câu

4

The emergency room was in disorder.

Phòng cấp cứu rối loạn.

Lưu sổ câu

5

There is no emergency back-up immediately available.

Không có dự phòng khẩn cấp có sẵn ngay lập tức.

Lưu sổ câu

6

A state of emergency has been declared.

Tình trạng khẩn cấp đã được ban bố.

Lưu sổ câu

7

Workers in the emergency services are forbidden from striking.

Công nhân trong các dịch vụ khẩn cấp bị cấm đình công.

Lưu sổ câu

8

They were held together to deal with emergency.

Họ đã được tổ chức cùng nhau để đối phó với tình huống khẩn cấp.

Lưu sổ câu

9

The president proclaimed a state of emergency.

Tổng thống đã ban bố tình trạng khẩn cấp.

Lưu sổ câu

10

Employees should be fully acquainted with emergency procedures.

Nhân viên nên được làm quen đầy đủ với các thủ tục khẩn cấp.

Lưu sổ câu

11

It is important to keep/stay calm in an emergency.

Điều quan trọng là phải giữ / bình tĩnh trong trường hợp khẩn cấp.

Lưu sổ câu

12

It is important to keep calm in an emergency.

Điều quan trọng là phải giữ bình tĩnh trong trường hợp khẩn cấp.

Lưu sổ câu

13

The government has declared a state of emergency.

Chính phủ đã ban bố tình trạng khẩn cấp.

Lưu sổ câu

14

Doctors performed an emergency operation for appendicitis last night.

Các bác sĩ đã thực hiện một ca mổ cấp cứu vì đau ruột thừa vào đêm qua.

Lưu sổ câu

15

Please release the parachute when there is an emergency.

Vui lòng thả dù khi có trường hợp khẩn cấp.

Lưu sổ câu

16

The generator supplies emergency lighting.

Máy phát điện cung cấp ánh sáng khẩn cấp.

Lưu sổ câu

17

Colombia has called out the army and imposed emergency measures.

Colombia đã triệu tập quân đội và áp dụng các biện pháp khẩn cấp.

Lưu sổ câu

18

The government had the power to legislate by emergency decree independently of Parliament.

Chính phủ có quyền lập pháp theo sắc lệnh khẩn cấp độc lập với Nghị viện.

Lưu sổ câu

19

A state of emergency was declared following overnight rampages by student demonstrators.

Tình trạng khẩn cấp đã được ban bố sau các cuộc biểu tình cuồng nộ qua đêm của sinh viên.

Lưu sổ câu

20

He needed emergency surgery to remove a blood clot from his brain.

Anh ấy cần được phẫu thuật khẩn cấp để loại bỏ cục máu đông trong não.

Lưu sổ câu

21

The president held an emergency meeting to discuss military strategy with his defence commanders yesterday.

Tổng thống đã tổ chức một cuộc họp khẩn cấp để thảo luận về chiến lược quân sự với các chỉ huy quốc phòng của mình vào ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

22

Fearful of continued unrest, the government imposed a state of emergency.

Lo sợ tình trạng bất ổn tiếp tục xảy ra, chính phủ đã áp đặt tình trạng khẩn cấp.

Lưu sổ câu

23

The police must be able to react swiftly in an emergency.

Cảnh sát phải có khả năng phản ứng nhanh chóng trong trường hợp khẩn cấp.

Lưu sổ câu

24

She explained to them what to do in an emergency.

Cô giải thích cho họ những gì phải làm trong trường hợp khẩn cấp.

Lưu sổ câu

25

She has the ability to keep calm in an emergency.

Cô ấy có khả năng giữ bình tĩnh trong trường hợp khẩn cấp.

Lưu sổ câu

26

This is a medical emergency needing urgent treatment with antibiotics.

Đây là trường hợp cấp cứu y tế cần được điều trị khẩn cấp bằng thuốc kháng sinh.

Lưu sổ câu

27

The government has declared a state of emergency following the earthquake.

Chính phủ đã ban bố tình trạng khẩn cấp sau trận động đất.

Lưu sổ câu

28

In times of national emergency, the usual rules may not apply.

Trong trường hợp khẩn cấp quốc gia, các quy tắc thông thường có thể không được áp dụng.

Lưu sổ câu

29

This door should only be used in an emergency.

Cửa này chỉ được sử dụng trong trường hợp khẩn cấp.

Lưu sổ câu

30

the emergency exit (= to be used in an emergency)

lối thoát hiểm (= được sử dụng trong trường hợp khẩn cấp)

Lưu sổ câu

31

The pilot made an emergency landing in a field.

Phi công hạ cánh khẩn cấp xuống một cánh đồng.

Lưu sổ câu

32

The emergency response team was on the scene within eight minutes.

Đội phản ứng khẩn cấp đã có mặt tại hiện trường trong vòng tám phút.

Lưu sổ câu

33

The government has been granted emergency powers (= to deal with an emergency).

Chính phủ đã được cấp quyền khẩn cấp (= để đối phó với tình huống khẩn cấp).

Lưu sổ câu

34

The purpose of these drills is to be prepared in the case of an emergency.

Mục đích của các cuộc tập trận này là để chuẩn bị trong trường hợp khẩn cấp.

Lưu sổ câu

35

The government had to take emergency action.

Chính phủ đã phải thực hiện hành động khẩn cấp.

Lưu sổ câu

36

Call this number if any unforeseen emergency should arise.

Gọi số này nếu có bất kỳ trường hợp khẩn cấp không lường trước nào xảy ra.

Lưu sổ câu

37

Complete retention of urine constitutes a medical emergency.

Việc giữ lại hoàn toàn nước tiểu tạo thành một trường hợp cấp cứu y tế.

Lưu sổ câu

38

Don't call me unless its a real emergency.

Đừng gọi cho tôi trừ khi đó là trường hợp khẩn cấp thực sự.

Lưu sổ câu

39

He got emergency leave when his Dad died.

Anh ấy được nghỉ phép khẩn cấp khi bố anh ấy qua đời.

Lưu sổ câu

40

He missed the meeting because of a family emergency.

Anh ấy bỏ lỡ cuộc họp vì gia đình có việc khẩn cấp.

Lưu sổ câu

41

I need to know what to do in an emergency.

Tôi cần biết phải làm gì trong trường hợp khẩn cấp.

Lưu sổ câu

42

It's a disaster and a public-health emergency in the making.

Đó là một thảm họa và một tình huống khẩn cấp về sức khỏe cộng đồng đang được thực hiện.

Lưu sổ câu

43

The ambulance crashed while answering an emergency call.

Xe cứu thương gặp nạn khi đang trả lời cuộc gọi khẩn cấp.

Lưu sổ câu

44

The army provided emergency cover when the ambulance service went on strike.

Quân đội yểm trợ khẩn cấp khi dịch vụ cứu thương đình công.

Lưu sổ câu

45

The assembly declared a national emergency.

Quốc hội tuyên bố tình trạng khẩn cấp quốc gia.

Lưu sổ câu

46

The government imposed emergency rule and suspended civil rights.

Chính phủ áp đặt quy tắc khẩn cấp và đình chỉ các quyền công dân.

Lưu sổ câu

47

When a member of staff has a family emergency, a project can get delayed.

Khi một nhân viên gặp trường hợp khẩn cấp về gia đình, một dự án có thể bị trì hoãn.

Lưu sổ câu

48

Would you know what to do in an emergency situation?

Bạn có biết phải làm gì trong tình huống khẩn cấp không?

Lưu sổ câu

49

an emergency session of the United Nations

một phiên họp khẩn cấp của Liên hợp quốc

Lưu sổ câu

50

an emergency shutdown of the nuclear reactor

đóng cửa khẩn cấp lò phản ứng hạt nhân

Lưu sổ câu

51

the New York police and fire and emergency responders

cảnh sát New York và lực lượng cứu hỏa và ứng cứu khẩn cấp

Lưu sổ câu

52

the emergency evacuation of more than 300 passengers

cuộc sơ tán khẩn cấp của hơn 300 hành khách

Lưu sổ câu

53

There is an emergency exit on each side of the aeroplane.

Có một lối thoát hiểm ở mỗi bên của máy bay.

Lưu sổ câu

54

the hospital emergency department

khoa cấp cứu bệnh viện

Lưu sổ câu

55

improved access to emergency contraception

cải thiện khả năng tiếp cận với biện pháp tránh thai khẩn cấp

Lưu sổ câu

56

She was brought to the hospital for emergency surgery.

Cô được đưa đến bệnh viện để phẫu thuật cấp cứu.

Lưu sổ câu

57

They set up an emergency board meeting.

Họ thiết lập một cuộc họp hội đồng khẩn cấp.

Lưu sổ câu

58

the humanitarian emergency that resulted from the earthquake

tình trạng khẩn cấp nhân đạo do trận động đất gây ra

Lưu sổ câu

59

Fire wardens will direct people in the event of an emergency.

Lực lượng phòng cháy chữa cháy sẽ chỉ đạo mọi người trong trường hợp khẩn cấp.

Lưu sổ câu

60

emergency crew/​personnel/​vehicles

phi hành đoàn / nhân viên / phương tiện khẩn cấp

Lưu sổ câu

61

Emergency admissions to hospital are given top priority.

Những người nhập viện cấp cứu được ưu tiên hàng đầu.

Lưu sổ câu

62

Emergency supplies of food have been flown to the area.

Nguồn cung cấp thực phẩm khẩn cấp đã được vận chuyển đến khu vực.

Lưu sổ câu

63

It's a disaster and a public-health emergency in the making.

Đó là một thảm họa và một tình huống khẩn cấp về sức khỏe cộng đồng đang được thực hiện.

Lưu sổ câu

64

There's a fire blanket on the kitchen wall in case of emergencies.

Có một tấm chăn chống cháy trên tường nhà bếp trong trường hợp khẩn cấp.

Lưu sổ câu

65

firefighters on call to respond to emergencies

nhân viên cứu hỏa trong cuộc gọi để ứng phó với các trường hợp khẩn cấp

Lưu sổ câu

66

They are well trained to deal with emergencies.

Họ được đào tạo bài bản để đối phó với các trường hợp khẩn cấp.

Lưu sổ câu