emerge: Nổi lên, xuất hiện
Emerge là hành động xuất hiện hoặc xuất hiện sau một thời gian bị che khuất hoặc ẩn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
emerge
|
Phiên âm: /ɪˈmɜːrdʒ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Xuất hiện, nổi lên | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động xuất hiện hoặc hiện ra từ nơi ẩn giấu |
The sun emerged from behind the clouds. |
Mặt trời ló ra từ phía sau những đám mây. |
| 2 |
Từ:
emerged
|
Phiên âm: /ɪˈmɜːrdʒd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã xuất hiện, đã nổi lên | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động xuất hiện đã xảy ra |
A new leader emerged after the elections. |
Một nhà lãnh đạo mới đã xuất hiện sau cuộc bầu cử. |
| 3 |
Từ:
emerging
|
Phiên âm: /ɪˈmɜːrdʒɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang xuất hiện, đang nổi lên | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động xuất hiện đang diễn ra |
Emerging technologies are changing the industry. |
Các công nghệ mới đang thay đổi ngành công nghiệp. |
| 4 |
Từ:
emergence
|
Phiên âm: /ɪˈmɜːrdʒəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự xuất hiện, sự nổi lên | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình hoặc hiện tượng xuất hiện |
The emergence of new markets created opportunities. |
Sự xuất hiện của các thị trường mới đã tạo ra cơ hội. |
| 5 |
Từ:
emergent
|
Phiên âm: /ɪˈmɜːrdʒənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mới xuất hiện, nổi lên | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hiện tượng hoặc sự vật đang xuất hiện |
The emergent trend is gaining popularity. |
Xu hướng mới nổi đang ngày càng phổ biến. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The tadpoles metamorphose and emerge onto land. Nòng nọc biến chất và trồi lên đất liền. |
Nòng nọc biến chất và trồi lên đất liền. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The flowers emerge in the spring. Những bông hoa nổi lên vào mùa xuân. |
Những bông hoa nổi lên vào mùa xuân. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The baby's head was starting to emerge from the womb. Đầu của em bé bắt đầu nhô ra khỏi bụng mẹ. |
Đầu của em bé bắt đầu nhô ra khỏi bụng mẹ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Several facts started to emerge from my investigation. Một số sự thật bắt đầu xuất hiện từ cuộc điều tra của tôi. |
Một số sự thật bắt đầu xuất hiện từ cuộc điều tra của tôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Hopes grew that a workable peace settlement might emerge. Hy vọng lớn lên rằng một giải pháp hòa bình khả thi có thể xuất hiện. |
Hy vọng lớn lên rằng một giải pháp hòa bình khả thi có thể xuất hiện. | Lưu sổ câu |
| 6 |
What sort of picture is starting to emerge ? Loại hình ảnh nào đang bắt đầu xuất hiện? |
Loại hình ảnh nào đang bắt đầu xuất hiện? | Lưu sổ câu |
| 7 |
The winged adult mosquitoes emerge from the pupae. Những con muỗi trưởng thành có cánh chui ra từ nhộng. |
Những con muỗi trưởng thành có cánh chui ra từ nhộng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
A general pattern began to emerge . Một khuôn mẫu chung bắt đầu xuất hiện. |
Một khuôn mẫu chung bắt đầu xuất hiện. | Lưu sổ câu |
| 9 |
On studying the different historians' accounts, common threads emerge. Khi nghiên cứu các tài khoản của các sử gia khác nhau, các chủ đề chung xuất hiện. |
Khi nghiên cứu các tài khoản của các sử gia khác nhau, các chủ đề chung xuất hiện. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Problems with this drug are now beginning to emerge. Các vấn đề với loại thuốc này hiện đang bắt đầu xuất hiện. |
Các vấn đề với loại thuốc này hiện đang bắt đầu xuất hiện. | Lưu sổ câu |
| 11 |
After the elections opposition groups began to emerge. Sau cuộc bầu cử, các nhóm đối lập bắt đầu nổi lên. |
Sau cuộc bầu cử, các nhóm đối lập bắt đầu nổi lên. | Lưu sổ câu |
| 12 |
When did sociology emerge as a distinct discipline? Khi nào xã hội học nổi lên như một bộ môn riêng biệt? |
Khi nào xã hội học nổi lên như một bộ môn riêng biệt? | Lưu sổ câu |
| 13 |
Two weeks later the moth will emerge in its adult form. Hai tuần sau, bướm đêm sẽ xuất hiện ở dạng trưởng thành. |
Hai tuần sau, bướm đêm sẽ xuất hiện ở dạng trưởng thành. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We were confident that the Allies would emerge victorious . Chúng tôi tin tưởng rằng quân Đồng minh sẽ chiến thắng. |
Chúng tôi tin tưởng rằng quân Đồng minh sẽ chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The facts behind the scandal are sure to emerge eventually. Sự thật đằng sau vụ bê bối chắc chắn sẽ lộ diện. |
Sự thật đằng sau vụ bê bối chắc chắn sẽ lộ diện. | Lưu sổ câu |
| 16 |
A pattern is beginning to emerge from our analysis of the accident data. Một mô hình đang bắt đầu xuất hiện từ phân tích của chúng tôi về dữ liệu tai nạn. |
Một mô hình đang bắt đầu xuất hiện từ phân tích của chúng tôi về dữ liệu tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The missiles emerge from the underbelly of the transport plane. Tên lửa xuất hiện từ phần dưới của máy bay vận tải. |
Tên lửa xuất hiện từ phần dưới của máy bay vận tải. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The points at which stress and anxiety emerge can be mapped. Các điểm mà căng thẳng và lo lắng xuất hiện có thể được lập bản đồ. |
Các điểm mà căng thẳng và lo lắng xuất hiện có thể được lập bản đồ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
It's difficult to emerge from such a scandal with your reputation still intact. Thật khó để nổi lên sau một vụ bê bối như vậy mà danh tiếng của bạn vẫn còn nguyên vẹn. |
Thật khó để nổi lên sau một vụ bê bối như vậy mà danh tiếng của bạn vẫn còn nguyên vẹn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She's the most exciting British singer to emerge on the pop scene for a decade. Cô ấy là ca sĩ người Anh thú vị nhất nổi lên trên sân khấu nhạc pop trong một thập kỷ. |
Cô ấy là ca sĩ người Anh thú vị nhất nổi lên trên sân khấu nhạc pop trong một thập kỷ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Leaders emerge from a bruising contest. Các nhà lãnh đạo nổi lên từ một cuộc thi bầm dập. |
Các nhà lãnh đạo nổi lên từ một cuộc thi bầm dập. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Tough--minded optimists approach problems with a can-do philosophy and emerge stronger from tragedies. Những người lạc quan có đầu óc cứng rắn tiếp cận các vấn đề bằng triết lý có thể làm được và vươn lên mạnh mẽ hơn từ những bi kịch. |
Những người lạc quan có đầu óc cứng rắn tiếp cận các vấn đề bằng triết lý có thể làm được và vươn lên mạnh mẽ hơn từ những bi kịch. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The chilling facts behind this veil of silence were slow to emerge. Những sự thật ớn lạnh đằng sau bức màn im lặng này rất chậm được hé lộ. |
Những sự thật ớn lạnh đằng sau bức màn im lặng này rất chậm được hé lộ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The seeds of change in Eastern Europe were beginning to emerge. Những mầm mống của sự thay đổi ở Đông Âu đã bắt đầu xuất hiện. |
Những mầm mống của sự thay đổi ở Đông Âu đã bắt đầu xuất hiện. | Lưu sổ câu |
| 25 |
A general consensus on the problem is beginning to emerge. Một sự đồng thuận chung về vấn đề đang bắt đầu xuất hiện. |
Một sự đồng thuận chung về vấn đề đang bắt đầu xuất hiện. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The crabs emerge at low tide to look for food. Cua nổi lên khi thủy triều xuống để tìm thức ăn. |
Cua nổi lên khi thủy triều xuống để tìm thức ăn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She finally emerged from her room at noon. Cuối cùng cô ấy cũng ra khỏi phòng vào buổi trưa. |
Cuối cùng cô ấy cũng ra khỏi phòng vào buổi trưa. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The swimmer emerged from the lake. Người bơi trồi lên khỏi hồ. |
Người bơi trồi lên khỏi hồ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He emerged from the shadows. Anh ấy xuất hiện từ trong bóng tối. |
Anh ấy xuất hiện từ trong bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The management team emerged from its planning meetings with ambitious goals for the year. Nhóm quản lý nổi lên từ các cuộc họp lập kế hoạch với các mục tiêu đầy tham vọng trong năm. |
Nhóm quản lý nổi lên từ các cuộc họp lập kế hoạch với các mục tiêu đầy tham vọng trong năm. | Lưu sổ câu |
| 31 |
We emerged into bright sunlight. Chúng tôi xuất hiện trong ánh sáng mặt trời. |
Chúng tôi xuất hiện trong ánh sáng mặt trời. | Lưu sổ câu |
| 32 |
No new evidence emerged during the investigation. Không có bằng chứng mới nào xuất hiện trong quá trình điều tra. |
Không có bằng chứng mới nào xuất hiện trong quá trình điều tra. | Lưu sổ câu |
| 33 |
More research is needed, but already a pattern has emerged. Cần nhiều nghiên cứu hơn, nhưng đã có một khuôn mẫu đã xuất hiện. |
Cần nhiều nghiên cứu hơn, nhưng đã có một khuôn mẫu đã xuất hiện. | Lưu sổ câu |
| 34 |
More details have emerged of his relationship with the film star. Nhiều chi tiết đã xuất hiện về mối quan hệ của anh ấy với ngôi sao điện ảnh. |
Nhiều chi tiết đã xuất hiện về mối quan hệ của anh ấy với ngôi sao điện ảnh. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Problems with this drug are now beginning to emerge. Các vấn đề với loại thuốc này hiện đang bắt đầu xuất hiện. |
Các vấn đề với loại thuốc này hiện đang bắt đầu xuất hiện. | Lưu sổ câu |
| 36 |
A clear picture emerges from this complex set of data. Một bức tranh rõ ràng hiện ra từ tập hợp dữ liệu phức tạp này. |
Một bức tranh rõ ràng hiện ra từ tập hợp dữ liệu phức tạp này. | Lưu sổ câu |
| 37 |
It emerged that the company was going to be sold. Có thông tin rằng công ty sắp bị bán. |
Có thông tin rằng công ty sắp bị bán. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He emerged as a key figure in the campaign Anh ấy nổi lên như một nhân vật chủ chốt trong chiến dịch |
Anh ấy nổi lên như một nhân vật chủ chốt trong chiến dịch | Lưu sổ câu |
| 39 |
The University of Colorado emerged as the overall winner. Đại học Colorado nổi lên như một người chiến thắng chung cuộc. |
Đại học Colorado nổi lên như một người chiến thắng chung cuộc. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She emerged from the scandal with her reputation intact. Cô ấy nổi lên sau vụ bê bối với danh tiếng của cô ấy vẫn còn nguyên vẹn. |
Cô ấy nổi lên sau vụ bê bối với danh tiếng của cô ấy vẫn còn nguyên vẹn. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The plant has fully emerged from the soil. Cây đã trồi hẳn lên khỏi đất. |
Cây đã trồi hẳn lên khỏi đất. | Lưu sổ câu |
| 42 |
They suddenly emerged into brilliant sunshine. Họ đột nhiên xuất hiện trong ánh nắng rực rỡ. |
Họ đột nhiên xuất hiện trong ánh nắng rực rỡ. | Lưu sổ câu |
| 43 |
A figure emerged from the darkness. Một hình bóng xuất hiện từ bóng tối. |
Một hình bóng xuất hiện từ bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 44 |
She disappeared into the house and emerged a few seconds later carrying a suitcase. Cô ấy biến mất vào nhà và nổi lên vài giây sau đó mang theo một chiếc vali. |
Cô ấy biến mất vào nhà và nổi lên vài giây sau đó mang theo một chiếc vali. | Lưu sổ câu |
| 45 |
It subsequently emerged that he had known about the deal all along. Sau đó, xuất hiện rằng anh ta đã biết về thỏa thuận này từ lâu. |
Sau đó, xuất hiện rằng anh ta đã biết về thỏa thuận này từ lâu. | Lưu sổ câu |
| 46 |
One thing emerges very clearly from this study. Một điều nổi lên rất rõ ràng từ nghiên cứu này. |
Một điều nổi lên rất rõ ràng từ nghiên cứu này. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Several facts started to emerge from my investigation. Một số sự kiện bắt đầu xuất hiện từ cuộc điều tra của tôi. |
Một số sự kiện bắt đầu xuất hiện từ cuộc điều tra của tôi. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The answer to the problem quickly emerged. Câu trả lời cho vấn đề nhanh chóng xuất hiện. |
Câu trả lời cho vấn đề nhanh chóng xuất hiện. | Lưu sổ câu |
| 49 |
What emerges from these fascinating studies is a giant issue. Những gì xuất hiện từ những nghiên cứu hấp dẫn này là một vấn đề khổng lồ. |
Những gì xuất hiện từ những nghiên cứu hấp dẫn này là một vấn đề khổng lồ. | Lưu sổ câu |
| 50 |
the musical forms that emerged out of the American black experience các hình thức âm nhạc xuất hiện từ trải nghiệm của người da đen ở Mỹ |
các hình thức âm nhạc xuất hiện từ trải nghiệm của người da đen ở Mỹ | Lưu sổ câu |
| 51 |
The Pacific region has rapidly emerged as a leading force on the world stage. Khu vực Thái Bình Dương đã nhanh chóng nổi lên như một lực lượng hàng đầu trên trường thế giới. |
Khu vực Thái Bình Dương đã nhanh chóng nổi lên như một lực lượng hàng đầu trên trường thế giới. | Lưu sổ câu |
| 52 |
His enormous talent had emerged fully formed. Tài năng khổng lồ của ông đã hình thành đầy đủ. |
Tài năng khổng lồ của ông đã hình thành đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The city first emerged as a significant artistic centre in the 11th century. Thành phố lần đầu tiên nổi lên như một trung tâm nghệ thuật quan trọng vào thế kỷ 11. |
Thành phố lần đầu tiên nổi lên như một trung tâm nghệ thuật quan trọng vào thế kỷ 11. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The world is only slowly emerging from recession. Thế giới chỉ đang từ từ thoát khỏi suy thoái. |
Thế giới chỉ đang từ từ thoát khỏi suy thoái. | Lưu sổ câu |