embarrassing: Xấu hổ, làm xấu hổ
Embarrassing mô tả tình huống hoặc hành động khiến ai đó cảm thấy xấu hổ hoặc lúng túng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
embarrassing
|
Phiên âm: /ɪmˈbærəsɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Gây bối rối, xấu hổ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó làm người khác bối rối hoặc xấu hổ |
It was an embarrassing situation. |
Đó là một tình huống khiến người ta bối rối. |
| 2 |
Từ:
embarrass
|
Phiên âm: /ɪmˈbærəs/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm bối rối, làm xấu hổ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm ai đó cảm thấy xấu hổ hoặc bối rối |
He embarrassed his friend by telling the secret. |
Anh ấy làm bạn mình xấu hổ bằng cách kể bí mật. |
| 3 |
Từ:
embarrassed
|
Phiên âm: /ɪmˈbærəst/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Cảm thấy bối rối, xấu hổ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái của người bị bối rối hoặc xấu hổ |
She felt embarrassed after the mistake. |
Cô ấy cảm thấy xấu hổ sau khi phạm lỗi. |
| 4 |
Từ:
embarrassingly
|
Phiên âm: /ɪmˈbærəsɪŋli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách bối rối, xấu hổ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc tình huống gây bối rối |
He spoke embarrassingly in front of the crowd. |
Anh ấy đã nói một cách bối rối trước đám đông. |
| 5 |
Từ:
embarrassment
|
Phiên âm: /ɪmˈbærəsmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự bối rối, sự xấu hổ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái hoặc cảm giác bối rối, xấu hổ |
She blushed with embarrassment. |
Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The profuseness of his thanks was embarrassing. Lời cảm ơn sâu sắc của anh ấy thật đáng xấu hổ. |
Lời cảm ơn sâu sắc của anh ấy thật đáng xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She always dredges up that embarrassing story. Cô ấy luôn bới móc câu chuyện đáng xấu hổ đó. |
Cô ấy luôn bới móc câu chuyện đáng xấu hổ đó. | Lưu sổ câu |
| 3 |
It was so embarrassing having to sing in public. Thật là xấu hổ khi phải hát trước đám đông. |
Thật là xấu hổ khi phải hát trước đám đông. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She asked a lot of embarrassing questions . Cô ấy đã hỏi rất nhiều câu hỏi đáng xấu hổ. |
Cô ấy đã hỏi rất nhiều câu hỏi đáng xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
That was an embarrassing situation for me. Đó là một tình huống xấu hổ đối với tôi. |
Đó là một tình huống xấu hổ đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
"It's rather embarrassing," he began, and paused. “Thật là xấu hổ,” anh bắt đầu và dừng lại. |
“Thật là xấu hổ,” anh bắt đầu và dừng lại. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He gets perverse satisfaction from embarrassing people. Anh ta nhận được sự hài lòng sai lầm từ những người xấu hổ. |
Anh ta nhận được sự hài lòng sai lầm từ những người xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
You're embarrassing him with your compliments! Bạn đang làm anh ấy xấu hổ với những lời khen ngợi của bạn! |
Bạn đang làm anh ấy xấu hổ với những lời khen ngợi của bạn! | Lưu sổ câu |
| 9 |
My mother's presence made the situation even more embarrassing. Sự có mặt của mẹ tôi khiến tình hình càng thêm xấu hổ. |
Sự có mặt của mẹ tôi khiến tình hình càng thêm xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It was acutely embarrassing for us all. Thật là xấu hổ cho tất cả chúng tôi. |
Thật là xấu hổ cho tất cả chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
You rescued me from an embarrassing situation. Bạn đã giải cứu tôi khỏi một tình huống xấu hổ. |
Bạn đã giải cứu tôi khỏi một tình huống xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It can be embarrassing for children to tell complete strangers about such incidents. Trẻ em có thể xấu hổ khi nói với những người hoàn toàn xa lạ về những sự việc như vậy. |
Trẻ em có thể xấu hổ khi nói với những người hoàn toàn xa lạ về những sự việc như vậy. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The leader's speech aimed to close the embarrassing divide in party ranks. Bài phát biểu của nhà lãnh đạo nhằm khép lại sự chia rẽ đáng xấu hổ trong hàng ngũ đảng viên. |
Bài phát biểu của nhà lãnh đạo nhằm khép lại sự chia rẽ đáng xấu hổ trong hàng ngũ đảng viên. | Lưu sổ câu |
| 14 |
It was so embarrassing! Thật là xấu hổ! |
Thật là xấu hổ! | Lưu sổ câu |
| 15 |
I found the whole evening intensely embarrassing. Tôi thấy cả buổi tối vô cùng xấu hổ. |
Tôi thấy cả buổi tối vô cùng xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He laughed off the embarrassing situation. Anh bật cười trước tình huống xấu hổ. |
Anh bật cười trước tình huống xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
This latest incident could be embarrassing to the government. Sự cố mới nhất này có thể khiến chính phủ xấu hổ. |
Sự cố mới nhất này có thể khiến chính phủ xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It's embarrassing to be caught telling a lie. Thật xấu hổ khi bị bắt quả tang nói dối. |
Thật xấu hổ khi bị bắt quả tang nói dối. | Lưu sổ câu |
| 19 |
It was embarrassing how few people attended the party. Thật là xấu hổ khi ít người tham dự bữa tiệc. |
Thật là xấu hổ khi ít người tham dự bữa tiệc. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The obviousness of the lie was embarrassing. Sự rõ ràng của lời nói dối thật đáng xấu hổ. |
Sự rõ ràng của lời nói dối thật đáng xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Do stop showing off it's embarrassing. Đừng khoe nó xấu hổ nữa. Senturedict.com |
Đừng khoe nó xấu hổ nữa. Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 22 |
This incident is deeply embarrassing for the government. Sự việc này khiến chính quyền vô cùng xấu hổ. |
Sự việc này khiến chính quyền vô cùng xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He would prefer not to risk another embarrassing defeat. Anh ta không muốn mạo hiểm thêm một thất bại đáng xấu hổ nữa. |
Anh ta không muốn mạo hiểm thêm một thất bại đáng xấu hổ nữa. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The speech was deeply embarrassing to Cabinet ministers. Bài phát biểu đã khiến các bộ trưởng trong Nội các vô cùng xấu hổ. |
Bài phát biểu đã khiến các bộ trưởng trong Nội các vô cùng xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She found the servility of the hotel staff embarrassing. Cô thấy sự phục vụ của nhân viên khách sạn thật đáng xấu hổ. |
Cô thấy sự phục vụ của nhân viên khách sạn thật đáng xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
A brief but embarrassing silence ensued. Một sự im lặng ngắn ngủi nhưng đáng xấu hổ xảy ra sau đó. |
Một sự im lặng ngắn ngủi nhưng đáng xấu hổ xảy ra sau đó. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Another scandal would be acutely embarrassing for the government. Một vụ bê bối khác sẽ khiến chính phủ vô cùng xấu hổ. |
Một vụ bê bối khác sẽ khiến chính phủ vô cùng xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The spokesman parried cleverly an embarrassing question. Người phát ngôn đã khéo léo trả lời một câu hỏi đáng xấu hổ. |
Người phát ngôn đã khéo léo trả lời một câu hỏi đáng xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She was so apologetic about forgetting my birthday it was almost embarrassing. Cô ấy đã rất hối lỗi vì đã quên sinh nhật của tôi, nó gần như là một điều đáng xấu hổ. |
Cô ấy đã rất hối lỗi vì đã quên sinh nhật của tôi, nó gần như là một điều đáng xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He saw the publication of this book as an embarrassing invasion of his privacy. Anh ấy coi việc xuất bản cuốn sách này là một sự xâm phạm quyền riêng tư của anh ấy một cách đáng xấu hổ. |
Anh ấy coi việc xuất bản cuốn sách này là một sự xâm phạm quyền riêng tư của anh ấy một cách đáng xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
an embarrassing moment/situation một khoảnh khắc / tình huống xấu hổ |
một khoảnh khắc / tình huống xấu hổ | Lưu sổ câu |
| 32 |
an embarrassing mistake/gaffe một sai lầm đáng xấu hổ / gaffe |
một sai lầm đáng xấu hổ / gaffe | Lưu sổ câu |
| 33 |
an embarrassing question một câu hỏi đáng xấu hổ |
một câu hỏi đáng xấu hổ | Lưu sổ câu |
| 34 |
His terrible acting is just embarrassing to watch. Diễn xuất khủng khiếp của anh ấy chỉ xem thôi đã thấy xấu hổ rồi. |
Diễn xuất khủng khiếp của anh ấy chỉ xem thôi đã thấy xấu hổ rồi. | Lưu sổ câu |
| 35 |
It can be embarrassing for children to tell complete strangers about such incidents. Trẻ em có thể xấu hổ khi nói với những người hoàn toàn xa lạ về những sự việc như vậy. |
Trẻ em có thể xấu hổ khi nói với những người hoàn toàn xa lạ về những sự việc như vậy. | Lưu sổ câu |
| 36 |
It was so embarrassing having to sing in public. Thật là xấu hổ khi phải hát trước đám đông. |
Thật là xấu hổ khi phải hát trước đám đông. | Lưu sổ câu |
| 37 |
This EU ruling puts Britain in a very embarrassing position. Phán quyết này của EU đặt Anh vào tình thế rất xấu hổ. |
Phán quyết này của EU đặt Anh vào tình thế rất xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
to be potentially/politically embarrassing có khả năng / xấu hổ về mặt chính trị |
có khả năng / xấu hổ về mặt chính trị | Lưu sổ câu |
| 39 |
The report is likely to prove highly embarrassing to the government. Bản báo cáo có khả năng khiến chính phủ rất xấu hổ. |
Bản báo cáo có khả năng khiến chính phủ rất xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Such action by a NATO ally would be extremely embarrassing for the United States. Hành động như vậy của một đồng minh NATO sẽ khiến Hoa Kỳ vô cùng xấu hổ. |
Hành động như vậy của một đồng minh NATO sẽ khiến Hoa Kỳ vô cùng xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I found the whole evening intensely embarrassing. Tôi thấy cả buổi tối vô cùng xấu hổ. |
Tôi thấy cả buổi tối vô cùng xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 42 |
It was acutely embarrassing for us all. Tất cả chúng tôi đều vô cùng xấu hổ. |
Tất cả chúng tôi đều vô cùng xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 43 |
My mother's presence made the situation even more embarrassing. Sự hiện diện của mẹ tôi khiến tình hình càng thêm xấu hổ. |
Sự hiện diện của mẹ tôi khiến tình hình càng thêm xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 44 |
a deeply embarrassing moment một khoảnh khắc vô cùng xấu hổ |
một khoảnh khắc vô cùng xấu hổ | Lưu sổ câu |
| 45 |
My mother's presence made the situation even more embarrassing. Sự hiện diện của mẹ tôi khiến tình hình càng thêm xấu hổ. |
Sự hiện diện của mẹ tôi khiến tình hình càng thêm xấu hổ. | Lưu sổ câu |