Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

embarrass là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ embarrass trong tiếng Anh

embarrass /ɪmˈbærəs/
- (v) : lúng túng, làm ngượng nghịu; làm rắc rối, gây khó khăn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

embarrass: Làm xấu hổ

Embarrass là hành động khiến ai đó cảm thấy xấu hổ hoặc lúng túng.

  • He didn’t mean to embarrass her, but his comment made her blush. (Anh ấy không cố tình làm cô ấy xấu hổ, nhưng bình luận của anh ấy đã khiến cô ấy đỏ mặt.)
  • Don’t embarrass me in front of my friends! (Đừng làm tôi xấu hổ trước bạn bè của tôi!)
  • Her loud laugh embarrassed him during the quiet meeting. (Tiếng cười to của cô ấy làm anh ấy xấu hổ trong cuộc họp yên tĩnh.)

Bảng biến thể từ "embarrass"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: embarrass
Phiên âm: /ɪmˈbærəs/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm bối rối, làm xấu hổ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm ai đó cảm thấy xấu hổ hoặc bối rối He embarrassed his friend by telling the secret.
Anh ấy làm bạn mình xấu hổ bằng cách kể bí mật.
2 Từ: embarrassed
Phiên âm: /ɪmˈbærəst/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cảm thấy bối rối, xấu hổ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái của người bị bối rối hoặc xấu hổ She felt embarrassed after the mistake.
Cô ấy cảm thấy xấu hổ sau khi phạm lỗi.
3 Từ: embarrassing
Phiên âm: /ɪmˈbærəsɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Gây bối rối, xấu hổ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó làm người khác bối rối It was an embarrassing situation.
Đó là một tình huống khiến người ta bối rối.
4 Từ: embarrassingly
Phiên âm: /ɪmˈbærəsɪŋli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách bối rối, xấu hổ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc tình huống gây bối rối He spoke embarrassingly in front of the crowd.
Anh ấy đã nói một cách bối rối trước đám đông.
5 Từ: embarrassment
Phiên âm: /ɪmˈbærəsmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự bối rối, sự xấu hổ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái hoặc cảm giác bối rối, xấu hổ She blushed with embarrassment.
Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ.

Từ đồng nghĩa "embarrass"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "embarrass"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He didn't want to embarrass her by asking questions.

Anh không muốn làm cô khó xử bằng cách đặt câu hỏi.

Lưu sổ câu

2

She may embarrass you with her uncouth behavior.

Cô ấy có thể khiến bạn xấu hổ vì hành vi thô lỗ của mình.

Lưu sổ câu

3

The speech was a deliberate attempt to embarrass the government.

Bài phát biểu là một nỗ lực cố ý để làm xấu mặt chính phủ.

Lưu sổ câu

4

She dragged up that incident just to embarrass me.

Cô ấy lôi chuyện đó ra chỉ để làm tôi xấu hổ.

Lưu sổ câu

5

She's dragged up that story just to embarrass me.

Cô ấy lôi chuyện đó ra chỉ để làm tôi xấu hổ.

Lưu sổ câu

6

Are you trying to embarrass me?

Bạn đang cố làm tôi xấu hổ?

Lưu sổ câu

7

You didn't embarrass me in the slightest.

Bạn đã không làm tôi xấu hổ dù chỉ một chút.

Lưu sổ câu

8

I did not embarrass her with my effusions.

Tôi đã không làm cô ấy xấu hổ với sự bùng nổ của mình.

Lưu sổ câu

9

I didn't want to embarrass him by kissing him in front of his friends.

Tôi không muốn làm anh ấy khó xử bằng cách hôn anh ấy trước mặt bạn bè của anh ấy.

Lưu sổ câu

10

He's trying to embarrass you,(www.) that's the top and bottom of it.

Anh ấy đang cố làm bạn xấu hổ, (www.Senturedict.com) đó là phần trên cùng và phần cuối của nó.

Lưu sổ câu

11

The speech was deliberately designed to embarrass the prime minister.

Bài phát biểu được cố tình thiết kế để làm xấu hổ thủ tướng.

Lưu sổ câu

12

I didn't want to embarrass her in front of her friends.

Tôi không muốn làm cô ấy xấu hổ trước mặt bạn bè của cô ấy.

Lưu sổ câu

13

The Republicans are trying to embarrass the president by thwarting his economic program.

Đảng Cộng hòa đang cố gắng làm tổng thống khó xử bằng cách cản trở chương trình kinh tế của ông.

Lưu sổ câu

14

The motion was advanced in order to embarrass the progress of the bill.

Đề nghị đã được tiến hành để làm lúng túng tiến độ của dự luật.

Lưu sổ câu

15

Jones was politically motivated to embarrass him.

Jones có động cơ chính trị để làm anh ta xấu hổ.

Lưu sổ câu

16

It will only embarrass the Church.

Nó sẽ chỉ làm cho Giáo hội xấu hổ.

Lưu sổ câu

17

I hope my little dance didn't embarrass you.

Tôi hy vọng điệu nhảy nhỏ của tôi không làm bạn xấu hổ.

Lưu sổ câu

18

They'd do it deliberately to embarrass the Government.

Họ cố tình làm điều đó để làm xấu mặt Chính phủ.

Lưu sổ câu

19

He didn't want to embarrass the poor woman.

Anh không muốn làm người phụ nữ tội nghiệp xấu hổ.

Lưu sổ câu

20

The idea was to embarrass the Government.

Ý tưởng này đã làm cho Chính phủ bối rối.

Lưu sổ câu

21

They could embarrass ministers, which is a kind of sin against the Holy Ghost.

Họ có thể làm xấu hổ các mục sư, đó là một loại tội lỗi chống lại Đức Thánh Linh.

Lưu sổ câu

22

I wouldn't want to embarrass you, but I really can see no alternative at present.

Tôi không muốn làm bạn khó xử, nhưng tôi thực sự không thể tìm thấy giải pháp thay thế nào hiện tại.

Lưu sổ câu

23

The election was only three months away and Fulbright did not want to embarrass Johnson.

Cuộc bầu cử chỉ còn ba tháng nữa và Fulbright không muốn làm khó Johnson.

Lưu sổ câu

24

Mungo wanted to put an arm round her shoulder, but knew he would embarrass her.

Mungo muốn vòng tay qua vai cô, nhưng biết rằng anh sẽ làm cô xấu hổ.

Lưu sổ câu

25

Her questions about my private life embarrassed me.

Những câu hỏi của cô ấy về cuộc sống riêng tư của tôi khiến tôi xấu hổ.

Lưu sổ câu

26

I didn't want to embarrass him by kissing him in front of his friends.

Tôi không muốn làm anh ấy khó xử bằng cách hôn anh ấy trước mặt bạn bè của anh ấy.

Lưu sổ câu

27

It embarrassed her to meet strange men in the corridor at night.

Cô ấy xấu hổ khi gặp những người đàn ông lạ trên hành lang vào ban đêm.

Lưu sổ câu

28

The speech was deliberately designed to embarrass the prime minister.

Bài phát biểu được cố tình thiết kế để làm thủ tướng khó xử.

Lưu sổ câu

29

The scandal has totally embarrassed cricket's governing body.

Vụ bê bối đã khiến cơ quan quản lý của cricket hoàn toàn xấu hổ.

Lưu sổ câu

30

I didn't want to embarrass him by kissing him in front of his friends.

Tôi không muốn làm anh ấy khó xử bằng cách hôn anh ấy trước mặt bạn bè của anh ấy.

Lưu sổ câu

31

The scandal has totally embarrassed cricket's governing body.

Vụ bê bối đã khiến cơ quan quản lý cricket hoàn toàn xấu hổ.

Lưu sổ câu