Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

election là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ election trong tiếng Anh

election /ɪˈlekʃn/
- (n) : sự bầu cử, cuộc tuyển cử

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

election: Cuộc bầu cử

Election là sự kiện bầu chọn công khai để lựa chọn một người vào chức vụ hoặc một vị trí.

  • The election results will be announced tomorrow evening. (Kết quả bầu cử sẽ được công bố vào tối mai.)
  • She campaigned hard for the election of a new mayor. (Cô ấy vận động mạnh mẽ cho cuộc bầu cử một thị trưởng mới.)
  • The election process took several weeks to complete. (Quá trình bầu cử mất vài tuần để hoàn thành.)

Bảng biến thể từ "election"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: election
Phiên âm: /ɪˈlɛkʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cuộc bầu cử Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình bầu chọn người cho một vị trí hoặc chức vụ The election will take place next month.
Cuộc bầu cử sẽ diễn ra vào tháng tới.
2 Từ: elect
Phiên âm: /ɪˈlɛkt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bầu, chọn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động bầu cử hoặc lựa chọn người cho vị trí The committee will elect a new president.
Ủy ban sẽ bầu một chủ tịch mới.
3 Từ: elected
Phiên âm: /ɪˈlɛktɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ/Tính từ Nghĩa: Đã bầu, được bầu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người đã được chọn thông qua bầu cử She was elected as class representative.
Cô ấy đã được bầu làm đại diện lớp.
4 Từ: electing
Phiên âm: /ɪˈlɛktɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang bầu, đang chọn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động bầu cử hoặc lựa chọn đang diễn ra They are electing new board members.
Họ đang bầu các thành viên hội đồng mới.
5 Từ: elective
Phiên âm: /ɪˈlɛktɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tùy chọn, bầu cử Ngữ cảnh: Dùng để mô tả khóa học hoặc vị trí được lựa chọn, không bắt buộc Students can choose elective courses.
Học sinh có thể chọn các môn học tùy chọn.
6 Từ: elector
Phiên âm: /ɪˈlɛktər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cử tri, người bầu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người có quyền bỏ phiếu trong cuộc bầu cử Each elector casts one vote.
Mỗi cử tri bỏ một phiếu.

Từ đồng nghĩa "election"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "election"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

In my humble opinion, he will win the election.

Theo ý kiến khiêm tốn của tôi, anh ấy sẽ thắng cử.

Lưu sổ câu

2

Corruption was rife before the election.

Tham nhũng tràn lan trước cuộc bầu cử.

Lưu sổ câu

3

This election result could well lead to further bloodshed.

Kết quả bầu cử này rất có thể dẫn đến đổ máu hơn nữa.

Lưu sổ câu

4

His election to the presidency climaxed his political career.

Việc đắc cử tổng thống đã nâng cao sự nghiệp chính trị của ông.

Lưu sổ câu

5

The committees will be reconstituted after the election.

Các ủy ban sẽ được tái thiết sau cuộc bầu cử.

Lưu sổ câu

6

CNN televised the presidential election to the world.

CNN đã truyền hình cuộc bầu cử tổng thống với thế giới.

Lưu sổ câu

7

Students were handing out election leaflets at the station.

Các sinh viên đang phát tờ rơi bầu cử tại nhà ga.

Lưu sổ câu

8

Economic concerns are preoccupying the voters in this election.

Những lo ngại về kinh tế đang khiến cử tri bận tâm trong cuộc bầu cử này.

Lưu sổ câu

9

The Democrats appear to have the election sewn up.

Đảng Dân chủ dường như đã kết thúc cuộc bầu cử.

Lưu sổ câu

10

The election was the main event of 1999.

Cuộc bầu cử là sự kiện chính của năm 1999.

Lưu sổ câu

11

The final election results will be announced on Friday.

Kết quả bầu cử cuối cùng sẽ được công bố vào thứ Sáu.

Lưu sổ câu

12

They are expected to win the election with ease.

Họ được cho là sẽ thắng cử một cách dễ dàng.

Lưu sổ câu

13

Some international observers have claimed the election was rigged.

Một số nhà quan sát quốc tế cho rằng cuộc bầu cử đã được gian lận.

Lưu sổ câu

14

The election results were nullified because of voter fraud.

Kết quả bầu cử đã bị vô hiệu vì gian lận cử tri.

Lưu sổ câu

15

I wouldn't bet on them winning the next election.

Tôi sẽ không đặt cược vào việc họ chiến thắng trong cuộc bầu cử tiếp theo.

Lưu sổ câu

16

He has got the election in his pocket.

Anh ấy đã có được cuộc bầu cử trong túi của mình.

Lưu sổ câu

17

I didn't vote in the last election.

Tôi đã không bỏ phiếu trong cuộc bầu cử trước.

Lưu sổ câu

18

There are three candidates standing in the election.

Có ba ứng cử viên đứng trong cuộc bầu cử.

Lưu sổ câu

19

The election had raised hopes that remain unfulfilled.

Cuộc bầu cử đã làm dấy lên những hy vọng vẫn chưa được thực hiện.

Lưu sổ câu

20

Who do you think will win the next election?

Bạn nghĩ ai sẽ giành chiến thắng trong cuộc bầu cử tiếp theo?

Lưu sổ câu

21

This election campaign has been characterized by violence.

Chiến dịch bầu cử này đã được đặc trưng bởi bạo lực.

Lưu sổ câu

22

He won last month's presidential election by a landslide.

Ông đã giành chiến thắng trong cuộc bầu cử tổng thống vào tháng trước.

Lưu sổ câu

23

Their party suffered a heavy defeat in the election.

Đảng của họ đã bị thất bại nặng nề trong cuộc bầu cử.

Lưu sổ câu

24

Voter turnout was high at the last election.

Tỷ lệ cử tri đi bầu cao trong cuộc bầu cử vừa qua.

Lưu sổ câu

25

The party suffered severe losses during the last election.

Đảng đã bị tổn thất nghiêm trọng trong cuộc bầu cử vừa qua.

Lưu sổ câu

26

He said the election had been rigged.

Ông nói rằng cuộc bầu cử đã được gian lận.

Lưu sổ câu

27

The gloom deepened as the election results came in.

Sự u ám càng sâu sắc khi kết quả bầu cử đến.

Lưu sổ câu

28

He could muster only 154 votes at the election.

Anh ta chỉ có thể thu thập được 154 phiếu bầu tại cuộc bầu cử.

Lưu sổ câu

29

Our candidate fared poorly in the election .

Ứng cử viên của chúng tôi đã xếp hạng kém trong cuộc bầu cử.

Lưu sổ câu

30

presidential/parliamentary/local elections

bầu cử tổng thống / quốc hội / địa phương

Lưu sổ câu

31

the upcoming midterm elections for Congress

cuộc bầu cử giữa kỳ sắp tới cho Quốc hội

Lưu sổ câu

32

The prime minister is about to call (= announce) an election.

Thủ tướng sắp kêu gọi (= thông báo) một cuộc bầu cử.

Lưu sổ câu

33

to vote in an election

bỏ phiếu trong một cuộc bầu cử

Lưu sổ câu

34

How many candidates are standing for election?

Có bao nhiêu ứng cử viên đang ứng cử?

Lưu sổ câu

35

to run for election

tham gia tranh cử

Lưu sổ câu

36

to fight/contest an election

đấu tranh / tranh cử

Lưu sổ câu

37

to win/lose an election

thắng / thua trong một cuộc bầu cử

Lưu sổ câu

38

the 2020 US election campaign

chiến dịch bầu cử Hoa Kỳ năm 2020

Lưu sổ câu

39

an election result/victory

kết quả bầu cử / chiến thắng

Lưu sổ câu

40

election day/night

ngày / đêm bầu cử

Lưu sổ câu

41

Her election will mark a new beginning for the country.

Cuộc bầu cử của bà sẽ đánh dấu một khởi đầu mới cho đất nước.

Lưu sổ câu

42

We welcome his election as president.

Chúng tôi hoan nghênh cuộc bầu cử của ông ấy làm tổng thống.

Lưu sổ câu

43

a year after her election to the committee

một năm sau khi cô được bầu vào ủy ban

Lưu sổ câu

44

Since his election to the Senate, he has been an ardent gay rights supporter.

Kể từ khi đắc cử vào Thượng viện, ông là một người ủng hộ quyền của người đồng tính nhiệt thành.

Lưu sổ câu

45

Who did you vote for in the last election?

Bạn đã bỏ phiếu cho ai trong cuộc bầu cử vừa qua?

Lưu sổ câu

46

All counties have now certified their election returns.

Tất cả các quận hiện đã chứng nhận kết quả bầu cử của họ.

Lưu sổ câu

47

Education is a key election issue.

Giáo dục là một vấn đề bầu cử quan trọng.

Lưu sổ câu

48

It was successful in rallying voters at election time.

Nó đã thành công trong việc tập hợp cử tri vào thời điểm bầu cử.

Lưu sổ câu

49

Membership of the committee is by election.

Tư cách thành viên của ủy ban là do bầu cử.

Lưu sổ câu

50

Predicting the result of close elections is a perilous game.

Dự đoán kết quả của các cuộc bầu cử sát nút là một trò chơi nguy hiểm.

Lưu sổ câu

51

The Governor faces an unprecedented recall election.

Thống đốc đối mặt với một cuộc bầu cử thu hồi chưa từng có.

Lưu sổ câu

52

The US is reaching the end of its latest presidential election cycle.

Hoa Kỳ sắp kết thúc chu kỳ bầu cử tổng thống mới nhất của mình.

Lưu sổ câu

53

The election turnout in 2018 was high.

Tỷ lệ cử tri đi bầu cử năm 2018 ở mức cao.

Lưu sổ câu

54

The party swept Turkish elections in November.

Đảng đã quét sạch cuộc bầu cử Thổ Nhĩ Kỳ vào tháng 11.

Lưu sổ câu

55

The party won a landslide election.

Đảng thắng một cuộc bầu cử long trời lở đất.

Lưu sổ câu

56

The people will decide this election and they will prove all the polls wrong.

Người dân sẽ quyết định cuộc bầu cử này và họ sẽ chứng minh tất cả các cuộc thăm dò đều sai.

Lưu sổ câu

57

The prime minister may decide to call an early election.

Thủ tướng có thể quyết định triệu tập một cuộc bầu cử sớm.

Lưu sổ câu

58

The violence in the country will not derail the elections.

Bạo lực trong nước sẽ không làm cuộc bầu cử bị trật bánh.

Lưu sổ câu

59

They demanded a rerun of the disputed presidential election.

Họ yêu cầu tổ chức lại cuộc bầu cử tổng thống đang tranh chấp.

Lưu sổ câu

60

a bitterly disputed election

một cuộc bầu cử gây tranh cãi gay gắt

Lưu sổ câu

61

claims that voter fraud had stolen the election for the Republicans

tuyên bố rằng gian lận cử tri đã đánh cắp cuộc bầu cử cho đảng Cộng hòa

Lưu sổ câu

62

opinion poll results in the run-up to elections

cuộc thăm dò dư luận dẫn đến việc chuẩn bị bầu cử

Lưu sổ câu

63

the democratic concept of popular elections

khái niệm dân chủ về bầu cử phổ thông

Lưu sổ câu

64

the scheduled Lebanese elections in May

cuộc bầu cử Lebanon dự kiến ​​vào tháng 5

Lưu sổ câu

65

votes which could swing the entire national election

số phiếu có thể xoay chuyển toàn bộ cuộc bầu cử quốc gia

Lưu sổ câu

66

He first stood for election when he was 21.

Anh ấy ứng cử lần đầu tiên khi mới 21 tuổi.

Lưu sổ câu

67

It will be a hard-fought election campaign.

Đây sẽ là một chiến dịch bầu cử cam go.

Lưu sổ câu

68

She's yet to say whether she will be running for election.

Cô ấy vẫn chưa nói liệu cô ấy có tham gia tranh cử hay không.

Lưu sổ câu

69

The country's first free elections took place in 1990.

Cuộc bầu cử tự do đầu tiên của đất nước diễn ra vào năm 1990.

Lưu sổ câu

70

The first election results will be coming in very soon.

Kết quả bầu cử đầu tiên sẽ có rất sớm.

Lưu sổ câu

71

The party promised this in their election manifesto.

Đảng đã hứa điều này trong tuyên ngôn bầu cử của họ.

Lưu sổ câu

72

the upcoming/​forthcoming election

cuộc bầu cử sắp tới / sắp tới

Lưu sổ câu

73

an election candidate/​official

một ứng cử viên / quan chức bầu cử

Lưu sổ câu

74

The black vote will help determine the outcome of this election.

Lá phiếu đen sẽ giúp xác định kết quả của cuộc bầu cử này.

Lưu sổ câu

75

They suffered a defeat at the polls.

Họ thất bại trong các cuộc thăm dò ý kiến.

Lưu sổ câu

76

She's yet to say whether she will be running for election.

Cô ấy vẫn chưa nói liệu cô ấy có tham gia tranh cử hay không.

Lưu sổ câu

77

The country's first free elections took place in 1990.

Cuộc bầu cử tự do đầu tiên của đất nước diễn ra vào năm 1990.

Lưu sổ câu