election: Cuộc bầu cử
Election là sự kiện bầu chọn công khai để lựa chọn một người vào chức vụ hoặc một vị trí.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
election
|
Phiên âm: /ɪˈlɛkʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cuộc bầu cử | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình bầu chọn người cho một vị trí hoặc chức vụ |
The election will take place next month. |
Cuộc bầu cử sẽ diễn ra vào tháng tới. |
| 2 |
Từ:
elect
|
Phiên âm: /ɪˈlɛkt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Bầu, chọn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động bầu cử hoặc lựa chọn người cho vị trí |
The committee will elect a new president. |
Ủy ban sẽ bầu một chủ tịch mới. |
| 3 |
Từ:
elected
|
Phiên âm: /ɪˈlɛktɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ/Tính từ | Nghĩa: Đã bầu, được bầu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người đã được chọn thông qua bầu cử |
She was elected as class representative. |
Cô ấy đã được bầu làm đại diện lớp. |
| 4 |
Từ:
electing
|
Phiên âm: /ɪˈlɛktɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang bầu, đang chọn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động bầu cử hoặc lựa chọn đang diễn ra |
They are electing new board members. |
Họ đang bầu các thành viên hội đồng mới. |
| 5 |
Từ:
elective
|
Phiên âm: /ɪˈlɛktɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tùy chọn, bầu cử | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả khóa học hoặc vị trí được lựa chọn, không bắt buộc |
Students can choose elective courses. |
Học sinh có thể chọn các môn học tùy chọn. |
| 6 |
Từ:
elector
|
Phiên âm: /ɪˈlɛktər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cử tri, người bầu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người có quyền bỏ phiếu trong cuộc bầu cử |
Each elector casts one vote. |
Mỗi cử tri bỏ một phiếu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
In my humble opinion, he will win the election. Theo ý kiến khiêm tốn của tôi, anh ấy sẽ thắng cử. |
Theo ý kiến khiêm tốn của tôi, anh ấy sẽ thắng cử. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Corruption was rife before the election. Tham nhũng tràn lan trước cuộc bầu cử. |
Tham nhũng tràn lan trước cuộc bầu cử. | Lưu sổ câu |
| 3 |
This election result could well lead to further bloodshed. Kết quả bầu cử này rất có thể dẫn đến đổ máu hơn nữa. |
Kết quả bầu cử này rất có thể dẫn đến đổ máu hơn nữa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
His election to the presidency climaxed his political career. Việc đắc cử tổng thống đã nâng cao sự nghiệp chính trị của ông. |
Việc đắc cử tổng thống đã nâng cao sự nghiệp chính trị của ông. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The committees will be reconstituted after the election. Các ủy ban sẽ được tái thiết sau cuộc bầu cử. |
Các ủy ban sẽ được tái thiết sau cuộc bầu cử. | Lưu sổ câu |
| 6 |
CNN televised the presidential election to the world. CNN đã truyền hình cuộc bầu cử tổng thống với thế giới. |
CNN đã truyền hình cuộc bầu cử tổng thống với thế giới. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Students were handing out election leaflets at the station. Các sinh viên đang phát tờ rơi bầu cử tại nhà ga. |
Các sinh viên đang phát tờ rơi bầu cử tại nhà ga. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Economic concerns are preoccupying the voters in this election. Những lo ngại về kinh tế đang khiến cử tri bận tâm trong cuộc bầu cử này. |
Những lo ngại về kinh tế đang khiến cử tri bận tâm trong cuộc bầu cử này. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The Democrats appear to have the election sewn up. Đảng Dân chủ dường như đã kết thúc cuộc bầu cử. |
Đảng Dân chủ dường như đã kết thúc cuộc bầu cử. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The election was the main event of 1999. Cuộc bầu cử là sự kiện chính của năm 1999. |
Cuộc bầu cử là sự kiện chính của năm 1999. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The final election results will be announced on Friday. Kết quả bầu cử cuối cùng sẽ được công bố vào thứ Sáu. |
Kết quả bầu cử cuối cùng sẽ được công bố vào thứ Sáu. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They are expected to win the election with ease. Họ được cho là sẽ thắng cử một cách dễ dàng. |
Họ được cho là sẽ thắng cử một cách dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Some international observers have claimed the election was rigged. Một số nhà quan sát quốc tế cho rằng cuộc bầu cử đã được gian lận. |
Một số nhà quan sát quốc tế cho rằng cuộc bầu cử đã được gian lận. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The election results were nullified because of voter fraud. Kết quả bầu cử đã bị vô hiệu vì gian lận cử tri. |
Kết quả bầu cử đã bị vô hiệu vì gian lận cử tri. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I wouldn't bet on them winning the next election. Tôi sẽ không đặt cược vào việc họ chiến thắng trong cuộc bầu cử tiếp theo. |
Tôi sẽ không đặt cược vào việc họ chiến thắng trong cuộc bầu cử tiếp theo. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He has got the election in his pocket. Anh ấy đã có được cuộc bầu cử trong túi của mình. |
Anh ấy đã có được cuộc bầu cử trong túi của mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I didn't vote in the last election. Tôi đã không bỏ phiếu trong cuộc bầu cử trước. |
Tôi đã không bỏ phiếu trong cuộc bầu cử trước. | Lưu sổ câu |
| 18 |
There are three candidates standing in the election. Có ba ứng cử viên đứng trong cuộc bầu cử. |
Có ba ứng cử viên đứng trong cuộc bầu cử. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The election had raised hopes that remain unfulfilled. Cuộc bầu cử đã làm dấy lên những hy vọng vẫn chưa được thực hiện. |
Cuộc bầu cử đã làm dấy lên những hy vọng vẫn chưa được thực hiện. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Who do you think will win the next election? Bạn nghĩ ai sẽ giành chiến thắng trong cuộc bầu cử tiếp theo? |
Bạn nghĩ ai sẽ giành chiến thắng trong cuộc bầu cử tiếp theo? | Lưu sổ câu |
| 21 |
This election campaign has been characterized by violence. Chiến dịch bầu cử này đã được đặc trưng bởi bạo lực. |
Chiến dịch bầu cử này đã được đặc trưng bởi bạo lực. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He won last month's presidential election by a landslide. Ông đã giành chiến thắng trong cuộc bầu cử tổng thống vào tháng trước. |
Ông đã giành chiến thắng trong cuộc bầu cử tổng thống vào tháng trước. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Their party suffered a heavy defeat in the election. Đảng của họ đã bị thất bại nặng nề trong cuộc bầu cử. |
Đảng của họ đã bị thất bại nặng nề trong cuộc bầu cử. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Voter turnout was high at the last election. Tỷ lệ cử tri đi bầu cao trong cuộc bầu cử vừa qua. |
Tỷ lệ cử tri đi bầu cao trong cuộc bầu cử vừa qua. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The party suffered severe losses during the last election. Đảng đã bị tổn thất nghiêm trọng trong cuộc bầu cử vừa qua. |
Đảng đã bị tổn thất nghiêm trọng trong cuộc bầu cử vừa qua. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He said the election had been rigged. Ông nói rằng cuộc bầu cử đã được gian lận. |
Ông nói rằng cuộc bầu cử đã được gian lận. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The gloom deepened as the election results came in. Sự u ám càng sâu sắc khi kết quả bầu cử đến. |
Sự u ám càng sâu sắc khi kết quả bầu cử đến. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He could muster only 154 votes at the election. Anh ta chỉ có thể thu thập được 154 phiếu bầu tại cuộc bầu cử. |
Anh ta chỉ có thể thu thập được 154 phiếu bầu tại cuộc bầu cử. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Our candidate fared poorly in the election . Ứng cử viên của chúng tôi đã xếp hạng kém trong cuộc bầu cử. |
Ứng cử viên của chúng tôi đã xếp hạng kém trong cuộc bầu cử. | Lưu sổ câu |
| 30 |
presidential/parliamentary/local elections bầu cử tổng thống / quốc hội / địa phương |
bầu cử tổng thống / quốc hội / địa phương | Lưu sổ câu |
| 31 |
the upcoming midterm elections for Congress cuộc bầu cử giữa kỳ sắp tới cho Quốc hội |
cuộc bầu cử giữa kỳ sắp tới cho Quốc hội | Lưu sổ câu |
| 32 |
The prime minister is about to call (= announce) an election. Thủ tướng sắp kêu gọi (= thông báo) một cuộc bầu cử. |
Thủ tướng sắp kêu gọi (= thông báo) một cuộc bầu cử. | Lưu sổ câu |
| 33 |
to vote in an election bỏ phiếu trong một cuộc bầu cử |
bỏ phiếu trong một cuộc bầu cử | Lưu sổ câu |
| 34 |
How many candidates are standing for election? Có bao nhiêu ứng cử viên đang ứng cử? |
Có bao nhiêu ứng cử viên đang ứng cử? | Lưu sổ câu |
| 35 |
to run for election tham gia tranh cử |
tham gia tranh cử | Lưu sổ câu |
| 36 |
to fight/contest an election đấu tranh / tranh cử |
đấu tranh / tranh cử | Lưu sổ câu |
| 37 |
to win/lose an election thắng / thua trong một cuộc bầu cử |
thắng / thua trong một cuộc bầu cử | Lưu sổ câu |
| 38 |
the 2020 US election campaign chiến dịch bầu cử Hoa Kỳ năm 2020 |
chiến dịch bầu cử Hoa Kỳ năm 2020 | Lưu sổ câu |
| 39 |
an election result/victory kết quả bầu cử / chiến thắng |
kết quả bầu cử / chiến thắng | Lưu sổ câu |
| 40 |
election day/night ngày / đêm bầu cử |
ngày / đêm bầu cử | Lưu sổ câu |
| 41 |
Her election will mark a new beginning for the country. Cuộc bầu cử của bà sẽ đánh dấu một khởi đầu mới cho đất nước. |
Cuộc bầu cử của bà sẽ đánh dấu một khởi đầu mới cho đất nước. | Lưu sổ câu |
| 42 |
We welcome his election as president. Chúng tôi hoan nghênh cuộc bầu cử của ông ấy làm tổng thống. |
Chúng tôi hoan nghênh cuộc bầu cử của ông ấy làm tổng thống. | Lưu sổ câu |
| 43 |
a year after her election to the committee một năm sau khi cô được bầu vào ủy ban |
một năm sau khi cô được bầu vào ủy ban | Lưu sổ câu |
| 44 |
Since his election to the Senate, he has been an ardent gay rights supporter. Kể từ khi đắc cử vào Thượng viện, ông là một người ủng hộ quyền của người đồng tính nhiệt thành. |
Kể từ khi đắc cử vào Thượng viện, ông là một người ủng hộ quyền của người đồng tính nhiệt thành. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Who did you vote for in the last election? Bạn đã bỏ phiếu cho ai trong cuộc bầu cử vừa qua? |
Bạn đã bỏ phiếu cho ai trong cuộc bầu cử vừa qua? | Lưu sổ câu |
| 46 |
All counties have now certified their election returns. Tất cả các quận hiện đã chứng nhận kết quả bầu cử của họ. |
Tất cả các quận hiện đã chứng nhận kết quả bầu cử của họ. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Education is a key election issue. Giáo dục là một vấn đề bầu cử quan trọng. |
Giáo dục là một vấn đề bầu cử quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 48 |
It was successful in rallying voters at election time. Nó đã thành công trong việc tập hợp cử tri vào thời điểm bầu cử. |
Nó đã thành công trong việc tập hợp cử tri vào thời điểm bầu cử. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Membership of the committee is by election. Tư cách thành viên của ủy ban là do bầu cử. |
Tư cách thành viên của ủy ban là do bầu cử. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Predicting the result of close elections is a perilous game. Dự đoán kết quả của các cuộc bầu cử sát nút là một trò chơi nguy hiểm. |
Dự đoán kết quả của các cuộc bầu cử sát nút là một trò chơi nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The Governor faces an unprecedented recall election. Thống đốc đối mặt với một cuộc bầu cử thu hồi chưa từng có. |
Thống đốc đối mặt với một cuộc bầu cử thu hồi chưa từng có. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The US is reaching the end of its latest presidential election cycle. Hoa Kỳ sắp kết thúc chu kỳ bầu cử tổng thống mới nhất của mình. |
Hoa Kỳ sắp kết thúc chu kỳ bầu cử tổng thống mới nhất của mình. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The election turnout in 2018 was high. Tỷ lệ cử tri đi bầu cử năm 2018 ở mức cao. |
Tỷ lệ cử tri đi bầu cử năm 2018 ở mức cao. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The party swept Turkish elections in November. Đảng đã quét sạch cuộc bầu cử Thổ Nhĩ Kỳ vào tháng 11. |
Đảng đã quét sạch cuộc bầu cử Thổ Nhĩ Kỳ vào tháng 11. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The party won a landslide election. Đảng thắng một cuộc bầu cử long trời lở đất. |
Đảng thắng một cuộc bầu cử long trời lở đất. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The people will decide this election and they will prove all the polls wrong. Người dân sẽ quyết định cuộc bầu cử này và họ sẽ chứng minh tất cả các cuộc thăm dò đều sai. |
Người dân sẽ quyết định cuộc bầu cử này và họ sẽ chứng minh tất cả các cuộc thăm dò đều sai. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The prime minister may decide to call an early election. Thủ tướng có thể quyết định triệu tập một cuộc bầu cử sớm. |
Thủ tướng có thể quyết định triệu tập một cuộc bầu cử sớm. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The violence in the country will not derail the elections. Bạo lực trong nước sẽ không làm cuộc bầu cử bị trật bánh. |
Bạo lực trong nước sẽ không làm cuộc bầu cử bị trật bánh. | Lưu sổ câu |
| 59 |
They demanded a rerun of the disputed presidential election. Họ yêu cầu tổ chức lại cuộc bầu cử tổng thống đang tranh chấp. |
Họ yêu cầu tổ chức lại cuộc bầu cử tổng thống đang tranh chấp. | Lưu sổ câu |
| 60 |
a bitterly disputed election một cuộc bầu cử gây tranh cãi gay gắt |
một cuộc bầu cử gây tranh cãi gay gắt | Lưu sổ câu |
| 61 |
claims that voter fraud had stolen the election for the Republicans tuyên bố rằng gian lận cử tri đã đánh cắp cuộc bầu cử cho đảng Cộng hòa |
tuyên bố rằng gian lận cử tri đã đánh cắp cuộc bầu cử cho đảng Cộng hòa | Lưu sổ câu |
| 62 |
opinion poll results in the run-up to elections cuộc thăm dò dư luận dẫn đến việc chuẩn bị bầu cử |
cuộc thăm dò dư luận dẫn đến việc chuẩn bị bầu cử | Lưu sổ câu |
| 63 |
the democratic concept of popular elections khái niệm dân chủ về bầu cử phổ thông |
khái niệm dân chủ về bầu cử phổ thông | Lưu sổ câu |
| 64 |
the scheduled Lebanese elections in May cuộc bầu cử Lebanon dự kiến vào tháng 5 |
cuộc bầu cử Lebanon dự kiến vào tháng 5 | Lưu sổ câu |
| 65 |
votes which could swing the entire national election số phiếu có thể xoay chuyển toàn bộ cuộc bầu cử quốc gia |
số phiếu có thể xoay chuyển toàn bộ cuộc bầu cử quốc gia | Lưu sổ câu |
| 66 |
He first stood for election when he was 21. Anh ấy ứng cử lần đầu tiên khi mới 21 tuổi. |
Anh ấy ứng cử lần đầu tiên khi mới 21 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 67 |
It will be a hard-fought election campaign. Đây sẽ là một chiến dịch bầu cử cam go. |
Đây sẽ là một chiến dịch bầu cử cam go. | Lưu sổ câu |
| 68 |
She's yet to say whether she will be running for election. Cô ấy vẫn chưa nói liệu cô ấy có tham gia tranh cử hay không. |
Cô ấy vẫn chưa nói liệu cô ấy có tham gia tranh cử hay không. | Lưu sổ câu |
| 69 |
The country's first free elections took place in 1990. Cuộc bầu cử tự do đầu tiên của đất nước diễn ra vào năm 1990. |
Cuộc bầu cử tự do đầu tiên của đất nước diễn ra vào năm 1990. | Lưu sổ câu |
| 70 |
The first election results will be coming in very soon. Kết quả bầu cử đầu tiên sẽ có rất sớm. |
Kết quả bầu cử đầu tiên sẽ có rất sớm. | Lưu sổ câu |
| 71 |
The party promised this in their election manifesto. Đảng đã hứa điều này trong tuyên ngôn bầu cử của họ. |
Đảng đã hứa điều này trong tuyên ngôn bầu cử của họ. | Lưu sổ câu |
| 72 |
the upcoming/forthcoming election cuộc bầu cử sắp tới / sắp tới |
cuộc bầu cử sắp tới / sắp tới | Lưu sổ câu |
| 73 |
an election candidate/official một ứng cử viên / quan chức bầu cử |
một ứng cử viên / quan chức bầu cử | Lưu sổ câu |
| 74 |
The black vote will help determine the outcome of this election. Lá phiếu đen sẽ giúp xác định kết quả của cuộc bầu cử này. |
Lá phiếu đen sẽ giúp xác định kết quả của cuộc bầu cử này. | Lưu sổ câu |
| 75 |
They suffered a defeat at the polls. Họ thất bại trong các cuộc thăm dò ý kiến. |
Họ thất bại trong các cuộc thăm dò ý kiến. | Lưu sổ câu |
| 76 |
She's yet to say whether she will be running for election. Cô ấy vẫn chưa nói liệu cô ấy có tham gia tranh cử hay không. |
Cô ấy vẫn chưa nói liệu cô ấy có tham gia tranh cử hay không. | Lưu sổ câu |
| 77 |
The country's first free elections took place in 1990. Cuộc bầu cử tự do đầu tiên của đất nước diễn ra vào năm 1990. |
Cuộc bầu cử tự do đầu tiên của đất nước diễn ra vào năm 1990. | Lưu sổ câu |