edition: Ấn bản
Edition là một phiên bản hoặc bản phát hành của một cuốn sách, tạp chí, hoặc sản phẩm văn hóa khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
edition
|
Phiên âm: /ɪˈdɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phiên bản, ấn bản | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một phiên bản cụ thể của sách, báo hoặc sản phẩm xuất bản |
This is the latest edition of the textbook. |
Đây là ấn bản mới nhất của sách giáo khoa. |
| 2 |
Từ:
edit
|
Phiên âm: /ˈɛdɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chỉnh sửa, biên tập | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động sửa đổi hoặc biên tập văn bản |
She edits articles for a magazine. |
Cô ấy biên tập bài báo cho một tạp chí. |
| 3 |
Từ:
editor
|
Phiên âm: /ˈɛdɪtər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Biên tập viên | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người chịu trách nhiệm biên tập nội dung |
The editor reviewed the manuscript. |
Biên tập viên đã xem xét bản thảo. |
| 4 |
Từ:
editorial
|
Phiên âm: /ˌɛdɪˈtɔːriəl/ | Loại từ: Tính từ/Danh từ | Nghĩa: Thuộc biên tập, bài xã luận | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hoặc chỉ bài viết của biên tập viên |
The newspaper's editorial criticized the policy. |
Bài xã luận của tờ báo chỉ trích chính sách. |
| 5 |
Từ:
edited
|
Phiên âm: /ˈɛdɪtɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ/Tính từ | Nghĩa: Đã biên tập | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả nội dung đã được chỉnh sửa |
The edited version is ready for publication. |
Phiên bản đã biên tập sẵn sàng xuất bản. |
| 6 |
Từ:
editing
|
Phiên âm: /ˈɛdɪtɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang biên tập | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình chỉnh sửa hoặc biên tập |
She is editing the report now. |
Cô ấy đang biên tập báo cáo. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The magazine has just published its six thousandth edition. Tạp chí vừa xuất bản ấn bản thứ sáu nghìn. |
Tạp chí vừa xuất bản ấn bản thứ sáu nghìn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The first edition was published in 1998. Ấn bản đầu tiên được xuất bản vào năm 1998. |
Ấn bản đầu tiên được xuất bản vào năm 1998. | Lưu sổ câu |
| 3 |
In life, then boring time, also are limited edition. Trong cuộc sống, rồi thời gian nhàm chán, cũng là phiên bản giới hạn. |
Trong cuộc sống, rồi thời gian nhàm chán, cũng là phiên bản giới hạn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A paperback edition is now available at bookshops. Một ấn bản bìa mềm hiện có sẵn tại các hiệu sách. |
Một ấn bản bìa mềm hiện có sẵn tại các hiệu sách. | Lưu sổ câu |
| 5 |
the electronic edition of 'The Guardian' ấn bản điện tử của 'The Guardian' |
ấn bản điện tử của 'The Guardian' | Lưu sổ câu |
| 6 |
This is a later edition. Đây là một phiên bản sau này. |
Đây là một phiên bản sau này. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The book appeared in a limited edition of 3,000. Cuốn sách xuất hiện trong một phiên bản giới hạn 3.000 cuốn. |
Cuốn sách xuất hiện trong một phiên bản giới hạn 3.000 cuốn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He heavily expurgated the work in its second edition. Ông đã trình bày rất kỹ tác phẩm trong lần xuất bản thứ hai. |
Ông đã trình bày rất kỹ tác phẩm trong lần xuất bản thứ hai. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The first edition was published in 1765. Ấn bản đầu tiên được xuất bản vào năm 1765. |
Ấn bản đầu tiên được xuất bản vào năm 1765. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The book survives complete only in the second edition of 1533. Cuốn sách chỉ tồn tại được hoàn chỉnh trong lần xuất bản thứ hai năm 1533. |
Cuốn sách chỉ tồn tại được hoàn chỉnh trong lần xuất bản thứ hai năm 1533. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The revised edition is quite different from the previous edition. Lần tái bản sửa đổi khá khác so với lần xuất bản trước. |
Lần tái bản sửa đổi khá khác so với lần xuất bản trước. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The new edition of encyclopedia will appear in the bookstores next week. Ấn bản mới của bách khoa toàn thư sẽ xuất hiện trong các nhà sách vào tuần tới. |
Ấn bản mới của bách khoa toàn thư sẽ xuất hiện trong các nhà sách vào tuần tới. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The dictionary is now in its sixth edition. Từ điển hiện đã được xuất bản lần thứ sáu. |
Từ điển hiện đã được xuất bản lần thứ sáu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The second edition was published only in America. Ấn bản thứ hai chỉ được xuất bản ở Mỹ. |
Ấn bản thứ hai chỉ được xuất bản ở Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I enjoy the omnibus edition of Eastenders on Sunday. Tôi thích ấn bản Eastenders omnibus vào Chủ nhật. |
Tôi thích ấn bản Eastenders omnibus vào Chủ nhật. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The new edition was rushed out just before Christmas. Ấn bản mới đã được gấp rút ra mắt ngay trước lễ Giáng sinh. |
Ấn bản mới đã được gấp rút ra mắt ngay trước lễ Giáng sinh. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The French edition came out in early 1992. Ấn bản tiếng Pháp ra mắt vào đầu năm 1992. |
Ấn bản tiếng Pháp ra mắt vào đầu năm 1992. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The new edition of the dictionary has considerably improved. Phiên bản mới của từ điển đã được cải thiện đáng kể. |
Phiên bản mới của từ điển đã được cải thiện đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They appeared on an edition of BBC2's Arena. Họ đã xuất hiện trên một ấn bản của BBC2's Arena. |
Họ đã xuất hiện trên một ấn bản của BBC2's Arena. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The edition is confined to 5 , 000 copies. Ấn bản được giới hạn ở 5.000 bản. |
Ấn bản được giới hạn ở 5.000 bản. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Have you read the unabridged edition of that book? Bạn đã đọc ấn bản không giới hạn của cuốn sách đó chưa? |
Bạn đã đọc ấn bản không giới hạn của cuốn sách đó chưa? | Lưu sổ câu |
| 22 |
The abridged edition was published in 1988. Ấn bản rút gọn được xuất bản năm 1988. |
Ấn bản rút gọn được xuất bản năm 1988. | Lưu sổ câu |
| 23 |
This is the CD-ROM edition of the encyclopedia. Đây là ấn bản CD-ROM của bách khoa toàn thư.senturedict.com/edition.html |
Đây là ấn bản CD-ROM của bách khoa toàn thư.senturedict.com/edition.html | Lưu sổ câu |
| 24 |
The new edition embodies many improvements. Phiên bản mới có nhiều cải tiến. |
Phiên bản mới có nhiều cải tiến. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Tonight's edition of 'Panorama' looks at unemployment. Ấn bản 'Toàn cảnh' tối nay xem xét tỷ lệ thất nghiệp. |
Ấn bản 'Toàn cảnh' tối nay xem xét tỷ lệ thất nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 26 |
A limited edition of 2000 copies has been published. Một phiên bản giới hạn 2000 bản đã được xuất bản. |
Một phiên bản giới hạn 2000 bản đã được xuất bản. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The new edition of the encyclopedia embodies many improvements. Ấn bản mới của bách khoa toàn thư có nhiều cải tiến. |
Ấn bản mới của bách khoa toàn thư có nhiều cải tiến. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Have you read the introduction to the third edition? Bạn đã đọc phần giới thiệu về ấn bản thứ ba chưa? |
Bạn đã đọc phần giới thiệu về ấn bản thứ ba chưa? | Lưu sổ câu |
| 29 |
The textbook was first published in 1858 and is now in its 39th edition. Cuốn sách được xuất bản lần đầu tiên vào năm 1858 và hiện đã được xuất bản lần thứ 39. |
Cuốn sách được xuất bản lần đầu tiên vào năm 1858 và hiện đã được xuất bản lần thứ 39. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a paperback/hardback edition một ấn bản bìa mềm / bìa cứng |
một ấn bản bìa mềm / bìa cứng | Lưu sổ câu |
| 31 |
the print/online edition ấn bản in / trực tuyến |
ấn bản in / trực tuyến | Lưu sổ câu |
| 32 |
the online edition of ‘The Guardian’ ấn bản trực tuyến của ‘The Guardian’ |
ấn bản trực tuyến của ‘The Guardian’ | Lưu sổ câu |
| 33 |
a deluxe edition of Mark Twain's ‘Huckleberry Finn’ một phiên bản cao cấp của 'Huckleberry Finn' của Mark Twain |
một phiên bản cao cấp của 'Huckleberry Finn' của Mark Twain | Lưu sổ câu |
| 34 |
a facsimile edition of Dr Johnson's Dictionary of 1755 một ấn bản fax của Từ điển Tiến sĩ Johnson năm 1755 |
một ấn bản fax của Từ điển Tiến sĩ Johnson năm 1755 | Lưu sổ câu |
| 35 |
A second edition appeared in 1824. Một ấn bản thứ hai xuất hiện vào năm 1824. |
Một ấn bản thứ hai xuất hiện vào năm 1824. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The dictionary is now in its tenth edition. Từ điển hiện đã được xuất bản lần thứ mười. |
Từ điển hiện đã được xuất bản lần thứ mười. | Lưu sổ câu |
| 37 |
a revised/an updated/an expanded edition bản sửa đổi / bản cập nhật / bản mở rộng |
bản sửa đổi / bản cập nhật / bản mở rộng | Lưu sổ câu |
| 38 |
She worked on the previous edition of our Brazil guide. Cô ấy đã làm việc trên ấn bản trước của hướng dẫn Brazil của chúng tôi. |
Cô ấy đã làm việc trên ấn bản trước của hướng dẫn Brazil của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Tonight's edition of ‘Panorama’ looks at unemployment. Ấn bản ‘Toàn cảnh’ tối nay xem xét tình trạng thất nghiệp. |
Ấn bản ‘Toàn cảnh’ tối nay xem xét tình trạng thất nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 40 |
the November edition of ‘Vogue’ ấn bản tháng 11 của ‘Vogue’ |
ấn bản tháng 11 của ‘Vogue’ | Lưu sổ câu |
| 41 |
There will be a live edition of the show tomorrow night. Sẽ có một phiên bản trực tiếp của chương trình vào tối mai. |
Sẽ có một phiên bản trực tiếp của chương trình vào tối mai. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The article appeared in the evening edition of ‘The Mercury’. Bài báo xuất hiện trong ấn bản buổi tối của "The Mercury". |
Bài báo xuất hiện trong ấn bản buổi tối của "The Mercury". | Lưu sổ câu |
| 43 |
The story was in Tuesday's edition of ‘The New York Times’. Câu chuyện trên ấn bản hôm thứ Ba của "The New York Times". |
Câu chuyện trên ấn bản hôm thứ Ba của "The New York Times". | Lưu sổ câu |
| 44 |
It was originally published in 1836 in an edition of 500 copies. Ban đầu nó được xuất bản vào năm 1836 với số lượng 500 bản. |
Ban đầu nó được xuất bản vào năm 1836 với số lượng 500 bản. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Sometimes only part of the edition is printed initially. Đôi khi chỉ một phần của ấn bản được in ban đầu. |
Đôi khi chỉ một phần của ấn bản được in ban đầu. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Later editions had a glossary. Các ấn bản sau này có phần chú giải. |
Các ấn bản sau này có phần chú giải. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The passionate collector will go for early editions. Nhà sưu tập đam mê sẽ mua các phiên bản sớm. |
Nhà sưu tập đam mê sẽ mua các phiên bản sớm. | Lưu sổ câu |
| 48 |
They have brought out an abridged edition of the encyclopedia. Họ đã đưa ra một ấn bản rút gọn của bách khoa toàn thư. |
Họ đã đưa ra một ấn bản rút gọn của bách khoa toàn thư. | Lưu sổ câu |
| 49 |
This edition features a new section on Chinese cooking. Ấn bản này có một phần mới về nấu ăn Trung Quốc. |
Ấn bản này có một phần mới về nấu ăn Trung Quốc. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The encyclopedia will shortly be out in a revised edition. Bộ bách khoa toàn thư sẽ sớm được xuất bản trong một phiên bản sửa đổi. |
Bộ bách khoa toàn thư sẽ sớm được xuất bản trong một phiên bản sửa đổi. | Lưu sổ câu |
| 51 |
a deluxe edition of Mark Twain's ‘Huckleberry Finn’ một phiên bản cao cấp của 'Huckleberry Finn' của Mark Twain |
một phiên bản cao cấp của 'Huckleberry Finn' của Mark Twain | Lưu sổ câu |
| 52 |
a facsimile edition of Dr Johnson's Dictionary of 1755 một ấn bản fax của Từ điển Tiến sĩ Johnson năm 1755 |
một ấn bản fax của Từ điển Tiến sĩ Johnson năm 1755 | Lưu sổ câu |
| 53 |
Tonight's edition of ‘Panorama’ looks at unemployment. Ấn bản ‘Toàn cảnh’ tối nay xem xét tình trạng thất nghiệp. |
Ấn bản ‘Toàn cảnh’ tối nay xem xét tình trạng thất nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The story was in Tuesday's edition of ‘The New York Times’. Câu chuyện được đăng trên tờ "The New York Times" vào ngày thứ Ba. |
Câu chuyện được đăng trên tờ "The New York Times" vào ngày thứ Ba. | Lưu sổ câu |