Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

editor là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ editor trong tiếng Anh

editor /ˈedɪtə/
- (n) : người thu thập và xuất bản, chủ bút

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

editor: Biên tập viên

Editor là người chịu trách nhiệm chỉnh sửa, sắp xếp và cải thiện nội dung trước khi xuất bản hoặc phát hành.

  • The editor of the newspaper reviewed all the articles before publication. (Biên tập viên của tờ báo đã xem xét tất cả các bài viết trước khi xuất bản.)
  • She worked as an editor for several magazines in her career. (Cô ấy đã làm biên tập viên cho một số tạp chí trong sự nghiệp.)
  • The editor suggested some changes to improve the flow of the story. (Biên tập viên đề xuất một số thay đổi để cải thiện dòng chảy của câu chuyện.)

Bảng biến thể từ "editor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: editor
Phiên âm: /ˈɛdɪtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Biên tập viên Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người chịu trách nhiệm biên tập nội dung The editor reviewed the manuscript.
Biên tập viên đã xem xét bản thảo.
2 Từ: edit
Phiên âm: /ˈɛdɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chỉnh sửa, biên tập Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động sửa đổi hoặc biên tập văn bản She edits articles for a magazine.
Cô ấy biên tập bài báo cho một tạp chí.
3 Từ: editorial
Phiên âm: /ˌɛdɪˈtɔːriəl/ Loại từ: Tính từ/Danh từ Nghĩa: Thuộc biên tập, bài xã luận Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hoặc chỉ bài viết của biên tập viên The newspaper's editorial criticized the policy.
Bài xã luận của tờ báo chỉ trích chính sách.
4 Từ: edited
Phiên âm: /ˈɛdɪtɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ/Tính từ Nghĩa: Đã biên tập Ngữ cảnh: Dùng để mô tả nội dung đã được chỉnh sửa The edited version is ready for publication.
Phiên bản đã biên tập sẵn sàng xuất bản.
5 Từ: editing
Phiên âm: /ˈɛdɪtɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang biên tập Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình chỉnh sửa hoặc biên tập She is editing the report now.
Cô ấy đang biên tập báo cáo.

Từ đồng nghĩa "editor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "editor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She's the editor of a popular women's magazine.

Cô ấy là biên tập viên của một tạp chí phụ nữ nổi tiếng.

Lưu sổ câu

2

He fired off an angry letter to the editor.

Anh ta đã gửi một lá thư tức giận cho người biên tập.

Lưu sổ câu

3

My job's been downgraded to that of ordinary editor.

Công việc của tôi đã bị giáng cấp xuống công việc của một biên tập viên bình thường.

Lưu sổ câu

4

He is the editor of a daily paper.

Anh ấy là biên tập viên của một tờ báo hàng ngày.

Lưu sổ câu

5

The editor dummied up the editorial page.

Người biên tập đã lên trang biên tập.

Lưu sổ câu

6

The editor overlooked a print error.

Người biên tập đã bỏ qua một lỗi in.

Lưu sổ câu

7

The editor omitted the third paragraph from the article.

Người biên tập đã bỏ đoạn thứ ba trong bài báo.

Lưu sổ câu

8

The editor welcomes correspondence from readers on any subject.

Tòa soạn hoan nghênh thư từ độc giả về bất kỳ chủ đề nào.

Lưu sổ câu

9

He has no plans to retire as editor of the magazine.

Anh ấy không có kế hoạch nghỉ hưu với tư cách là biên tập viên của tạp chí.

Lưu sổ câu

10

The editor said a lot of readers would be incensed by my article on abortion.

Người biên tập cho biết rất nhiều độc giả sẽ cảm thán trước bài báo về phá thai của tôi.

Lưu sổ câu

11

The editor of the newspaper was condemned as lacking integrity.

Biên tập viên của tờ báo bị lên án là thiếu liêm chính.

Lưu sổ câu

12

The editor is short of contributions for the June issure.

Người biên tập thiếu các đóng góp cho tháng 6.

Lưu sổ câu

13

The editor asked him to write up last night's concert.

Biên tập viên đã yêu cầu anh ấy viết lên buổi biểu diễn đêm qua.

Lưu sổ câu

14

She's the literary editor of the "Sunday Review".

Cô ấy là biên tập viên văn học của "Tạp chí Chủ nhật".

Lưu sổ câu

15

I've found a really good shareware text editor.

Tôi đã tìm thấy một trình soạn thảo văn bản phần mềm chia sẻ thực sự tốt.

Lưu sổ câu

16

The editor deleted the last paragraph .

Người biên tập đã xóa đoạn cuối cùng.

Lưu sổ câu

17

The chief editor decided to kill the advertising pages.

Tổng biên tập quyết định khai tử các trang quảng cáo.

Lưu sổ câu

18

I was promoted to editor and then editorial director.

Tôi được thăng chức biên tập viên và sau đó là giám đốc biên tập.

Lưu sổ câu

19

His story was spiked by the chief editor.

Câu chuyện của anh ấy đã được tăng đột biến bởi tổng biên tập.

Lưu sổ câu

20

textual emendations made by the editor.

văn bản khen thưởng do biên tập viên thực hiện.

Lưu sổ câu

21

A good editor never once leaves a misprint uncorrected.

Một biên tập viên giỏi không bao giờ để lại một bản in sai không được điều chỉnh.

Lưu sổ câu

22

The editor pared down an essay for publication.

Người biên tập đã chuẩn bị một bài luận để xuất bản.

Lưu sổ câu

23

The editor expunged a passage from the book.

Người biên tập đã xóa một đoạn văn khỏi cuốn sách.

Lưu sổ câu

24

He spent three months assiduously courting a newspaper editor.

Anh đã dành ba tháng để tán tỉnh một biên tập viên của tờ báo.

Lưu sổ câu

25

An editor does the cutting of film.

Một biên tập viên thực hiện việc cắt phim.

Lưu sổ câu

26

We're losing a first-rate editor in Kathy.

Chúng tôi đang mất một biên tập viên hạng nhất ở Kathy.

Lưu sổ câu

27

Key decisions are always taken by the editor.

Các quyết định chính luôn được thực hiện bởi người biên tập.

Lưu sổ câu

28

When she left college, she got a job as an editor in a publishing company.

Khi rời trường đại học, cô đã nhận được một công việc là biên tập viên trong một công ty xuất bản.

Lưu sổ câu

29

the editor of the Washington Post

biên tập viên của Washington Post

Lưu sổ câu

30

a newspaper/magazine editor

một biên tập viên báo / tạp chí

Lưu sổ câu

31

the sports/financial/fashion editor

biên tập viên thể thao / tài chính / thời trang

Lưu sổ câu

32

a contributing/deputy editor

đóng góp / phó tổng biên tập

Lưu sổ câu

33

She got a job as a web editor on the local paper.

Cô ấy nhận được công việc là biên tập viên web trên tờ báo địa phương.

Lưu sổ câu

34

She was associate editor at the magazine.

Cô ấy là phó tổng biên tập của tạp chí.

Lưu sổ câu

35

He is a former editor of the journal.

Ông là cựu biên tập viên của tạp chí.

Lưu sổ câu

36

Jenny Cook is a freelance writer and editor based in New York.

Jenny Cook là một nhà văn và biên tập viên tự do có trụ sở tại New York.

Lưu sổ câu

37

He finally got a position as an assistant editor at a small publishing house.

Cuối cùng anh ấy cũng nhận được vị trí trợ lý biên tập tại một nhà xuất bản nhỏ.

Lưu sổ câu

38

Kazan hired him as cameraman, editor and producer for ‘The Visitors’ (1972).

Kazan thuê anh ta làm quay phim, biên tập và sản xuất cho phim ‘The Visit’ (1972).

Lưu sổ câu

39

our economics editor

biên tập viên kinh tế của chúng tôi

Lưu sổ câu

40

She's the editor of a new collection of ghost stories.

Cô ấy là biên tập viên của một tuyển tập truyện ma mới.

Lưu sổ câu

41

There are hundreds of different web editors on the market.

Có hàng trăm trình chỉnh sửa web khác nhau trên thị trường.

Lưu sổ câu

42

On page 12, our City editor comments on the takeover bid.

Ở trang 12, biên tập viên Thành phố của chúng tôi bình luận về giá thầu tiếp quản.

Lưu sổ câu

43

Russell did a terrific job as book review editor.

Russell đã làm một công việc tuyệt vời với tư cách là biên tập viên đánh giá sách.

Lưu sổ câu

44

She's the editor of a national magazine.

Cô ấy là biên tập viên của một tạp chí quốc gia.

Lưu sổ câu

45

He became the editor-in-chief of the paper.

Ông trở thành tổng biên tập của tờ báo.

Lưu sổ câu

46

She's the editor of a national magazine.

Cô ấy là biên tập viên của một tạp chí quốc gia.

Lưu sổ câu