drawing: Bức vẽ, sự vẽ
Drawing là hành động vẽ hoặc bức tranh được tạo ra bằng cách vẽ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
drawing
|
Phiên âm: /ˈdrɔːɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bức vẽ, bản vẽ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tác phẩm được vẽ hoặc quá trình vẽ |
She showed me her drawing of the city. |
Cô ấy cho tôi xem bức vẽ về thành phố của mình. |
| 2 |
Từ:
draw
|
Phiên âm: /drɔː/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Vẽ, kéo | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động tạo hình ảnh hoặc kéo vật gì đó |
She drew a picture of the landscape. |
Cô ấy đã vẽ một bức tranh về phong cảnh. |
| 3 |
Từ:
drew
|
Phiên âm: /druː/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã vẽ, đã kéo | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ |
He drew the curtains before leaving. |
Anh ấy đã kéo rèm trước khi đi. |
| 4 |
Từ:
drawn
|
Phiên âm: /drɔːn/ | Loại từ: Động từ quá khứ phân từ | Nghĩa: Đã vẽ, đã kéo | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả kết quả của hành động |
The sword was drawn quickly. |
Kiếm đã được rút ra nhanh chóng. |
| 5 |
Từ:
drawer
|
Phiên âm: /ˈdrɔːər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ngăn kéo | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ bộ phận chứa đồ trong bàn hoặc tủ |
He put the documents in the top drawer. |
Anh ấy để các tài liệu vào ngăn kéo trên cùng. |
| 6 |
Từ:
drawable
|
Phiên âm: /ˈdrɔːəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có thể vẽ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc hình ảnh có thể được vẽ |
The design is drawable on paper. |
Bản thiết kế có thể vẽ trên giấy. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Life is the art of drawing sufficient conclusions from insufficient premises. Cuộc sống là nghệ thuật rút ra những kết luận đầy đủ từ những tiền đề không đủ. |
Cuộc sống là nghệ thuật rút ra những kết luận đầy đủ từ những tiền đề không đủ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The train is just drawing into the station. Chuyến tàu vừa mới vào ga. |
Chuyến tàu vừa mới vào ga. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I've never been very good at drawing. Tôi chưa bao giờ vẽ rất giỏi. |
Tôi chưa bao giờ vẽ rất giỏi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Hours passed and the evening is drawing in. Nhiều giờ trôi qua và buổi tối đã đến. |
Nhiều giờ trôi qua và buổi tối đã đến. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The drawing depicts her sitting on a sofa. Bức vẽ mô tả cô ấy đang ngồi trên ghế sofa. |
Bức vẽ mô tả cô ấy đang ngồi trên ghế sofa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She sharpened her pencils and started drawing. Cô ấy mài những cây bút chì của mình và bắt đầu vẽ. |
Cô ấy mài những cây bút chì của mình và bắt đầu vẽ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Join the dots up to complete the drawing. Nối các dấu chấm lên để hoàn thành bức vẽ. |
Nối các dấu chấm lên để hoàn thành bức vẽ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Knowledge of human anatomy is essential to figure drawing. Kiến thức về giải phẫu người là điều cần thiết để vẽ hình. |
Kiến thức về giải phẫu người là điều cần thiết để vẽ hình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
This is a fine drawing. Đây là một bản vẽ đẹp. |
Đây là một bản vẽ đẹp. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Two horses were drawing the cart. Hai con ngựa đang kéo xe. |
Hai con ngựa đang kéo xe. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He has great skill in drawing. Anh ấy có kỹ năng vẽ tuyệt vời. |
Anh ấy có kỹ năng vẽ tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She exercises herself in drawing every day. Cô tập vẽ mỗi ngày. |
Cô tập vẽ mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He ushered me into the drawing room. Anh ấy dẫn tôi vào phòng khách. |
Anh ấy dẫn tôi vào phòng khách. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I am not good at drawing. Tôi không giỏi vẽ. |
Tôi không giỏi vẽ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He earned money modelling for life drawing classes. Anh kiếm được tiền làm người mẫu cho các lớp học vẽ cuộc sống. |
Anh kiếm được tiền làm người mẫu cho các lớp học vẽ cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The children were drawing pictures of their pets. Những đứa trẻ đang vẽ những bức tranh về vật nuôi của chúng. |
Những đứa trẻ đang vẽ những bức tranh về vật nuôi của chúng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We use a pump to drawing water from the well. Chúng tôi sử dụng một máy bơm để hút nước từ giếng. |
Chúng tôi sử dụng một máy bơm để hút nước từ giếng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The train is just drawing into the station; if we hurry, we can catch it. Xe lửa chỉ đang tiến vào nhà ga; nếu chúng ta nhanh chân, chúng ta có thể bắt được nó. |
Xe lửa chỉ đang tiến vào nhà ga; nếu chúng ta nhanh chân, chúng ta có thể bắt được nó. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Christmas is drawing near. Giáng sinh đang đến gần. |
Giáng sinh đang đến gần. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He nibbled a piece of bread while drawing a picture. Anh vừa gặm một mẩu bánh mì vừa vẽ một bức tranh. |
Anh vừa gặm một mẩu bánh mì vừa vẽ một bức tranh. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The laptop drawing tablet is a very useful piece of hardware. Máy tính bảng vẽ máy tính xách tay là một phần cứng rất hữu ích. |
Máy tính bảng vẽ máy tính xách tay là một phần cứng rất hữu ích. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Life is the art of drawing sufficient conclusions form insufficient premises. Cuộc sống là nghệ thuật của việc rút ra kết luận đủ hình thức không đủ tiền đề. |
Cuộc sống là nghệ thuật của việc rút ra kết luận đủ hình thức không đủ tiền đề. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Spring is drawing on. Mùa xuân đang đến. |
Mùa xuân đang đến. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The idea evolved from a drawing I discovered in the attic. Ý tưởng phát triển từ một bức vẽ tôi phát hiện trên gác mái. |
Ý tưởng phát triển từ một bức vẽ tôi phát hiện trên gác mái. | Lưu sổ câu |
| 25 |
You jogged my elbow and spoiled what I was drawing. Bạn đã thúc cùi chỏ của tôi và làm hỏng những gì tôi đang vẽ. |
Bạn đã thúc cùi chỏ của tôi và làm hỏng những gì tôi đang vẽ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
At the farm there was an old-fashioned pump for drawing water from a well. Ở trang trại có một chiếc máy bơm kiểu cũ để hút nước từ giếng. |
Ở trang trại có một chiếc máy bơm kiểu cũ để hút nước từ giếng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The most valuable item on show will be a Picasso drawing. Món đồ giá trị nhất được trưng bày sẽ là một bức vẽ của Picasso. |
Món đồ giá trị nhất được trưng bày sẽ là một bức vẽ của Picasso. | Lưu sổ câu |
| 28 |
a pencil/pen-and-ink/charcoal drawing một bản vẽ bằng bút chì / bút và mực / than |
một bản vẽ bằng bút chì / bút và mực / than | Lưu sổ câu |
| 29 |
a drawing of a yacht bản vẽ du thuyền |
bản vẽ du thuyền | Lưu sổ câu |
| 30 |
detailed drawings of local plants and animals bản vẽ chi tiết về thực vật và động vật địa phương |
bản vẽ chi tiết về thực vật và động vật địa phương | Lưu sổ câu |
| 31 |
The original architectural drawings of the building had been lost. Bản vẽ kiến trúc ban đầu của tòa nhà đã bị mất. |
Bản vẽ kiến trúc ban đầu của tòa nhà đã bị mất. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He did a drawing of the old farmhouse. Anh ấy đã vẽ một ngôi nhà trang trại cũ. |
Anh ấy đã vẽ một ngôi nhà trang trại cũ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The children were asked to make a drawing of a dinosaur. Những đứa trẻ được yêu cầu vẽ một con khủng long. |
Những đứa trẻ được yêu cầu vẽ một con khủng long. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a drawing by Paul Klee bản vẽ của Paul Klee |
bản vẽ của Paul Klee | Lưu sổ câu |
| 35 |
I'm not very good at drawing. Tôi vẽ không giỏi lắm. |
Tôi vẽ không giỏi lắm. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She teaches drawing at the women's prison in Philadelphia. Cô dạy vẽ tại nhà tù nữ ở Philadelphia. |
Cô dạy vẽ tại nhà tù nữ ở Philadelphia. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The children were drawing pictures of their pets. Những đứa trẻ đang vẽ những bức tranh về vật nuôi của chúng. |
Những đứa trẻ đang vẽ những bức tranh về vật nuôi của chúng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
a pencil/charcoal drawing một bản vẽ bằng bút chì / than |
một bản vẽ bằng bút chì / than | Lưu sổ câu |
| 39 |
a collection of children’s drawings bộ sưu tập các bức vẽ của trẻ em |
bộ sưu tập các bức vẽ của trẻ em | Lưu sổ câu |
| 40 |
The bridge looked quite different from the architect's original drawings. Cây cầu trông khá khác so với bản vẽ ban đầu của kiến trúc sư. |
Cây cầu trông khá khác so với bản vẽ ban đầu của kiến trúc sư. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The door opened onto a courtyard, as shown in the drawing. Cánh cửa mở ra sân trong, như trong hình vẽ. |
Cánh cửa mở ra sân trong, như trong hình vẽ. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The drawing shows the Market Square. Bản vẽ cho thấy Quảng trường Chợ. |
Bản vẽ cho thấy Quảng trường Chợ. | Lưu sổ câu |
| 43 |
a scale drawing of a jet bản vẽ tỷ lệ của máy bay phản lực |
bản vẽ tỷ lệ của máy bay phản lực | Lưu sổ câu |
| 44 |
a working drawing of the proposed power station bản vẽ hoạt động của nhà máy điện được đề xuất |
bản vẽ hoạt động của nhà máy điện được đề xuất | Lưu sổ câu |
| 45 |
Vermeer’s ‘Portrait of the artist in his studio’ "Chân dung nghệ sĩ trong studio của anh ấy" của Vermeer |
"Chân dung nghệ sĩ trong studio của anh ấy" của Vermeer | Lưu sổ câu |
| 46 |
a Renoir print một bản in Renoir |
một bản in Renoir | Lưu sổ câu |
| 47 |
The bridge looked quite different from the architect's original drawings. Cây cầu trông khá khác so với bản vẽ ban đầu của kiến trúc sư. |
Cây cầu trông khá khác so với bản vẽ ban đầu của kiến trúc sư. | Lưu sổ câu |