Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

draw là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ draw trong tiếng Anh

draw /drɔː/
- (v) : vẽ, kéo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

draw: Vẽ, rút ra

Draw có thể là hành động tạo ra một hình ảnh hoặc bản vẽ bằng bút, hoặc rút ra một kết luận hoặc kết quả.

  • She likes to draw pictures of animals in her sketchbook. (Cô ấy thích vẽ tranh các loài động vật trong sổ phác thảo.)
  • The artist drew a beautiful landscape using pencils and pastels. (Nghệ sĩ đã vẽ một phong cảnh đẹp bằng bút chì và phấn màu.)
  • He drew a conclusion based on the data presented in the report. (Anh ấy rút ra kết luận dựa trên dữ liệu có trong báo cáo.)

Bảng biến thể từ "draw"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: draw
Phiên âm: /drɔː/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Vẽ, kéo Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động tạo hình ảnh hoặc kéo vật gì đó She drew a picture of the landscape.
Cô ấy đã vẽ một bức tranh về phong cảnh.
2 Từ: drew
Phiên âm: /druː/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã vẽ, đã kéo Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ He drew the curtains before leaving.
Anh ấy đã kéo rèm trước khi đi.
3 Từ: drawing
Phiên âm: /ˈdrɔːɪŋ/ Loại từ: Danh từ/Động từ V-ing Nghĩa: Bức vẽ, đang vẽ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đang vẽ hoặc bức tranh được tạo ra The students are drawing in class.
Học sinh đang vẽ trong lớp.
4 Từ: drawn
Phiên âm: /drɔːn/ Loại từ: Động từ quá khứ phân từ Nghĩa: Đã vẽ, đã kéo Ngữ cảnh: Dùng để mô tả kết quả của hành động The sword was drawn quickly.
Kiếm đã được rút ra nhanh chóng.
5 Từ: drawer
Phiên âm: /ˈdrɔːər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngăn kéo Ngữ cảnh: Dùng để chỉ bộ phận chứa đồ trong bàn hoặc tủ He put the documents in the top drawer.
Anh ấy để các tài liệu vào ngăn kéo trên cùng.
6 Từ: drawable
Phiên âm: /ˈdrɔːəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể vẽ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc hình ảnh có thể được vẽ The design is drawable on paper.
Bản thiết kế có thể vẽ trên giấy.

Từ đồng nghĩa "draw"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "draw"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

One must draw the line somewhere.

Người ta phải vẽ dòng ở đâu đó.

Lưu sổ câu

2

Do you mind if I draw up the blinds?

Bạn có phiền không nếu tôi kéo rèm lên?

Lưu sổ câu

3

They seem to draw down ridicule on us.

Họ dường như hạ thấp sự chế giễu đối với chúng tôi.

Lưu sổ câu

4

It's important to draw out a child's potential capacities.

Điều quan trọng là phải vẽ ra những năng lực tiềm ẩn của một đứa trẻ.

Lưu sổ câu

5

The draw for the raffle takes place on Saturday.

Lễ bốc thăm chia cặp diễn ra vào thứ Bảy.

Lưu sổ câu

6

They managed an honourable 22 draw.

Họ đã giành được 22 trận hòa danh dự.

Lưu sổ câu

7

The debater was quick on the draw.

Người tranh luận đã nhanh chóng rút ra.

Lưu sổ câu

8

The debater was fast on the draw.

Người tranh luận đã nhanh chóng hòa.

Lưu sổ câu

9

The game ended in a draw.

Trận đấu kết thúc với tỷ số hòa.

Lưu sổ câu

10

They agreed to draw up a formal agreement.

Họ đồng ý lập một thỏa thuận chính thức.

Lưu sổ câu

11

Win a car in our grand prize draw!

Giành được một chiếc xe hơi trong cuộc rút thăm giải thưởng lớn của chúng tôi!

Lưu sổ câu

12

His novels draw heavily on his childhood.

Tiểu thuyết của ông chủ yếu vẽ về thời thơ ấu của ông.

Lưu sổ câu

13

Can you draw the curtains apart?

Bạn có thể vẽ các rèm cửa ra ngoài?

Lưu sổ câu

14

The game ended in a two-all draw.

Trò chơi kết thúc với tỷ số hòa cả hai.

Lưu sổ câu

15

The two ships draw level.

Hai tàu hòa cấp.

Lưu sổ câu

16

I've been asked to draw up the cleaning rota.

Tôi đã được yêu cầu vẽ rota dọn dẹp.

Lưu sổ câu

17

The club secretary will now draw the raffle.

Thư ký câu lạc bộ bây giờ sẽ bốc thăm xổ số.

Lưu sổ câu

18

In the end, a draw was a fair result.

Cuối cùng, kết quả hòa là một kết quả công bằng.

Lưu sổ câu

19

I can't draw any conclusions from what she said.

Tôi không thể rút ra bất kỳ kết luận nào từ những gì cô ấy nói.

Lưu sổ câu

20

Years to draw a circle we call years.

Số năm để vẽ một vòng tròn mà chúng tôi gọi là năm.

Lưu sổ câu

21

Put two halfpennies [pennies] in a purse, and they will draw together.

Bỏ hai đồng xu [đồng xu] vào một chiếc ví, [http://senturedict.com] và chúng sẽ vẽ cùng nhau.

Lưu sổ câu

22

You draw beautifully.

Bạn vẽ đẹp.

Lưu sổ câu

23

to draw a picture/map/diagram

để vẽ hình ảnh / bản đồ / sơ đồ

Lưu sổ câu

24

a crudely drawn child's face

khuôn mặt của một đứa trẻ được vẽ một cách thô thiển

Lưu sổ câu

25

She writes lively stories with sharply drawn characters.

Cô ấy viết những câu chuyện sống động với các nhân vật được vẽ sắc nét.

Lưu sổ câu

26

Is it possible to draw inferences about the environment during the Bronze Age?

Có thể rút ra suy luận về môi trường trong thời kỳ đồ đồng không?

Lưu sổ câu

27

What conclusions did you draw from the report?

Bạn rút ra kết luận gì từ bản báo cáo?

Lưu sổ câu

28

We can draw some lessons for the future from this accident.

Chúng ta có thể rút ra một số bài học cho tương lai từ vụ tai nạn này.

Lưu sổ câu

29

to draw a comparison/a parallel/an analogy/a distinction between two events

để so sánh / song song / loại suy / phân biệt giữa hai sự kiện

Lưu sổ câu

30

He attempted to draw a contrast between himself and the prime minister.

Anh ta cố gắng tạo ra sự tương phản giữa mình và thủ tướng.

Lưu sổ câu

31

The site's boundaries were tightly drawn by the Department of the Environment.

Ranh giới của khu vực này đã được Bộ Môi trường vẽ một cách chặt chẽ.

Lưu sổ câu

32

The plan has drawn a lot of criticism.

Kế hoạch này đã bị chỉ trích rất nhiều.

Lưu sổ câu

33

The proposal has drawn interest from local businessmen.

Đề xuất đã thu hút sự quan tâm từ các doanh nhân địa phương.

Lưu sổ câu

34

Our aim is to draw attention to the plight of these children.

Mục đích của chúng tôi là thu hút sự chú ý đến hoàn cảnh của những đứa trẻ này.

Lưu sổ câu

35

My eyes were drawn to the man in the corner.

Mắt tôi bị thu hút bởi người đàn ông trong góc.

Lưu sổ câu

36

Her gaze was drawn irresistibly to the scene outside.

Ánh mắt của cô ấy không thể cưỡng lại được với khung cảnh bên ngoài.

Lưu sổ câu

37

The movie is drawing large audiences.

Bộ phim đang thu hút lượng lớn khán giả.

Lưu sổ câu

38

The events continue to draw huge crowds.

Các sự kiện tiếp tục thu hút đám đông khổng lồ.

Lưu sổ câu

39

The course draws students from all over the country.

Khóa học thu hút học viên từ khắp mọi miền đất nước.

Lưu sổ câu

40

The figures in the distance seemed to be drawing closer.

Những con số ở đằng xa dường như đang tiến lại gần hơn.

Lưu sổ câu

41

Her retirement is drawing near.

Ngày nghỉ hưu của cô ấy sắp đến gần.

Lưu sổ câu

42

The meeting was drawing to a close.

Cuộc họp sắp kết thúc.

Lưu sổ câu

43

She sat with her legs drawn up on the sofa.

Cô ấy ngồi co chân trên ghế sofa.

Lưu sổ câu

44

The project enables students to draw together their knowledge, skills and experience.

Dự án cho phép sinh viên cùng nhau rút ra kiến ​​thức, kỹ năng và kinh nghiệm của họ.

Lưu sổ câu

45

The Queen's coach was drawn by six horses.

Xe của Nữ hoàng được kéo bởi sáu con ngựa.

Lưu sổ câu

46

a horse-drawn carriage

xe ngựa

Lưu sổ câu

47

The blinds were drawn.

Mành được kéo ra.

Lưu sổ câu

48

He came towards them with his sword drawn.

Anh ta rút kiếm về phía họ.

Lưu sổ câu

49

Spielberg refused to be drawn on his next movie.

Spielberg từ chối tham gia bộ phim tiếp theo của mình.

Lưu sổ câu

50

Names were drawn from a hat for the last few places.

Những cái tên được rút ra từ một chiếc mũ cho một vài địa điểm cuối cùng.

Lưu sổ câu

51

Italy has been drawn against Spain in the first round.

Ý đã bị cầm hòa trước Tây Ban Nha ở vòng đầu tiên.

Lưu sổ câu

52

Italy has been drawn to play Spain.

Ý đã được bốc thăm để đấu với Tây Ban Nha.

Lưu sổ câu

53

Can I draw $80 out of my account?

Tôi có thể rút 80 đô la từ tài khoản của mình không?

Lưu sổ câu

54

She went to the post office to draw her pension.

Cô ấy đến bưu điện để rút tiền trợ cấp.

Lưu sổ câu

55

The cheque was drawn on his personal account.

Séc được rút trên tài khoản cá nhân của anh ấy.

Lưu sổ câu

56

to draw water from a well

lấy nước từ giếng

Lưu sổ câu

57

The device draws gas along the pipe.

Thiết bị hút khí dọc theo đường ống.

Lưu sổ câu

58

She breathed deeply, drawing in the fresh mountain air.

Cô hít thở sâu, hít thở không khí núi rừng trong lành.

Lưu sổ câu

59

So far, the police investigation has drawn a blank.

Cho đến nay, cuộc điều tra của cảnh sát vẫn còn trống.

Lưu sổ câu

60

She talks all the time and hardly stops to draw breath.

Cô ấy nói liên tục và hầu như không ngừng thở.

Lưu sổ câu

61

He spoke solidly for twenty minutes, barely pausing to draw breath.

Anh ta nói chắc nịch trong hai mươi phút, hầu như không ngừng thở.

Lưu sổ câu

62

I don't mind helping, but I draw the line at doing everything myself.

Tôi không ngại giúp đỡ, nhưng tôi vạch ra ranh giới là tự mình làm mọi thứ.

Lưu sổ câu

63

Where do you draw the line between genius and madness?

Bạn vẽ ranh giới giữa thiên tài và sự điên rồ ở đâu?

Lưu sổ câu

64

Animals are instinctively drawn to those who like them.

Động vật bị thu hút bởi những người thích chúng theo bản năng.

Lưu sổ câu

65

He was increasingly drawn to the idea of making short films.

Ông ngày càng bị cuốn hút vào ý tưởng làm phim ngắn.

Lưu sổ câu

66

The ducts draw out stale air.

Các ống dẫn khí thải ra ngoài.

Lưu sổ câu

67

We asked the surfing champion what first drew him to the sport.

Chúng tôi hỏi nhà vô địch lướt sóng điều gì đầu tiên đã thu hút anh ta đến với môn thể thao này.

Lưu sổ câu

68

As he drew near, I could see that he was limping.

Khi anh ấy đến gần, tôi có thể thấy anh ấy đang đi khập khiễng.

Lưu sổ câu

69

as the boat drew towards the shore

khi con thuyền tiến vào bờ

Lưu sổ câu

70

He approached her but she drew away.

Anh đến gần cô nhưng cô bỏ đi.

Lưu sổ câu