Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

drawer là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ drawer trong tiếng Anh

drawer /ˈdrɔːə/
- (n) : người vẽ, người kéo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

drawer: Ngăn kéo

Drawer là một ngăn chứa trong bàn, tủ, nơi để đồ vật, thường có thể kéo ra vào.

  • She opened the drawer to find a pen. (Cô ấy mở ngăn kéo để tìm một cây bút.)
  • The drawer is full of old receipts and papers. (Ngăn kéo đầy hóa đơn và giấy tờ cũ.)
  • I keep my documents in the top drawer of my desk. (Tôi giữ tài liệu trong ngăn kéo trên cùng của bàn làm việc.)

Bảng biến thể từ "drawer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: drawer
Phiên âm: /ˈdrɔːər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngăn kéo Ngữ cảnh: Dùng để chỉ bộ phận chứa đồ trong bàn, tủ hoặc tủ lạnh He put the documents in the top drawer.
Anh ấy để các tài liệu vào ngăn kéo trên cùng.
2 Từ: draw
Phiên âm: /drɔː/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Vẽ, kéo Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động kéo hoặc vẽ He drew the curtains aside.
Anh ấy kéo rèm sang một bên.
3 Từ: drew
Phiên âm: /druː/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã kéo, đã vẽ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đã xảy ra She drew a picture yesterday.
Cô ấy đã vẽ một bức tranh hôm qua.
4 Từ: drawing
Phiên âm: /ˈdrɔːɪŋ/ Loại từ: Danh từ/Động từ V-ing Nghĩa: Bức vẽ, đang vẽ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động vẽ hoặc bức tranh được tạo ra The artist is drawing a portrait.
Họa sĩ đang vẽ chân dung.
5 Từ: drawn
Phiên âm: /drɔːn/ Loại từ: Động từ quá khứ phân từ Nghĩa: Đã vẽ, đã kéo Ngữ cảnh: Dùng để mô tả kết quả của hành động The sword was drawn quickly.
Kiếm đã được rút ra nhanh chóng.

Từ đồng nghĩa "drawer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "drawer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She slid a coin into the drawer.

Cô nhét một đồng xu vào ngăn kéo.

Lưu sổ câu

2

This drawer keeps getting stuck.

Ngăn kéo này cứ bị kẹt.

Lưu sổ câu

3

The handle had fallen off the drawer.

Tay cầm đã rơi ra khỏi ngăn kéo.

Lưu sổ câu

4

The money is safely locked in a drawer.

Tiền được khóa an toàn trong ngăn kéo.

Lưu sổ câu

5

The old letters are away in the desk drawer.

Những bức thư cũ không còn trong ngăn bàn.

Lưu sổ câu

6

She pulled the drawer open.

Cô kéo ngăn tủ ra.

Lưu sổ câu

7

He hid the letter in a drawer.

Anh giấu bức thư trong ngăn kéo.

Lưu sổ câu

8

I chanced on this old photograph in his drawer.

Tôi nhớ lại bức ảnh cũ này trong ngăn kéo của anh ấy.

Lưu sổ câu

9

He opened the drawer and took out a cheque.

Anh mở ngăn kéo và lấy ra một tấm séc.

Lưu sổ câu

10

I keep my socks in the bottom drawer.

Tôi giữ tất của mình trong ngăn kéo dưới cùng.

Lưu sổ câu

11

I couldn't budge the drawer?it was stuck fast.

Tôi không thể nhúc nhích ngăn kéo? Nó bị kẹt rất nhanh.

Lưu sổ câu

12

Tug the drawer and it will open.

Kéo ngăn kéo và nó sẽ mở ra.

Lưu sổ câu

13

Marcia hid the pictures in her desk drawer.

Marcia giấu những bức ảnh trong ngăn bàn của mình.

Lưu sổ câu

14

He chucked the paper in a drawer.

Anh cất kỹ tờ giấy trong ngăn kéo.

Lưu sổ câu

15

She took a file from her desk drawer .

Cô lấy một tập tài liệu từ ngăn bàn của mình.

Lưu sổ câu

16

Please file those letters in a drawer.

Hãy cất những bức thư đó vào ngăn kéo.

Lưu sổ câu

17

Are there any stamps in that drawer?

Có tem nào trong ngăn kéo đó không?

Lưu sổ câu

18

I couldn't resist peeking in the drawer.

Tôi không thể cưỡng lại việc nhìn trộm vào ngăn kéo.

Lưu sổ câu

19

There's nothing in the drawer - I took everything out.

Không có gì trong ngăn kéo - tôi đã lấy mọi thứ ra.

Lưu sổ câu

20

She pulled open the second drawer down to find the money had gone.

Cô mở ngăn kéo thứ hai xuống để tìm tiền.

Lưu sổ câu

21

He had the drawer open and was thumbing through the files.

Anh ta đã mở ngăn kéo và đang xem qua các tập tài liệu.

Lưu sổ câu

22

It's in that drawer.

Nó ở trong ngăn kéo đó.

Lưu sổ câu

23

The ticket lay unnoticed in my desk drawer for a week.

Tấm vé đã không được chú ý trong ngăn kéo bàn của tôi trong một tuần.

Lưu sổ câu

24

He scrounged around in his desk drawer for a paper clip.

Anh lục tung trong ngăn bàn để tìm một chiếc kẹp giấy.

Lưu sổ câu

25

The top drawer is the one with the cutlery in.

Ngăn trên cùng là ngăn để dao kéo.

Lưu sổ câu

26

I just opened the drawer as usual and the handle came away in my hand.

Tôi chỉ mở ngăn kéo như thường lệ và tay cầm đã biến mất trong tay tôi.

Lưu sổ câu

27

We shall have to double up the sheets to get them in the drawer.

Chúng ta sẽ phải gấp đôi tờ giấy để lấy chúng trong ngăn kéo.

Lưu sổ câu

28

He grabbed his jacket and scrabbled in his desk drawer for some loose change.

Anh nắm lấy áo khoác của mình và lục tung trong ngăn kéo bàn của mình để tìm một số tiền lẻ.

Lưu sổ câu

29

Their letters were all muddled up together in a drawer.

Các bức thư của họ đều được xếp lộn xộn với nhau trong một ngăn kéo.

Lưu sổ câu

30

There is a sheet of stiff cardboard in the drawer.

Có một tấm bìa cứng trong ngăn kéo.

Lưu sổ câu

31

in the top/middle/bottom drawer of the desk

trong ngăn kéo trên cùng / giữa / dưới cùng của bàn làm việc

Lưu sổ câu

32

the kitchen drawer (= the one in the kitchen)

ngăn kéo nhà bếp (= ngăn kéo trong nhà bếp)

Lưu sổ câu

33

He is an expert drawer and painter.

Ông là một nhà vẽ và họa sĩ chuyên nghiệp.

Lưu sổ câu

34

a cheque bearing the signature of the drawer

một tấm séc có chữ ký của người ký phát

Lưu sổ câu

35

He pushed the drawer shut with a bang.

Anh ta đẩy ngăn kéo đóng lại với một tiếng nổ.

Lưu sổ câu

36

He put the letters in the drawer.

Anh ấy cất những bức thư vào ngăn kéo.

Lưu sổ câu

37

She pulled open the second drawer down to find the money had gone.

Cô mở ngăn kéo thứ hai xuống và thấy tiền đã biến mất.

Lưu sổ câu

38

She took the gun from the drawer.

Cô ấy lấy súng trong ngăn kéo.

Lưu sổ câu

39

What do you think you are doing, rummaging through my drawers?

Bạn nghĩ bạn đang làm gì, lục tung ngăn kéo của tôi?

Lưu sổ câu

40

a desk with two deep drawers either side

bàn có hai ngăn kéo sâu ở hai bên

Lưu sổ câu