donor: Người hiến tặng
Donor là danh từ chỉ người hoặc tổ chức quyên góp tiền, hiện vật, máu hoặc cơ quan.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
international aid donors (= countries that give money, etc. to help other countries) các nhà tài trợ viện trợ quốc tế (= các quốc gia cung cấp tiền, v.v. để giúp các quốc gia khác) |
các nhà tài trợ viện trợ quốc tế (= các quốc gia cung cấp tiền, v.v. để giúp các quốc gia khác) | Lưu sổ câu |
| 2 |
She is one of the charity's main donors. Cô ấy là một trong những nhà tài trợ chính của tổ chức từ thiện. |
Cô ấy là một trong những nhà tài trợ chính của tổ chức từ thiện. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a blood donor một người hiến máu |
một người hiến máu | Lưu sổ câu |
| 4 |
The heart transplant will take place as soon as a suitable donor can be found. Việc cấy ghép tim sẽ diễn ra ngay khi tìm được người hiến tặng phù hợp. |
Việc cấy ghép tim sẽ diễn ra ngay khi tìm được người hiến tặng phù hợp. | Lưu sổ câu |
| 5 |
donor organs nội tạng hiến tặng |
nội tạng hiến tặng | Lưu sổ câu |
| 6 |
The charity received £50 000 from an anonymous donor. Tổ chức từ thiện đã nhận được £ 50 000 từ một nhà tài trợ ẩn danh. |
Tổ chức từ thiện đã nhận được £ 50 000 từ một nhà tài trợ ẩn danh. | Lưu sổ câu |
| 7 |
loans from rich donor countries to developing nations các khoản vay từ các nước tài trợ giàu có cho các nước đang phát triển |
các khoản vay từ các nước tài trợ giàu có cho các nước đang phát triển | Lưu sổ câu |
| 8 |
Not all patients who die are suitable as organ donors. Không phải tất cả bệnh nhân chết đều thích hợp làm người hiến tạng. |
Không phải tất cả bệnh nhân chết đều thích hợp làm người hiến tạng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The operation will go ahead as soon as a suitable donor can be found. Hoạt động này sẽ được tiến hành ngay khi có thể tìm được người hiến tặng phù hợp. |
Hoạt động này sẽ được tiến hành ngay khi có thể tìm được người hiến tặng phù hợp. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Donors pledged a total of $1 000 million in relief aid. Các nhà tài trợ cam kết viện trợ cứu trợ tổng cộng 1000 triệu đô la. |
Các nhà tài trợ cam kết viện trợ cứu trợ tổng cộng 1000 triệu đô la. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Donors give blood twice a year. Người hiến máu hai lần một năm. |
Người hiến máu hai lần một năm. | Lưu sổ câu |