donate: Quyên góp
Donate là động từ nghĩa là tặng tiền, đồ vật, hoặc máu, cơ quan cho người cần.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He donated thousands of pounds to charity. Ông đã quyên góp hàng nghìn bảng Anh cho tổ chức từ thiện. |
Ông đã quyên góp hàng nghìn bảng Anh cho tổ chức từ thiện. | Lưu sổ câu |
| 2 |
an auction of pieces donated by the artists themselves một cuộc đấu giá các tác phẩm do chính các nghệ sĩ quyên góp |
một cuộc đấu giá các tác phẩm do chính các nghệ sĩ quyên góp | Lưu sổ câu |
| 3 |
to donate organs/sperm/eggs hiến tạng / tinh trùng / trứng |
hiến tạng / tinh trùng / trứng | Lưu sổ câu |
| 4 |
All donated blood is tested for HIV and other infections. Tất cả máu hiến tặng đều được xét nghiệm HIV và các bệnh nhiễm trùng khác. |
Tất cả máu hiến tặng đều được xét nghiệm HIV và các bệnh nhiễm trùng khác. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He donated a kidney to his mother. Anh ấy đã hiến tặng một quả thận cho mẹ mình. |
Anh ấy đã hiến tặng một quả thận cho mẹ mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The organization suggests ways to help besides donating money. Tổ chức đề xuất những cách giúp đỡ ngoài việc quyên góp tiền. |
Tổ chức đề xuất những cách giúp đỡ ngoài việc quyên góp tiền. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I've been donating blood regularly for a few years now. Tôi đã hiến máu thường xuyên được vài năm rồi. |
Tôi đã hiến máu thường xuyên được vài năm rồi. | Lưu sổ câu |