donation: Sự quyên góp
Donation là danh từ chỉ hành động tặng tiền, đồ vật hoặc tài nguyên cho một cá nhân, tổ chức, hoặc mục đích từ thiện.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a generous/large/small donation một khoản đóng góp hào phóng / lớn / nhỏ |
một khoản đóng góp hào phóng / lớn / nhỏ | Lưu sổ câu |
| 2 |
to make a donation to charity đóng góp cho tổ chức từ thiện |
đóng góp cho tổ chức từ thiện | Lưu sổ câu |
| 3 |
a donation of £200/a £200 donation khoản đóng góp 200 bảng Anh / khoản đóng góp 200 bảng Anh |
khoản đóng góp 200 bảng Anh / khoản đóng góp 200 bảng Anh | Lưu sổ câu |
| 4 |
The work of the charity is funded by voluntary donations. Công việc của tổ chức từ thiện được tài trợ bởi các khoản đóng góp tự nguyện. |
Công việc của tổ chức từ thiện được tài trợ bởi các khoản đóng góp tự nguyện. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The campaign has raised £200 000 through online donations. Chiến dịch đã quyên góp được 200.000 bảng Anh thông qua quyên góp trực tuyến. |
Chiến dịch đã quyên góp được 200.000 bảng Anh thông qua quyên góp trực tuyến. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Leave your donations with the staff on reception any time during opening hours. Để lại các khoản đóng góp của bạn cho nhân viên lễ tân bất cứ lúc nào trong giờ mở cửa. |
Để lại các khoản đóng góp của bạn cho nhân viên lễ tân bất cứ lúc nào trong giờ mở cửa. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The project is funded by public donation. Dự án được tài trợ bởi sự đóng góp của cộng đồng. |
Dự án được tài trợ bởi sự đóng góp của cộng đồng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Organ donation has not kept pace with the demand for transplants. Việc hiến tặng nội tạng không theo kịp với nhu cầu cấy ghép. |
Việc hiến tặng nội tạng không theo kịp với nhu cầu cấy ghép. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The charity has received over $10 million in donations. Tổ chức từ thiện đã nhận được hơn 10 triệu đô la quyên góp. |
Tổ chức từ thiện đã nhận được hơn 10 triệu đô la quyên góp. | Lưu sổ câu |
| 10 |
a donation towards the building of a new hospital quyên góp xây dựng bệnh viện mới |
quyên góp xây dựng bệnh viện mới | Lưu sổ câu |
| 11 |
We received a generous donation from the people of the local church. Chúng tôi đã nhận được một khoản đóng góp hào phóng từ những người của nhà thờ địa phương. |
Chúng tôi đã nhận được một khoản đóng góp hào phóng từ những người của nhà thờ địa phương. | Lưu sổ câu |