disappointing: Thất vọng
Disappointing là mô tả điều gì đó không đáp ứng được kỳ vọng và gây ra cảm giác thất vọng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
disappointing
|
Phiên âm: /ˌdɪsəˈpɔɪntɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Gây thất vọng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật, sự kiện hoặc hành động làm ai đó thất vọng |
The movie was disappointing. |
Bộ phim thật thất vọng. |
| 2 |
Từ:
disappoint
|
Phiên âm: /ˌdɪsəˈpɔɪnt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm thất vọng | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động hoặc kết quả không đạt được kỳ vọng |
The news disappointed him. |
Tin tức đó làm anh ấy thất vọng. |
| 3 |
Từ:
disappointed
|
Phiên âm: /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thất vọng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cảm giác của người bị thất vọng |
She was disappointed with the exam results. |
Cô ấy thất vọng với kết quả kỳ thi. |
| 4 |
Từ:
disappointment
|
Phiên âm: /ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự thất vọng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái hoặc cảm giác thất vọng |
His failure caused great disappointment. |
Sự thất bại của anh ấy đã gây ra nỗi thất vọng lớn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
It was a disappointing performance which lacked finesse. Đó là một màn trình diễn đáng thất vọng, thiếu sự khéo léo. |
Đó là một màn trình diễn đáng thất vọng, thiếu sự khéo léo. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The wine was excellent, but the food was disappointing. Rượu rất tuyệt vời, nhưng thức ăn thật đáng thất vọng. |
Rượu rất tuyệt vời, nhưng thức ăn thật đáng thất vọng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
In summary, this was a disappointing performance. Tóm lại, đây là một màn trình diễn đáng thất vọng. |
Tóm lại, đây là một màn trình diễn đáng thất vọng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The meat was overdone and the vegetables disappointing. Thịt đã quá chín và rau đáng thất vọng. |
Thịt đã quá chín và rau đáng thất vọng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Her disappointing exam results are entirely due to her inattention in class. Kết quả thi đáng thất vọng của cô ấy hoàn toàn là do cô ấy không chú ý trong lớp. |
Kết quả thi đáng thất vọng của cô ấy hoàn toàn là do cô ấy không chú ý trong lớp. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Despite this month's disappointing figures, the underlying trend is healthy. Bất chấp những con số đáng thất vọng của tháng này, xu hướng cơ bản là tốt. |
Bất chấp những con số đáng thất vọng của tháng này, xu hướng cơ bản là tốt. | Lưu sổ câu |
| 7 |
'These figures are a bit disappointing.' 'That's got to be the understatement of the year.' 'Những con số này hơi đáng thất vọng.' 'Đó phải là cách nói của năm.' |
'Những con số này hơi đáng thất vọng.' 'Đó phải là cách nói của năm.' | Lưu sổ câu |
| 8 |
The debate was a pretty disappointing affair. Cuộc tranh luận là một vụ khá thất vọng. |
Cuộc tranh luận là một vụ khá thất vọng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Beside your earlier work this piece seems rather disappointing. Bên cạnh tác phẩm trước đó của bạn, tác phẩm này có vẻ khá đáng thất vọng. |
Bên cạnh tác phẩm trước đó của bạn, tác phẩm này có vẻ khá đáng thất vọng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The disappointing sales figures foreshadow more redundancies. Những con số bán hàng đáng thất vọng báo trước nhiều khả năng dư thừa. |
Những con số bán hàng đáng thất vọng báo trước nhiều khả năng dư thừa. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The lectures were more than a little disappointing. Các bài giảng gây thất vọng nhiều hơn một chút. |
Các bài giảng gây thất vọng nhiều hơn một chút. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Responses to our advertisement have been disappointing. Phản hồi cho quảng cáo của chúng tôi thật đáng thất vọng. |
Phản hồi cho quảng cáo của chúng tôi thật đáng thất vọng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The response to our advertisement has been somewhat disappointing. Phản hồi cho quảng cáo của chúng tôi có phần đáng thất vọng. |
Phản hồi cho quảng cáo của chúng tôi có phần đáng thất vọng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I found it a disappointing thriller very milk-and-water stuff. Tôi thấy nó là một bộ phim kinh dị đáng thất vọng rất nhiều sữa và nước. |
Tôi thấy nó là một bộ phim kinh dị đáng thất vọng rất nhiều sữa và nước. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Growing plants from seed can produce disappointing results . Trồng cây từ hạt có thể tạo ra kết quả đáng thất vọng. |
Trồng cây từ hạt có thể tạo ra kết quả đáng thất vọng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Our defeat was expected but it is disappointing nevertheless. Trận thua của chúng tôi đã được dự đoán trước nhưng thật đáng thất vọng. |
Trận thua của chúng tôi đã được dự đoán trước nhưng thật đáng thất vọng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The performance of the two principals is disappointing. Hiệu suất của hai hiệu trưởng là đáng thất vọng. |
Hiệu suất của hai hiệu trưởng là đáng thất vọng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Midfielder Elliott has shown disappointing form recently. Trung vệ Elliott thể hiện phong độ đáng thất vọng trong thời gian gần đây. |
Trung vệ Elliott thể hiện phong độ đáng thất vọng trong thời gian gần đây. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The film was terribly disappointing. Bộ phim gây thất vọng kinh khủng. |
Bộ phim gây thất vọng kinh khủng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The conclusion of the book was disappointing. Kết luận của cuốn sách thật đáng thất vọng. |
Kết luận của cuốn sách thật đáng thất vọng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I must admit that the results were disappointing. Tôi phải thừa nhận rằng kết quả thật đáng thất vọng. |
Tôi phải thừa nhận rằng kết quả thật đáng thất vọng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The Lakers' loss in the playoffs was very disappointing. Trận thua của Lakers ở playoffs là rất đáng thất vọng. |
Trận thua của Lakers ở playoffs là rất đáng thất vọng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The disappointing profits are due to unfavourable currency translations. Lợi nhuận đáng thất vọng là do chuyển dịch tiền tệ không thuận lợi. |
Lợi nhuận đáng thất vọng là do chuyển dịch tiền tệ không thuận lợi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
It was disappointing to fail of winning the contract. Thật thất vọng khi không giành được hợp đồng. |
Thật thất vọng khi không giành được hợp đồng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The weather this summer has been disappointing. Thời tiết mùa hè này thật đáng thất vọng. |
Thời tiết mùa hè này thật đáng thất vọng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
a disappointing result/performance/defeat một kết quả / hiệu suất / thất bại đáng thất vọng |
một kết quả / hiệu suất / thất bại đáng thất vọng | Lưu sổ câu |
| 27 |
The team has had a disappointing start to the season. Đội đã có một khởi đầu mùa giải đáng thất vọng. |
Đội đã có một khởi đầu mùa giải đáng thất vọng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The outcome of the court case was disappointing for the family involved. Kết quả của phiên tòa gây thất vọng cho gia đình có liên quan. |
Kết quả của phiên tòa gây thất vọng cho gia đình có liên quan. | Lưu sổ câu |
| 29 |
We did a good job but it's still disappointing to only finish second. Chúng tôi đã làm rất tốt nhưng vẫn đáng thất vọng khi chỉ về nhì. |
Chúng tôi đã làm rất tốt nhưng vẫn đáng thất vọng khi chỉ về nhì. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The film was terribly disappointing. Bộ phim gây thất vọng kinh khủng. |
Bộ phim gây thất vọng kinh khủng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
This was very disappointing for all the fans watching the game. Điều này rất đáng thất vọng đối với tất cả những người hâm mộ theo dõi trận đấu. |
Điều này rất đáng thất vọng đối với tất cả những người hâm mộ theo dõi trận đấu. | Lưu sổ câu |
| 32 |
They gave a very disappointing performance. Họ đã có một màn trình diễn rất đáng thất vọng. |
Họ đã có một màn trình diễn rất đáng thất vọng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
We did a good job but it's still disappointing to only finish second. Chúng tôi đã làm rất tốt nhưng vẫn đáng thất vọng khi chỉ về nhì. |
Chúng tôi đã làm rất tốt nhưng vẫn đáng thất vọng khi chỉ về nhì. | Lưu sổ câu |