Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

disappointing là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ disappointing trong tiếng Anh

disappointing /ˌdɪsəˈpɔɪntɪŋ/
- (adj) : làm chán ngán, làm thất vọng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

disappointing: Thất vọng

Disappointing là mô tả điều gì đó không đáp ứng được kỳ vọng và gây ra cảm giác thất vọng.

  • The movie was disappointing because it didn’t live up to the hype. (Bộ phim thật thất vọng vì nó không đạt được sự mong đợi.)
  • The results of the project were disappointing to the team. (Kết quả của dự án thật thất vọng đối với đội ngũ.)
  • It was disappointing to hear that the event was cancelled. (Thật thất vọng khi nghe rằng sự kiện đã bị hủy bỏ.)

Bảng biến thể từ "disappointing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: disappointing
Phiên âm: /ˌdɪsəˈpɔɪntɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Gây thất vọng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật, sự kiện hoặc hành động làm ai đó thất vọng The movie was disappointing.
Bộ phim thật thất vọng.
2 Từ: disappoint
Phiên âm: /ˌdɪsəˈpɔɪnt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm thất vọng Ngữ cảnh: Dùng khi hành động hoặc kết quả không đạt được kỳ vọng The news disappointed him.
Tin tức đó làm anh ấy thất vọng.
3 Từ: disappointed
Phiên âm: /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thất vọng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cảm giác của người bị thất vọng She was disappointed with the exam results.
Cô ấy thất vọng với kết quả kỳ thi.
4 Từ: disappointment
Phiên âm: /ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự thất vọng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái hoặc cảm giác thất vọng His failure caused great disappointment.
Sự thất bại của anh ấy đã gây ra nỗi thất vọng lớn.

Từ đồng nghĩa "disappointing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "disappointing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

It was a disappointing performance which lacked finesse.

Đó là một màn trình diễn đáng thất vọng, thiếu sự khéo léo.

Lưu sổ câu

2

The wine was excellent, but the food was disappointing.

Rượu rất tuyệt vời, nhưng thức ăn thật đáng thất vọng.

Lưu sổ câu

3

In summary, this was a disappointing performance.

Tóm lại, đây là một màn trình diễn đáng thất vọng.

Lưu sổ câu

4

The meat was overdone and the vegetables disappointing.

Thịt đã quá chín và rau đáng thất vọng.

Lưu sổ câu

5

Her disappointing exam results are entirely due to her inattention in class.

Kết quả thi đáng thất vọng của cô ấy hoàn toàn là do cô ấy không chú ý trong lớp.

Lưu sổ câu

6

Despite this month's disappointing figures, the underlying trend is healthy.

Bất chấp những con số đáng thất vọng của tháng này, xu hướng cơ bản là tốt.

Lưu sổ câu

7

'These figures are a bit disappointing.' 'That's got to be the understatement of the year.'

'Những con số này hơi đáng thất vọng.' 'Đó phải là cách nói của năm.'

Lưu sổ câu

8

The debate was a pretty disappointing affair.

Cuộc tranh luận là một vụ khá thất vọng.

Lưu sổ câu

9

Beside your earlier work this piece seems rather disappointing.

Bên cạnh tác phẩm trước đó của bạn, tác phẩm này có vẻ khá đáng thất vọng.

Lưu sổ câu

10

The disappointing sales figures foreshadow more redundancies.

Những con số bán hàng đáng thất vọng báo trước nhiều khả năng dư thừa.

Lưu sổ câu

11

The lectures were more than a little disappointing.

Các bài giảng gây thất vọng nhiều hơn một chút.

Lưu sổ câu

12

Responses to our advertisement have been disappointing.

Phản hồi cho quảng cáo của chúng tôi thật đáng thất vọng.

Lưu sổ câu

13

The response to our advertisement has been somewhat disappointing.

Phản hồi cho quảng cáo của chúng tôi có phần đáng thất vọng.

Lưu sổ câu

14

I found it a disappointing thriller very milk-and-water stuff.

Tôi thấy nó là một bộ phim kinh dị đáng thất vọng rất nhiều sữa và nước.

Lưu sổ câu

15

Growing plants from seed can produce disappointing results .

Trồng cây từ hạt có thể tạo ra kết quả đáng thất vọng.

Lưu sổ câu

16

Our defeat was expected but it is disappointing nevertheless.

Trận thua của chúng tôi đã được dự đoán trước nhưng thật đáng thất vọng.

Lưu sổ câu

17

The performance of the two principals is disappointing.

Hiệu suất của hai hiệu trưởng là đáng thất vọng.

Lưu sổ câu

18

Midfielder Elliott has shown disappointing form recently.

Trung vệ Elliott thể hiện phong độ đáng thất vọng trong thời gian gần đây.

Lưu sổ câu

19

The film was terribly disappointing.

Bộ phim gây thất vọng kinh khủng.

Lưu sổ câu

20

The conclusion of the book was disappointing.

Kết luận của cuốn sách thật đáng thất vọng.

Lưu sổ câu

21

I must admit that the results were disappointing.

Tôi phải thừa nhận rằng kết quả thật đáng thất vọng.

Lưu sổ câu

22

The Lakers' loss in the playoffs was very disappointing.

Trận thua của Lakers ở playoffs là rất đáng thất vọng.

Lưu sổ câu

23

The disappointing profits are due to unfavourable currency translations.

Lợi nhuận đáng thất vọng là do chuyển dịch tiền tệ không thuận lợi.

Lưu sổ câu

24

It was disappointing to fail of winning the contract.

Thật thất vọng khi không giành được hợp đồng.

Lưu sổ câu

25

The weather this summer has been disappointing.

Thời tiết mùa hè này thật đáng thất vọng.

Lưu sổ câu

26

a disappointing result/performance/defeat

một kết quả / hiệu suất / thất bại đáng thất vọng

Lưu sổ câu

27

The team has had a disappointing start to the season.

Đội đã có một khởi đầu mùa giải đáng thất vọng.

Lưu sổ câu

28

The outcome of the court case was disappointing for the family involved.

Kết quả của phiên tòa gây thất vọng cho gia đình có liên quan.

Lưu sổ câu

29

We did a good job but it's still disappointing to only finish second.

Chúng tôi đã làm rất tốt nhưng vẫn đáng thất vọng khi chỉ về nhì.

Lưu sổ câu

30

The film was terribly disappointing.

Bộ phim gây thất vọng kinh khủng.

Lưu sổ câu

31

This was very disappointing for all the fans watching the game.

Điều này rất đáng thất vọng đối với tất cả những người hâm mộ theo dõi trận đấu.

Lưu sổ câu

32

They gave a very disappointing performance.

Họ đã có một màn trình diễn rất đáng thất vọng.

Lưu sổ câu

33

We did a good job but it's still disappointing to only finish second.

Chúng tôi đã làm rất tốt nhưng vẫn đáng thất vọng khi chỉ về nhì.

Lưu sổ câu