directly: Trực tiếp, ngay lập tức
Directly là trạng từ chỉ hành động không qua trung gian hoặc diễn ra ngay lập tức.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
directly
|
Phiên âm: /daɪˈrektli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Trực tiếp / ngay lập tức | Ngữ cảnh: Không qua trung gian; ngay tức thì |
She answered directly. |
Cô ấy trả lời trực tiếp. |
| 2 |
Từ:
direct
|
Phiên âm: /daɪˈrekt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Trực tiếp | Ngữ cảnh: Không qua trung gian |
We took the direct route. |
Chúng tôi đi tuyến đường trực tiếp. |
| 3 |
Từ:
direct
|
Phiên âm: /daɪˈrekt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chỉ đạo, hướng dẫn | Ngữ cảnh: Điều khiển hoặc chỉ dẫn người khác |
She directs a team of 20 people. |
Cô ấy quản lý một nhóm 20 người. |
| 4 |
Từ:
direction
|
Phiên âm: /daɪˈrekʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hướng, chỉ dẫn | Ngữ cảnh: Tuyến đường hoặc lời chỉ dẫn |
Follow the directions on the map. |
Hãy theo chỉ dẫn trên bản đồ. |
| 5 |
Từ:
director
|
Phiên âm: /daɪˈrektər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Giám đốc | Ngữ cảnh: Người điều hành tổ chức |
He is the director of the company. |
Anh ấy là giám đốc công ty. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The path leads directly to the river. Con đường dẫn thẳng ra sông. |
Con đường dẫn thẳng ra sông. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He drove her directly to her hotel. Anh ấy chở cô ấy thẳng đến khách sạn của cô ấy. |
Anh ấy chở cô ấy thẳng đến khách sạn của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The airline flies directly to Stockholm. Hãng hàng không bay trực tiếp đến Stockholm. |
Hãng hàng không bay trực tiếp đến Stockholm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She speaks directly to camera. Cô ấy nói trực tiếp trước camera. |
Cô ấy nói trực tiếp trước camera. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She looked directly at us. Cô ấy nhìn thẳng vào chúng tôi. |
Cô ấy nhìn thẳng vào chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We have not been directly affected by the cuts. Chúng tôi không bị ảnh hưởng trực tiếp bởi các đợt cắt giảm. |
Chúng tôi không bị ảnh hưởng trực tiếp bởi các đợt cắt giảm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
directly linked/connected liên kết / kết nối trực tiếp |
liên kết / kết nối trực tiếp | Lưu sổ câu |
| 8 |
diseases directly related to smoking các bệnh liên quan trực tiếp đến hút thuốc |
các bệnh liên quan trực tiếp đến hút thuốc | Lưu sổ câu |
| 9 |
The president was not directly involved. Tổng thống không trực tiếp tham gia. |
Tổng thống không trực tiếp tham gia. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He was not directly responsible for the accident. Anh ta không chịu trách nhiệm trực tiếp cho vụ tai nạn. |
Anh ta không chịu trách nhiệm trực tiếp cho vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
products that are delivered directly to consumers sản phẩm được đưa trực tiếp đến tay người tiêu dùng |
sản phẩm được đưa trực tiếp đến tay người tiêu dùng | Lưu sổ câu |
| 12 |
problems either directly or indirectly caused by human error vấn đề trực tiếp hoặc gián tiếp do lỗi của con người |
vấn đề trực tiếp hoặc gián tiếp do lỗi của con người | Lưu sổ câu |
| 13 |
Your success in life is not directly proportional to the effort you make. Thành công trong cuộc sống của bạn không tỷ lệ thuận với nỗ lực bạn bỏ ra. |
Thành công trong cuộc sống của bạn không tỷ lệ thuận với nỗ lực bạn bỏ ra. | Lưu sổ câu |
| 14 |
directly opposite/below/ahead trực tiếp đối diện / bên dưới / phía trước |
trực tiếp đối diện / bên dưới / phía trước | Lưu sổ câu |
| 15 |
They remain directly opposed to these new plans. Họ vẫn phản đối trực tiếp những kế hoạch mới này. |
Họ vẫn phản đối trực tiếp những kế hoạch mới này. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She left directly after the show. Cô ấy rời đi ngay sau buổi biểu diễn. |
Cô ấy rời đi ngay sau buổi biểu diễn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Tell them I'll be there directly. Hãy nói với họ rằng tôi sẽ trực tiếp đến đó. |
Hãy nói với họ rằng tôi sẽ trực tiếp đến đó. | Lưu sổ câu |
| 18 |
You can get on a train and go directly to the ski resort. Bạn có thể lên tàu và đi thẳng đến khu nghỉ mát trượt tuyết. |
Bạn có thể lên tàu và đi thẳng đến khu nghỉ mát trượt tuyết. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Amy flew directly from Dublin to Malaga. Amy bay thẳng từ Dublin đến Malaga. |
Amy bay thẳng từ Dublin đến Malaga. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He was told to go directly to the office. Anh ta được yêu cầu đến trực tiếp văn phòng. |
Anh ta được yêu cầu đến trực tiếp văn phòng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
A shuttle bus service takes you directly to the park entrance. Dịch vụ xe đưa đón sẽ đưa bạn đến thẳng lối vào công viên. |
Dịch vụ xe đưa đón sẽ đưa bạn đến thẳng lối vào công viên. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Music has been directly linked to the development of improved reasoning skills. Âm nhạc có liên quan trực tiếp đến sự phát triển của các kỹ năng suy luận được cải thiện. |
Âm nhạc có liên quan trực tiếp đến sự phát triển của các kỹ năng suy luận được cải thiện. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The two incidents are not directly linked. Hai sự cố không có mối liên hệ trực tiếp với nhau. |
Hai sự cố không có mối liên hệ trực tiếp với nhau. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The issues raised in the report relate directly to the ongoing work of the charity. Các vấn đề được nêu trong báo cáo liên quan trực tiếp đến công việc đang diễn ra của tổ chức từ thiện. |
Các vấn đề được nêu trong báo cáo liên quan trực tiếp đến công việc đang diễn ra của tổ chức từ thiện. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The book addresses these issues directly. Cuốn sách đề cập trực tiếp những vấn đề này. |
Cuốn sách đề cập trực tiếp những vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 26 |
We can work either directly with you or with your website designer. Chúng tôi có thể làm việc trực tiếp với bạn hoặc với nhà thiết kế trang web của bạn. |
Chúng tôi có thể làm việc trực tiếp với bạn hoặc với nhà thiết kế trang web của bạn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He deals directly with the CEO. Anh ấy giao dịch trực tiếp với Giám đốc điều hành. |
Anh ấy giao dịch trực tiếp với Giám đốc điều hành. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The actors speak directly to the audience. Các diễn viên nói chuyện trực tiếp với khán giả. |
Các diễn viên nói chuyện trực tiếp với khán giả. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The money is paid directly into your bank account. Tiền được trả trực tiếp vào tài khoản ngân hàng của bạn. |
Tiền được trả trực tiếp vào tài khoản ngân hàng của bạn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
They can only testify regarding facts they have directly observed. Họ chỉ có thể làm chứng về những sự kiện mà họ đã trực tiếp quan sát. |
Họ chỉ có thể làm chứng về những sự kiện mà họ đã trực tiếp quan sát. | Lưu sổ câu |
| 31 |
How many road deaths are directly attributable to excess speed? Có bao nhiêu trường hợp tử vong do chạy quá tốc độ? |
Có bao nhiêu trường hợp tử vong do chạy quá tốc độ? | Lưu sổ câu |
| 32 |
You can send the bill directly to me at this address. Bạn có thể gửi hóa đơn trực tiếp cho tôi theo địa chỉ này. |
Bạn có thể gửi hóa đơn trực tiếp cho tôi theo địa chỉ này. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The link takes you directly to the main webpage. Liên kết đưa bạn trực tiếp đến trang web chính. |
Liên kết đưa bạn trực tiếp đến trang web chính. | Lưu sổ câu |
| 34 |
His family directly benefited from his crimes. Gia đình anh ta trực tiếp hưởng lợi từ tội ác của anh ta. |
Gia đình anh ta trực tiếp hưởng lợi từ tội ác của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Tell them I'll be there directly. Hãy nói với họ rằng tôi sẽ trực tiếp đến đó. |
Hãy nói với họ rằng tôi sẽ trực tiếp đến đó. | Lưu sổ câu |