Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

depress là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ depress trong tiếng Anh

depress /dɪˈpres/
- (v) : làm chán nản, làm phiền muộn; làm suy giảm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

depress: Làm trầm cảm, làm chán nản

Depress là hành động làm ai đó cảm thấy buồn bã hoặc thiếu năng lượng.

  • The constant rain and gloomy weather can depress anyone. (Mưa liên tục và thời tiết u ám có thể làm ai đó cảm thấy chán nản.)
  • Financial problems can sometimes depress a person's mood. (Các vấn đề tài chính đôi khi có thể làm tâm trạng của một người suy sụp.)
  • She felt depressed after hearing the sad news. (Cô ấy cảm thấy trầm cảm sau khi nghe tin buồn.)

Bảng biến thể từ "depress"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: depress
Phiên âm: /dɪˈprɛs/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm chán nản, suy yếu Ngữ cảnh: Dùng khi gây cảm giác buồn bã hoặc làm yếu đi The bad news depressed him.
Tin xấu đã khiến anh ấy chán nản.
2 Từ: depressed
Phiên âm: /dɪˈprɛst/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Buồn bã, suy sụp Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả trạng thái tâm lý tiêu cực He felt depressed after the failure.
Anh ấy cảm thấy buồn bã sau thất bại.
3 Từ: depression
Phiên âm: /dɪˈprɛʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự chán nản, trầm cảm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái buồn bã sâu sắc hoặc bệnh trầm cảm Depression can affect anyone.
Trầm cảm có thể ảnh hưởng đến bất kỳ ai.

Từ đồng nghĩa "depress"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "depress"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Does mass unemployment depress wages?

Thất nghiệp hàng loạt có làm giảm lương?

Lưu sổ câu

2

The rainy days always depress me.

Những ngày mưa luôn khiến tôi chán nản.

Lưu sổ câu

3

Several factors combined to depress the American economy.

Một số yếu tố kết hợp lại làm suy giảm nền kinh tế Mỹ.

Lưu sổ câu

4

High interest rates may depress share prices.

Lãi suất cao có thể làm giảm giá cổ phiếu.

Lưu sổ câu

5

Slowly depress the accelerator/brake pedal.

Từ từ nhấn bàn đạp ga / phanh.

Lưu sổ câu

6

This drug helps depress high hormone levels.

Thuốc này giúp làm giảm nồng độ hormone cao.

Lưu sổ câu

7

to depress the clutch pedal .

để nhấn bàn đạp ly hợp.

Lưu sổ câu

8

High interest rates are continuing to depress the economy.

Lãi suất cao đang tiếp tục gây suy thoái nền kinh tế.

Lưu sổ câu

9

Runaway inflation will depress the economy.

Lạm phát bỏ chạy sẽ làm suy thoái nền kinh tế.

Lưu sổ câu

10

A surplus of corn has helped depress the grain market/grain prices.

Thặng dư ngô đã giúp giảm giá thị trường ngũ cốc / ngũ cốc.

Lưu sổ câu

11

It would really depress me if I did.

Nó thực sự sẽ làm tôi chán nản nếu tôi làm vậy.

Lưu sổ câu

12

That could depress prices over the next year, some analysts say.

Theo một số nhà phân tích, điều đó có thể làm giảm giá trong năm tới.

Lưu sổ câu

13

The governor thinks higher taxes will depress the state's economy.

Thống đốc cho rằng thuế cao hơn sẽ làm suy yếu nền kinh tế của bang.

Lưu sổ câu

14

This scurrying around like troglodytes is enough to depress anyone.

Sự nhốn nháo xung quanh như troglodytes này đủ để khiến bất cứ ai chán nản.

Lưu sổ câu

15

Listening to the news can really depress you, if you let it.

Nghe tin tức có thể thực sự khiến bạn chán nản, nếu bạn để mặc nó.

Lưu sổ câu

16

Fierce price deflation, increased competition and rising costs have combined to depress profits.

Giảm phát giá khốc liệt, cạnh tranh gia tăng và chi phí gia tăng đã kết hợp làm giảm lợi nhuận.

Lưu sổ câu

17

Shaun decided to leave. The way the others were behaving was beginning to depress him.

Shaun quyết định rời đi. Cách những người khác đang cư xử bắt đầu khiến anh ấy chán nản.

Lưu sổ câu

18

Wet weather always depresses me.

Thời tiết ẩm ướt luôn khiến tôi chán nản.

Lưu sổ câu

19

The prospect of staying single depressed her.

Viễn cảnh sống độc thân khiến cô ấy chán nản.

Lưu sổ câu

20

What depresses me most is that I never see you.

Điều khiến tôi chán nản nhất là tôi không bao giờ được gặp em.

Lưu sổ câu

21

It depresses me to see so many young girls smoking.

Tôi chán nản khi thấy nhiều cô gái trẻ hút thuốc.

Lưu sổ câu

22

The recession has depressed the housing market.

Suy thoái kinh tế đã làm suy thoái thị trường nhà ở.

Lưu sổ câu

23

to depress wages/prices

giảm tiền lương / giá cả

Lưu sổ câu

24

to depress the clutch pedal (= when driving)

để nhấn bàn đạp ly hợp (= khi lái xe)

Lưu sổ câu