Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

depression là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ depression trong tiếng Anh

depression /dɪˈprɛʃən/
- noun : Phiền muộn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

depression: Sự trầm cảm; suy thoái; áp suất thấp

Depression là danh từ chỉ trạng thái buồn rầu kéo dài, suy thoái kinh tế, hoặc vùng khí áp thấp.

  • She was diagnosed with clinical depression. (Cô ấy được chẩn đoán mắc chứng trầm cảm lâm sàng.)
  • The Great Depression was a severe worldwide economic downturn. (Cuộc Đại Suy Thoái là khủng hoảng kinh tế toàn cầu nghiêm trọng.)
  • A tropical depression is forming in the ocean. (Một áp thấp nhiệt đới đang hình thành trên đại dương.)

Bảng biến thể từ "depression"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "depression"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "depression"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She was diagnosed as having clinical depression.

Cô được chẩn đoán là mắc chứng trầm cảm lâm sàng.

Lưu sổ câu

2

She suffered from severe depression after losing her job.

Cô bị trầm cảm nặng sau khi mất việc.

Lưu sổ câu

3

The country was in the grip of (an) economic depression.

Đất nước rơi vào vòng xoáy của (một) suy thoái kinh tế.

Lưu sổ câu

4

Rainwater collects in shallow depressions on the ground.

Nước mưa đọng lại ở những chỗ trũng nông trên mặt đất.

Lưu sổ câu

5

From the air, the photos show a shallow depression on the planet's surface.

Từ trên không, các bức ảnh cho thấy một vùng lõm nông trên bề mặt hành tinh.

Lưu sổ câu

6

an atmospheric depression moving east from the Atlantic

một áp thấp khí quyển di chuyển về phía đông từ Đại Tây Dương

Lưu sổ câu

7

Bereavement can often lead to depression.

Mất người thân thường có thể dẫn đến trầm cảm.

Lưu sổ câu

8

He may have killed himself in depression.

Anh ta có thể đã tự sát trong cơn trầm cảm.

Lưu sổ câu

9

He was in a state of acute depression.

Ông rơi vào trạng thái trầm cảm cấp tính.

Lưu sổ câu

10

He's been off work for months with depression.

Anh ấy đã nghỉ làm trong nhiều tháng với căn bệnh trầm cảm.

Lưu sổ câu

11

Her depression has lifted now.

Căn bệnh trầm cảm của cô ấy giờ đã thuyên giảm.

Lưu sổ câu

12

His wife had left him and he was being treated for depression.

Vợ ông đã bỏ ông và ông đang được điều trị chứng trầm cảm.

Lưu sổ câu

13

She had been receiving medical treatment for depression.

Cô đã được điều trị y tế vì bệnh trầm cảm.

Lưu sổ câu

14

She was gradually coming out of her depression.

Cô ấy dần thoát ra khỏi chứng trầm cảm.

Lưu sổ câu

15

The actor says he suffers frequent bouts of depression.

Nam diễn viên cho biết anh thường xuyên bị trầm cảm.

Lưu sổ câu

16

The onset of depression often follows a traumatic event.

Sự khởi đầu của bệnh trầm cảm thường xảy ra sau một sự kiện đau buồn.

Lưu sổ câu

17

a new drug used to treat depression

một loại thuốc mới được sử dụng để điều trị trầm cảm

Lưu sổ câu

18

These results should not be a cause for depression.

Những kết quả này không nên là nguyên nhân gây ra bệnh trầm cảm.

Lưu sổ câu

19

Her mood swung from the depths of depression to coping well.

Tâm trạng của cô ấy chuyển từ vực sâu của sự trầm cảm sang khả năng đối phó tốt.

Lưu sổ câu

20

It is easy to slip into a mood of depression.

Rất dễ rơi vào tâm trạng chán nản.

Lưu sổ câu

21

moments of deep depression

khoảnh khắc trầm cảm sâu sắc

Lưu sổ câu

22

She fell into a black depression and refused to leave her room.

Cô ấy rơi vào trạng thái trầm cảm và không chịu rời khỏi phòng của mình.

Lưu sổ câu

23

I was in the depths of depression after receiving my exam results.

Tôi chìm sâu trong trầm cảm sau khi nhận được kết quả kỳ thi của mình.

Lưu sổ câu

24

In a fit of depression, she threw away all her books.

Trong cơn chán nản, cô ấy đã vứt bỏ tất cả sách của mình.

Lưu sổ câu

25

Many people lost their jobs in the great depression of the 1930s.

Nhiều người mất việc làm trong cuộc đại suy thoái những năm 1930.

Lưu sổ câu

26

The country is experiencing a severe economic depression.

Đất nước đang trải qua một cuộc suy thoái kinh tế nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

27

periods of severe economic depression

giai đoạn suy thoái kinh tế nghiêm trọng

Lưu sổ câu

28

The housing market has gone into depression.

Thị trường nhà đất đi vào suy thoái.

Lưu sổ câu

29

The depression seems to be deepening.

Sự trầm cảm dường như ngày càng sâu sắc.

Lưu sổ câu

30

Depression affects a surprising number of people.

Trầm cảm ảnh hưởng đến một số lượng người đáng ngạc nhiên.

Lưu sổ câu

31

He's been off work for months with depression.

Anh ấy đã nghỉ làm trong nhiều tháng với căn bệnh trầm cảm.

Lưu sổ câu

32

The stock market crash meant the coming of a depression.

Sự sụp đổ của thị trường chứng khoán có nghĩa là sự suy thoái sắp xảy ra.

Lưu sổ câu