depressed: Trầm cảm; buồn bã
Depressed là tính từ chỉ trạng thái buồn rầu, tuyệt vọng, hoặc chỉ tình trạng kinh tế suy thoái.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
You mustn't let yourself get depressed. Bạn không được để mình chán nản. |
Bạn không được để mình chán nản. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She felt very depressed about the future. Cô ấy cảm thấy rất chán nản về tương lai. |
Cô ấy cảm thấy rất chán nản về tương lai. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He was really depressed at the thought of going into the office. Ông thực sự chán nản khi nghĩ đến việc vào văn phòng. |
Ông thực sự chán nản khi nghĩ đến việc vào văn phòng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She was depressed over the recent death of her mother. Cô ấy bị trầm cảm về cái chết gần đây của mẹ mình. |
Cô ấy bị trầm cảm về cái chết gần đây của mẹ mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I was depressed by our lack of progress. Tôi chán nản vì sự thiếu tiến bộ của chúng tôi. |
Tôi chán nản vì sự thiếu tiến bộ của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She became severely depressed. Cô ấy trở nên trầm cảm nặng. |
Cô ấy trở nên trầm cảm nặng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There is medical evidence to show that he is clinically depressed. Có bằng chứng y tế cho thấy anh ta bị trầm cảm về mặt lâm sàng. |
Có bằng chứng y tế cho thấy anh ta bị trầm cảm về mặt lâm sàng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She suffers from sleep disturbance and depressed mood. Cô ấy bị rối loạn giấc ngủ và tâm trạng chán nản. |
Cô ấy bị rối loạn giấc ngủ và tâm trạng chán nản. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They have made little attempt to bring jobs to economically depressed areas. Họ đã có rất ít nỗ lực để mang lại việc làm cho các khu vực kinh tế suy thoái. |
Họ đã có rất ít nỗ lực để mang lại việc làm cho các khu vực kinh tế suy thoái. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The shipping trade was badly depressed. Việc buôn bán vận tải biển sa sút trầm trọng. |
Việc buôn bán vận tải biển sa sút trầm trọng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
depressed prices giá giảm |
giá giảm | Lưu sổ câu |
| 12 |
It makes me depressed just looking at him. Chỉ nhìn anh ấy thôi cũng khiến tôi chán nản. |
Chỉ nhìn anh ấy thôi cũng khiến tôi chán nản. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She became severely depressed after her mother's death. Cô trở nên trầm cảm nặng nề sau cái chết của mẹ cô. |
Cô trở nên trầm cảm nặng nề sau cái chết của mẹ cô. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She's terribly depressed about losing her job. Cô ấy vô cùng chán nản vì mất việc. |
Cô ấy vô cùng chán nản vì mất việc. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We lapsed into depressed silence. Chúng tôi chìm vào im lặng chán nản. |
Chúng tôi chìm vào im lặng chán nản. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She became severely depressed after her mother's death. Cô trở nên trầm cảm nặng nề sau cái chết của mẹ cô. |
Cô trở nên trầm cảm nặng nề sau cái chết của mẹ cô. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She's terribly depressed about losing her job. Cô ấy vô cùng chán nản vì mất việc. |
Cô ấy vô cùng chán nản vì mất việc. | Lưu sổ câu |