Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

depressed là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ depressed trong tiếng Anh

depressed /dɪˈprɛst/
- noun : chán nản

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

depressed: Trầm cảm; buồn bã

Depressed là tính từ chỉ trạng thái buồn rầu, tuyệt vọng, hoặc chỉ tình trạng kinh tế suy thoái.

  • She has been feeling depressed lately. (Dạo gần đây cô ấy cảm thấy trầm cảm.)
  • The depressed economy led to high unemployment. (Nền kinh tế suy thoái dẫn đến tỷ lệ thất nghiệp cao.)
  • He looked depressed after the loss. (Anh ấy trông buồn bã sau thất bại.)

Bảng biến thể từ "depressed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "depressed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "depressed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

You mustn't let yourself get depressed.

Bạn không được để mình chán nản.

Lưu sổ câu

2

She felt very depressed about the future.

Cô ấy cảm thấy rất chán nản về tương lai.

Lưu sổ câu

3

He was really depressed at the thought of going into the office.

Ông thực sự chán nản khi nghĩ đến việc vào văn phòng.

Lưu sổ câu

4

She was depressed over the recent death of her mother.

Cô ấy bị trầm cảm về cái chết gần đây của mẹ mình.

Lưu sổ câu

5

I was depressed by our lack of progress.

Tôi chán nản vì sự thiếu tiến bộ của chúng tôi.

Lưu sổ câu

6

She became severely depressed.

Cô ấy trở nên trầm cảm nặng.

Lưu sổ câu

7

There is medical evidence to show that he is clinically depressed.

Có bằng chứng y tế cho thấy anh ta bị trầm cảm về mặt lâm sàng.

Lưu sổ câu

8

She suffers from sleep disturbance and depressed mood.

Cô ấy bị rối loạn giấc ngủ và tâm trạng chán nản.

Lưu sổ câu

9

They have made little attempt to bring jobs to economically depressed areas.

Họ đã có rất ít nỗ lực để mang lại việc làm cho các khu vực kinh tế suy thoái.

Lưu sổ câu

10

The shipping trade was badly depressed.

Việc buôn bán vận tải biển sa sút trầm trọng.

Lưu sổ câu

11

depressed prices

giá giảm

Lưu sổ câu

12

It makes me depressed just looking at him.

Chỉ nhìn anh ấy thôi cũng khiến tôi chán nản.

Lưu sổ câu

13

She became severely depressed after her mother's death.

Cô trở nên trầm cảm nặng nề sau cái chết của mẹ cô.

Lưu sổ câu

14

She's terribly depressed about losing her job.

Cô ấy vô cùng chán nản vì mất việc.

Lưu sổ câu

15

We lapsed into depressed silence.

Chúng tôi chìm vào im lặng chán nản.

Lưu sổ câu

16

She became severely depressed after her mother's death.

Cô trở nên trầm cảm nặng nề sau cái chết của mẹ cô.

Lưu sổ câu

17

She's terribly depressed about losing her job.

Cô ấy vô cùng chán nản vì mất việc.

Lưu sổ câu