create: Tạo ra
Create là hành động làm ra, phát triển hoặc xây dựng một cái gì đó mới.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
create
|
Phiên âm: /kriːˈeɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tạo ra | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm ra, phát minh hoặc sáng tạo điều gì đó |
She created a beautiful painting. |
Cô ấy đã tạo ra một bức tranh đẹp. |
| 2 |
Từ:
creation
|
Phiên âm: /kriˈeɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tạo ra, sáng tạo | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc kết quả của việc tạo ra |
The creation of the new app took months. |
Việc tạo ra ứng dụng mới mất nhiều tháng. |
| 3 |
Từ:
creative
|
Phiên âm: /kriˈeɪtɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Sáng tạo | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người hoặc hành động có khả năng tưởng tượng và sáng tạo |
He is very creative in designing products. |
Anh ấy rất sáng tạo trong việc thiết kế sản phẩm. |
| 4 |
Từ:
creatively
|
Phiên âm: /kriˈeɪtɪvli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách sáng tạo | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động được thực hiện theo cách sáng tạo |
She solved the problem creatively. |
Cô ấy đã giải quyết vấn đề một cách sáng tạo. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
You can create something more glorious than the championship. Bạn có thể tạo ra một điều gì đó vinh quang hơn chức vô địch. |
Bạn có thể tạo ra một điều gì đó vinh quang hơn chức vô địch. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Singing can create a sense of wellbeing. Ca hát có thể tạo ra một cảm giác khỏe mạnh. |
Ca hát có thể tạo ra một cảm giác khỏe mạnh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The main purpose of industry is to create wealth. Mục đích chính của công nghiệp là tạo ra của cải. |
Mục đích chính của công nghiệp là tạo ra của cải. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The robbers threw smoke bombs to create a diversion. Bọn cướp ném bom khói để tạo sự đánh lạc hướng. |
Bọn cướp ném bom khói để tạo sự đánh lạc hướng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We're trying to create our own computerized database. Chúng tôi đang cố gắng tạo cơ sở dữ liệu máy tính của riêng mình. |
Chúng tôi đang cố gắng tạo cơ sở dữ liệu máy tính của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Addressing customers in their own language helps create goodwill. Tiếp xúc với khách hàng bằng ngôn ngữ của họ giúp tạo thiện chí. |
Tiếp xúc với khách hàng bằng ngôn ngữ của họ giúp tạo thiện chí. | Lưu sổ câu |
| 7 |
With smile, failure, with strong to create happiness! Cùng với nụ cười, thất bại (sentict.com), mạnh mẽ để tạo ra hạnh phúc! |
Cùng với nụ cười, thất bại (sentict.com), mạnh mẽ để tạo ra hạnh phúc! | Lưu sổ câu |
| 8 |
This will create problems in the months ahead. Điều này sẽ tạo ra vấn đề trong những tháng tới. |
Điều này sẽ tạo ra vấn đề trong những tháng tới. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He melded country music with blues to create rock and roll. Anh ấy kết hợp nhạc đồng quê với blues để tạo ra rock and roll. |
Anh ấy kết hợp nhạc đồng quê với blues để tạo ra rock and roll. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Today they'll consider tax breaks for businesses that create jobs in inner cities. Hôm nay họ sẽ xem xét giảm thuế cho các doanh nghiệp tạo việc làm trong nội thành. |
Hôm nay họ sẽ xem xét giảm thuế cho các doanh nghiệp tạo việc làm trong nội thành. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Money won't create success, the freedom to make it will. Tiền sẽ không tạo ra thành công, tự do sẽ tạo ra nó. |
Tiền sẽ không tạo ra thành công, tự do sẽ tạo ra nó. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Behind the fear of an ideal you, you create the fear, you can beat him. Đằng sau nỗi sợ hãi về một lý tưởng bạn, bạn tạo ra nỗi sợ hãi, bạn có thể đánh bại anh ta. |
Đằng sau nỗi sợ hãi về một lý tưởng bạn, bạn tạo ra nỗi sợ hãi, bạn có thể đánh bại anh ta. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The government plans to create more jobs for young people. Chính phủ có kế hoạch tạo thêm nhiều việc làm cho thanh niên. |
Chính phủ có kế hoạch tạo thêm nhiều việc làm cho thanh niên. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Sloping walls on the bulk of the building create an optical illusion. Các bức tường dốc trên phần lớn của tòa nhà tạo ra ảo ảnh quang học. |
Các bức tường dốc trên phần lớn của tòa nhà tạo ra ảo ảnh quang học. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The aim is to create a safe haven for the thousands of refugees. Mục đích là tạo ra một nơi trú ẩn an toàn cho hàng ngàn người tị nạn. |
Mục đích là tạo ra một nơi trú ẩn an toàn cho hàng ngàn người tị nạn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We set business free to create more jobs in Britain. Chúng tôi tự do kinh doanh để tạo ra nhiều việc làm hơn ở Anh. |
Chúng tôi tự do kinh doanh để tạo ra nhiều việc làm hơn ở Anh. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The idea was to create a comprehensive road map of the Web. Ý tưởng là tạo ra một bản đồ toàn diện của Web. |
Ý tưởng là tạo ra một bản đồ toàn diện của Web. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Her going on maternity leave will create a temporary vacancy. Cô ấy sẽ nghỉ sinh sẽ tạo ra một vị trí trống tạm thời. |
Cô ấy sẽ nghỉ sinh sẽ tạo ra một vị trí trống tạm thời. | Lưu sổ câu |
| 19 |
These fires create convection funnels, and throw a lot of particles into the upper atmosphere. Những đám cháy này tạo ra các phễu đối lưu, (goneict.com/create.html) và ném rất nhiều hạt lên tầng trên của bầu khí quyển. |
Những đám cháy này tạo ra các phễu đối lưu, (goneict.com/create.html) và ném rất nhiều hạt lên tầng trên của bầu khí quyển. | Lưu sổ câu |
| 20 |
In the dining-room the draperies create an atmosphere of elegance. Trong phòng ăn, những tấm rèm tạo ra một bầu không khí sang trọng. |
Trong phòng ăn, những tấm rèm tạo ra một bầu không khí sang trọng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Mellow music and lighting helped to create the right atmosphere. Âm nhạc êm dịu và ánh sáng đã giúp tạo ra bầu không khí phù hợp. |
Âm nhạc êm dịu và ánh sáng đã giúp tạo ra bầu không khí phù hợp. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The new rules will create a lot of antagonism. Các quy định mới sẽ tạo ra nhiều đối kháng. |
Các quy định mới sẽ tạo ra nhiều đối kháng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Sexual reproduction serves to create genetic variety. Sinh sản hữu tính nhằm tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền. |
Sinh sản hữu tính nhằm tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The best way to predict your future is to create it. Cách tốt nhất để dự đoán tương lai của bạn là tạo ra nó. |
Cách tốt nhất để dự đoán tương lai của bạn là tạo ra nó. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The government yesterday announced to the media plans to create a million new jobs. Chính phủ hôm qua đã công bố với giới truyền thông kế hoạch tạo ra một triệu việc làm mới. |
Chính phủ hôm qua đã công bố với giới truyền thông kế hoạch tạo ra một triệu việc làm mới. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Scientists disagree about how the universe was created. Các nhà khoa học không đồng ý về cách vũ trụ được tạo ra. |
Các nhà khoa học không đồng ý về cách vũ trụ được tạo ra. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The main purpose of industry is to create wealth. Mục đích chính của công nghiệp là tạo ra của cải. |
Mục đích chính của công nghiệp là tạo ra của cải. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The government plans to create more jobs for young people. Chính phủ có kế hoạch tạo thêm nhiều việc làm cho thanh niên. |
Chính phủ có kế hoạch tạo thêm nhiều việc làm cho thanh niên. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Try this new dish, created by our head chef. Hãy thử món ăn mới này, do bếp trưởng của chúng tôi tạo ra. |
Hãy thử món ăn mới này, do bếp trưởng của chúng tôi tạo ra. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The agreement will create new opportunities for the aviation industry. Hiệp định sẽ tạo ra những cơ hội mới cho ngành hàng không. |
Hiệp định sẽ tạo ra những cơ hội mới cho ngành hàng không. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Severe storms created some travel problems. Những cơn bão dữ dội đã tạo ra một số vấn đề trong việc đi lại. |
Những cơn bão dữ dội đã tạo ra một số vấn đề trong việc đi lại. | Lưu sổ câu |
| 32 |
the newly created position of executive editor vị trí biên tập viên điều hành mới được tạo ra |
vị trí biên tập viên điều hành mới được tạo ra | Lưu sổ câu |
| 33 |
He's eager to create a good impression at work. Anh ấy mong muốn tạo được ấn tượng tốt tại nơi làm việc. |
Anh ấy mong muốn tạo được ấn tượng tốt tại nơi làm việc. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The company is trying to create a young energetic image. Công ty đang cố gắng tạo ra một hình ảnh trẻ trung năng động. |
Công ty đang cố gắng tạo ra một hình ảnh trẻ trung năng động. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The reorganization has created a lot of bad feeling. Việc tổ chức lại đã tạo ra rất nhiều cảm giác tồi tệ. |
Việc tổ chức lại đã tạo ra rất nhiều cảm giác tồi tệ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
They've painted it red to create a feeling of warmth. Họ đã sơn nó màu đỏ để tạo cảm giác ấm áp. |
Họ đã sơn nó màu đỏ để tạo cảm giác ấm áp. | Lưu sổ câu |
| 37 |
We work hard to create a pleasant environment for patients, visitors and staff. Chúng tôi làm việc chăm chỉ để tạo ra một môi trường dễ chịu cho bệnh nhân, du khách và nhân viên. |
Chúng tôi làm việc chăm chỉ để tạo ra một môi trường dễ chịu cho bệnh nhân, du khách và nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The government has created eight new peers. Chính phủ đã tạo ra tám đồng nghiệp mới. |
Chính phủ đã tạo ra tám đồng nghiệp mới. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He was created a baronet in 1715. Ông được tạo ra một nam tước vào năm 1715. |
Ông được tạo ra một nam tước vào năm 1715. | Lưu sổ câu |
| 40 |
It's a film that promises to create ripples. Đó là một bộ phim hứa hẹn sẽ tạo nên những gợn sóng. |
Đó là một bộ phim hứa hẹn sẽ tạo nên những gợn sóng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She made a good impression on the interviewer. Cô ấy tạo ấn tượng tốt với người phỏng vấn. |
Cô ấy tạo ấn tượng tốt với người phỏng vấn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
He did a beautiful drawing of a house. Anh ấy vẽ một ngôi nhà tuyệt đẹp. |
Anh ấy vẽ một ngôi nhà tuyệt đẹp. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Who’s doing the food for the party? Ai đang dọn thức ăn cho bữa tiệc? |
Ai đang dọn thức ăn cho bữa tiệc? | Lưu sổ câu |
| 44 |
Rearrange the letters to form a new word. Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành một từ mới. |
Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành một từ mới. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The chain is formed from 136 links. Chuỗi được hình thành từ 136 mắt xích. |
Chuỗi được hình thành từ 136 mắt xích. | Lưu sổ câu |