creation: Sự sáng tạo; tác phẩm
Creation là danh từ chỉ hành động tạo ra điều gì đó mới hoặc sản phẩm được tạo ra.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Job creation needs to be the top priority. Tạo việc làm cần được ưu tiên hàng đầu. |
Tạo việc làm cần được ưu tiên hàng đầu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a period of economic growth and wealth creation thời kỳ tăng trưởng kinh tế và tạo ra của cải |
thời kỳ tăng trưởng kinh tế và tạo ra của cải | Lưu sổ câu |
| 3 |
content creation software phần mềm tạo nội dung |
phần mềm tạo nội dung | Lưu sổ câu |
| 4 |
the creation of an independent state thành lập một nhà nước độc lập |
thành lập một nhà nước độc lập | Lưu sổ câu |
| 5 |
The reforms led to the creation of 220 jobs. Các cuộc cải cách dẫn đến việc tạo ra 220 việc làm. |
Các cuộc cải cách dẫn đến việc tạo ra 220 việc làm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The committee proposed the creation of a new Chair of Portuguese for the university. Ủy ban đề xuất thành lập một Chủ tịch mới bằng tiếng Bồ Đào Nha cho trường đại học. |
Ủy ban đề xuất thành lập một Chủ tịch mới bằng tiếng Bồ Đào Nha cho trường đại học. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He had been with the company since its creation in 1989. Ông đã gắn bó với công ty kể từ khi thành lập vào năm 1989. |
Ông đã gắn bó với công ty kể từ khi thành lập vào năm 1989. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a literary creation một sáng tạo văn học |
một sáng tạo văn học | Lưu sổ câu |
| 9 |
The cake was a delicious creation of sponge, cream and fruit. Chiếc bánh là sự sáng tạo thơm ngon của bọt biển, kem và trái cây. |
Chiếc bánh là sự sáng tạo thơm ngon của bọt biển, kem và trái cây. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The bright murals in the children’s ward were the creations of the nurses. Những bức tranh tường tươi sáng trong khu trẻ em là sáng tạo của các y tá. |
Những bức tranh tường tươi sáng trong khu trẻ em là sáng tạo của các y tá. | Lưu sổ câu |
| 11 |
What an amazing creation (= a very unusual and new piece of clothing) you’re wearing! Bạn đang mặc một sự sáng tạo tuyệt vời (= một bộ quần áo mới và rất khác thường)! |
Bạn đang mặc một sự sáng tạo tuyệt vời (= một bộ quần áo mới và rất khác thường)! | Lưu sổ câu |
| 12 |
We need to consider how we care for all creation. Chúng ta cần xem xét cách chúng ta chăm sóc cho mọi tạo vật. |
Chúng ta cần xem xét cách chúng ta chăm sóc cho mọi tạo vật. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The new Act allows for the creation of vocational schools. Đạo luật mới cho phép thành lập các trường dạy nghề. |
Đạo luật mới cho phép thành lập các trường dạy nghề. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They joined forces to oppose the creation of wind farms. Họ hợp lực để phản đối việc tạo ra các trang trại gió. |
Họ hợp lực để phản đối việc tạo ra các trang trại gió. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They recommended the creation of a new government agency to be responsible for the environment. Họ khuyến nghị thành lập một cơ quan chính phủ mới chịu trách nhiệm về môi trường. |
Họ khuyến nghị thành lập một cơ quan chính phủ mới chịu trách nhiệm về môi trường. | Lưu sổ câu |
| 16 |
the process of database creation quá trình tạo cơ sở dữ liệu |
quá trình tạo cơ sở dữ liệu | Lưu sổ câu |