Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

creative là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ creative trong tiếng Anh

creative /kriˈeɪtɪv/
- noun : sáng tạo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

creative: Sáng tạo

Creative là tính từ chỉ khả năng hoặc hành động tạo ra ý tưởng, phương pháp mới.

  • She has a creative approach to problem-solving. (Cô ấy có cách tiếp cận sáng tạo để giải quyết vấn đề.)
  • The team is looking for creative solutions. (Nhóm đang tìm kiếm các giải pháp sáng tạo.)
  • He is a creative writer. (Anh ấy là một nhà văn sáng tạo.)

Bảng biến thể từ "creative"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "creative"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "creative"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a course on creative writing (= writing stories, plays and poems)

một khóa học về viết sáng tạo (= viết truyện, kịch và thơ)

Lưu sổ câu

2

creative thinking (= thinking about problems in a new way or thinking of new ideas)

tư duy sáng tạo (= suy nghĩ về vấn đề theo cách mới hoặc nghĩ ra ý tưởng mới)

Lưu sổ câu

3

the company’s creative team/director

giám đốc / nhóm sáng tạo của công ty

Lưu sổ câu

4

the creative process

quá trình sáng tạo

Lưu sổ câu

5

She channels her creative energy into her art.

Cô ấy truyền năng lượng sáng tạo vào nghệ thuật của mình.

Lưu sổ câu

6

You can get creative with this recipe and add whatever fruit you like.

Bạn có thể thỏa sức sáng tạo với công thức này và thêm bất cứ loại trái cây nào bạn thích.

Lưu sổ câu

7

She's very creative—she writes poetry and paints.

Cô ấy rất sáng tạo

Lưu sổ câu

8

Do you have any ideas? You're the creative one.

Bạn có ý tưởng gì không? Bạn là người sáng tạo.

Lưu sổ câu

9

a highly creative artist

một nghệ sĩ sáng tạo cao

Lưu sổ câu

10

a creative genius/talent/mind

một thiên tài / tài năng / trí óc sáng tạo

Lưu sổ câu

11

They use creative ways to market their services to customers.

Họ sử dụng những cách sáng tạo để tiếp thị dịch vụ của mình cho khách hàng.

Lưu sổ câu

12

Get those creative juices flowing to think of new ways to serve your customers.

Lấy những dòng nước ép sáng tạo đó để nghĩ ra những cách mới để phục vụ khách hàng của bạn.

Lưu sổ câu

13

Most of his creative work has been done in the theatre.

Hầu hết các công việc sáng tạo của ông đã được thực hiện trong nhà hát.

Lưu sổ câu

14

the creative and performing arts

nghệ thuật sáng tạo và biểu diễn

Lưu sổ câu

15

She's very creative—she writes poetry and paints.

Cô ấy rất sáng tạo

Lưu sổ câu

16

Do you have any ideas? You're the creative one.

Bạn có ý kiến ​​gì không? Bạn là người sáng tạo.

Lưu sổ câu

17

I'm not very creative, so I'm not very good at art.

Tôi không giỏi trí tưởng tượng vì vậy tôi không giỏi về nghệ thuật.

Lưu sổ câu