creative: Sáng tạo
Creative là tính từ chỉ khả năng hoặc hành động tạo ra ý tưởng, phương pháp mới.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a course on creative writing (= writing stories, plays and poems) một khóa học về viết sáng tạo (= viết truyện, kịch và thơ) |
một khóa học về viết sáng tạo (= viết truyện, kịch và thơ) | Lưu sổ câu |
| 2 |
creative thinking (= thinking about problems in a new way or thinking of new ideas) tư duy sáng tạo (= suy nghĩ về vấn đề theo cách mới hoặc nghĩ ra ý tưởng mới) |
tư duy sáng tạo (= suy nghĩ về vấn đề theo cách mới hoặc nghĩ ra ý tưởng mới) | Lưu sổ câu |
| 3 |
the company’s creative team/director giám đốc / nhóm sáng tạo của công ty |
giám đốc / nhóm sáng tạo của công ty | Lưu sổ câu |
| 4 |
the creative process quá trình sáng tạo |
quá trình sáng tạo | Lưu sổ câu |
| 5 |
She channels her creative energy into her art. Cô ấy truyền năng lượng sáng tạo vào nghệ thuật của mình. |
Cô ấy truyền năng lượng sáng tạo vào nghệ thuật của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
You can get creative with this recipe and add whatever fruit you like. Bạn có thể thỏa sức sáng tạo với công thức này và thêm bất cứ loại trái cây nào bạn thích. |
Bạn có thể thỏa sức sáng tạo với công thức này và thêm bất cứ loại trái cây nào bạn thích. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She's very creative—she writes poetry and paints. Cô ấy rất sáng tạo |
Cô ấy rất sáng tạo | Lưu sổ câu |
| 8 |
Do you have any ideas? You're the creative one. Bạn có ý tưởng gì không? Bạn là người sáng tạo. |
Bạn có ý tưởng gì không? Bạn là người sáng tạo. | Lưu sổ câu |
| 9 |
a highly creative artist một nghệ sĩ sáng tạo cao |
một nghệ sĩ sáng tạo cao | Lưu sổ câu |
| 10 |
a creative genius/talent/mind một thiên tài / tài năng / trí óc sáng tạo |
một thiên tài / tài năng / trí óc sáng tạo | Lưu sổ câu |
| 11 |
They use creative ways to market their services to customers. Họ sử dụng những cách sáng tạo để tiếp thị dịch vụ của mình cho khách hàng. |
Họ sử dụng những cách sáng tạo để tiếp thị dịch vụ của mình cho khách hàng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Get those creative juices flowing to think of new ways to serve your customers. Lấy những dòng nước ép sáng tạo đó để nghĩ ra những cách mới để phục vụ khách hàng của bạn. |
Lấy những dòng nước ép sáng tạo đó để nghĩ ra những cách mới để phục vụ khách hàng của bạn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Most of his creative work has been done in the theatre. Hầu hết các công việc sáng tạo của ông đã được thực hiện trong nhà hát. |
Hầu hết các công việc sáng tạo của ông đã được thực hiện trong nhà hát. | Lưu sổ câu |
| 14 |
the creative and performing arts nghệ thuật sáng tạo và biểu diễn |
nghệ thuật sáng tạo và biểu diễn | Lưu sổ câu |
| 15 |
She's very creative—she writes poetry and paints. Cô ấy rất sáng tạo |
Cô ấy rất sáng tạo | Lưu sổ câu |
| 16 |
Do you have any ideas? You're the creative one. Bạn có ý kiến gì không? Bạn là người sáng tạo. |
Bạn có ý kiến gì không? Bạn là người sáng tạo. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I'm not very creative, so I'm not very good at art. Tôi không giỏi trí tưởng tượng vì vậy tôi không giỏi về nghệ thuật. |
Tôi không giỏi trí tưởng tượng vì vậy tôi không giỏi về nghệ thuật. | Lưu sổ câu |