Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

convinced là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ convinced trong tiếng Anh

convinced /kənˈvɪnst/
- noun : bị thuyết phục

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

convinced: Tin chắc; bị thuyết phục

Convinced là tính từ mô tả trạng thái tin tưởng mạnh mẽ hoặc đã được thuyết phục.

  • I am convinced that we will succeed. (Tôi tin chắc rằng chúng ta sẽ thành công.)
  • She convinced me to join the project. (Cô ấy đã thuyết phục tôi tham gia dự án.)
  • He’s convinced of her honesty. (Anh ấy tin chắc về sự trung thực của cô ấy.)

Bảng biến thể từ "convinced"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: conviction
Phiên âm: /kənˈvɪkʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Niềm tin mạnh Ngữ cảnh: Liên hệ nghĩa bóng của "convinced" She stated her convictions clearly.
Cô ấy nêu rõ niềm tin của mình.
2 Từ: convince
Phiên âm: /kənˈvɪns/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thuyết phục; khiến tin Ngữ cảnh: Dùng khi làm ai đó tin vào điều gì He convinced me to join.
Anh ấy thuyết phục tôi tham gia.
3 Từ: convinced
Phiên âm: /kənˈvɪnst/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tin chắc; bị thuyết phục Ngữ cảnh: Dùng mô tả niềm tin mạnh mẽ She is convinced he is right.
Cô ấy tin chắc anh ấy đúng.
4 Từ: convincing
Phiên âm: /kənˈvɪnsɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuyết phục; có sức nặng Ngữ cảnh: Dùng cho lập luận, bằng chứng He gave a convincing argument.
Anh ấy đưa ra lập luận thuyết phục.
5 Từ: convincingly
Phiên âm: /kənˈvɪnsɪŋli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách thuyết phục Ngữ cảnh: Diễn đạt mạnh, rõ She spoke convincingly.
Cô ấy nói rất thuyết phục.

Từ đồng nghĩa "convinced"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "convinced"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Sam nodded but he didn't look convinced.

Sam gật đầu nhưng trông anh ấy không bị thuyết phục.

Lưu sổ câu

2

I am convinced of her innocence.

Tôi bị thuyết phục về sự vô tội của cô ấy.

Lưu sổ câu

3

I'm not entirely convinced by this argument.

Tôi không hoàn toàn bị thuyết phục bởi lập luận này.

Lưu sổ câu

4

She became convinced that something was wrong.

Cô ấy tin rằng có điều gì đó không ổn.

Lưu sổ câu

5

He was absolutely convinced that he was right.

Anh ấy hoàn toàn bị thuyết phục rằng anh ấy đã đúng.

Lưu sổ câu

6

a convinced Christian

một Cơ đốc nhân bị thuyết phục

Lưu sổ câu

7

I’m convinced that she’s innocent.

Tôi tin rằng cô ấy vô tội.

Lưu sổ câu

8

She was still only half convinced.

Cô ấy vẫn chỉ bị thuyết phục một nửa.

Lưu sổ câu

9

I am convinced that she is innocent.

Tôi tin rằng cô ấy vô tội.

Lưu sổ câu

10

I'm totally convinced of her innocence.

Tôi hoàn toàn bị thuyết phục về sự trong trắng của cô ấy.

Lưu sổ câu

11

She became increasingly convinced that someone was in the house.

Cô ấy ngày càng tin rằng có ai đó đang ở trong nhà.

Lưu sổ câu

12

I am firmly convinced that this is the best possible deal we could have.

Tôi tin chắc rằng đây là thỏa thuận tốt nhất có thể mà chúng tôi có thể có.

Lưu sổ câu

13

I'm totally convinced of her innocence.

Tôi hoàn toàn bị thuyết phục về sự trong trắng của cô ấy.

Lưu sổ câu