conviction: Sự kết án; niềm tin mạnh mẽ
Conviction là danh từ chỉ việc tuyên án một người phạm tội hoặc một niềm tin vững chắc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
conviction
|
Phiên âm: /kənˈvɪkʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Niềm tin mạnh | Ngữ cảnh: Liên hệ nghĩa bóng của "convinced" |
She stated her convictions clearly. |
Cô ấy nêu rõ niềm tin của mình. |
| 2 |
Từ:
convince
|
Phiên âm: /kənˈvɪns/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thuyết phục; khiến tin | Ngữ cảnh: Dùng khi làm ai đó tin vào điều gì |
He convinced me to join. |
Anh ấy thuyết phục tôi tham gia. |
| 3 |
Từ:
convinced
|
Phiên âm: /kənˈvɪnst/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tin chắc; bị thuyết phục | Ngữ cảnh: Dùng mô tả niềm tin mạnh mẽ |
She is convinced he is right. |
Cô ấy tin chắc anh ấy đúng. |
| 4 |
Từ:
convincing
|
Phiên âm: /kənˈvɪnsɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuyết phục; có sức nặng | Ngữ cảnh: Dùng cho lập luận, bằng chứng |
He gave a convincing argument. |
Anh ấy đưa ra lập luận thuyết phục. |
| 5 |
Từ:
convincingly
|
Phiên âm: /kənˈvɪnsɪŋli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách thuyết phục | Ngữ cảnh: Diễn đạt mạnh, rõ |
She spoke convincingly. |
Cô ấy nói rất thuyết phục. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He plans to appeal against his conviction. Anh ta dự định kháng cáo lại bản án của mình. |
Anh ta dự định kháng cáo lại bản án của mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She has six previous convictions for theft. Cô có sáu tiền án về tội trộm cắp. |
Cô có sáu tiền án về tội trộm cắp. | Lưu sổ câu |
| 3 |
an offence that carries, on conviction, a sentence of not more than five years’ imprisonment một tội danh có bản án tù không quá 5 năm |
một tội danh có bản án tù không quá 5 năm | Lưu sổ câu |
| 4 |
strong political/moral convictions niềm tin chính trị / đạo đức mạnh mẽ |
niềm tin chính trị / đạo đức mạnh mẽ | Lưu sổ câu |
| 5 |
She was motivated by deep religious conviction. Cô được thúc đẩy bởi niềm tin tôn giáo sâu sắc. |
Cô được thúc đẩy bởi niềm tin tôn giáo sâu sắc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We were sustained by the conviction that all would be well in the end. Chúng tôi được duy trì bởi niềm tin rằng cuối cùng tất cả sẽ tốt đẹp. |
Chúng tôi được duy trì bởi niềm tin rằng cuối cùng tất cả sẽ tốt đẹp. | Lưu sổ câu |
| 7 |
‘Not true!’ she said with conviction. ‘Không đúng!’ Cô ấy nói với vẻ tin tưởng. |
‘Không đúng!’ Cô ấy nói với vẻ tin tưởng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He said he agreed but his voice lacked conviction. Anh ấy nói anh ấy đồng ý nhưng giọng thiếu thuyết phục. |
Anh ấy nói anh ấy đồng ý nhưng giọng thiếu thuyết phục. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The leader's speech in defence of the policy didn't carry much conviction. Bài phát biểu của nhà lãnh đạo bảo vệ chính sách không có nhiều thuyết phục. |
Bài phát biểu của nhà lãnh đạo bảo vệ chính sách không có nhiều thuyết phục. | Lưu sổ câu |
| 10 |
You need to have the courage of your convictions. Bạn cần có can đảm với niềm tin của mình. |
Bạn cần có can đảm với niềm tin của mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A reward is offered for information leading to the conviction of the attacker. Phần thưởng được đưa ra cho thông tin dẫn đến việc kết tội kẻ tấn công. |
Phần thưởng được đưa ra cho thông tin dẫn đến việc kết tội kẻ tấn công. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He appealed against his conviction for murder. Anh ta kháng cáo chống lại bản án của mình về tội giết người. |
Anh ta kháng cáo chống lại bản án của mình về tội giết người. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He believes that too many defendants are escaping conviction by claiming that they are insane. Anh ta tin rằng có quá nhiều bị cáo đang thoát án bằng cách cho rằng họ bị mất trí. |
Anh ta tin rằng có quá nhiều bị cáo đang thoát án bằng cách cho rằng họ bị mất trí. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He has three criminal convictions. Anh ta có ba tiền án. |
Anh ta có ba tiền án. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Her lawyer said that she plans to appeal her conviction. Luật sư của cô ấy nói rằng cô ấy có kế hoạch kháng cáo bản án của mình. |
Luật sư của cô ấy nói rằng cô ấy có kế hoạch kháng cáo bản án của mình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
His sentence on conviction would be life imprisonment. Bản án kết tội của anh ta sẽ là tù chung thân. |
Bản án kết tội của anh ta sẽ là tù chung thân. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Keeping this information from the jury could result in a wrongful conviction. Giữ thông tin này với bồi thẩm đoàn có thể dẫn đến kết án sai. |
Giữ thông tin này với bồi thẩm đoàn có thể dẫn đến kết án sai. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The appeal court overturned the conviction against her. Tòa phúc thẩm lật ngược lại kết án chống lại cô. |
Tòa phúc thẩm lật ngược lại kết án chống lại cô. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The conviction rate for rape is extremely low. Tỷ lệ bị kết án vì tội hiếp dâm là cực kỳ thấp. |
Tỷ lệ bị kết án vì tội hiếp dâm là cực kỳ thấp. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The men's convictions were declared unsafe. Kết án của những người đàn ông được tuyên bố là không an toàn. |
Kết án của những người đàn ông được tuyên bố là không an toàn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They need strong evidence to secure a conviction. Họ cần bằng chứng mạnh mẽ để bảo đảm một lời kết tội. |
Họ cần bằng chứng mạnh mẽ để bảo đảm một lời kết tội. | Lưu sổ câu |
| 22 |
You are not obliged to acknowledge spent convictions. Bạn không có nghĩa vụ phải thừa nhận những kết án đã trải qua. |
Bạn không có nghĩa vụ phải thừa nhận những kết án đã trải qua. | Lưu sổ câu |
| 23 |
a conviction based on very slim evidence một sự kết tội dựa trên bằng chứng rất mỏng |
một sự kết tội dựa trên bằng chứng rất mỏng | Lưu sổ câu |
| 24 |
a conviction for murder bị kết án vì tội giết người |
bị kết án vì tội giết người | Lưu sổ câu |
| 25 |
Judges should not let their personal moral convictions influence sentencing. Các thẩm phán không nên để những kết án đạo đức cá nhân của họ ảnh hưởng đến việc tuyên án. |
Các thẩm phán không nên để những kết án đạo đức cá nhân của họ ảnh hưởng đến việc tuyên án. | Lưu sổ câu |
| 26 |
These experiences reinforced my conviction that music helps learning. Những trải nghiệm này củng cố niềm tin của tôi rằng âm nhạc giúp ích cho việc học. |
Những trải nghiệm này củng cố niềm tin của tôi rằng âm nhạc giúp ích cho việc học. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The demise of consensus and the rise of conviction politics. Sự sụp đổ của sự đồng thuận và sự trỗi dậy của chính trị xác tín. |
Sự sụp đổ của sự đồng thuận và sự trỗi dậy của chính trị xác tín. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The American Constitution reflects certain religious convictions. Hiến pháp Hoa Kỳ phản ánh những niềm tin tôn giáo nhất định. |
Hiến pháp Hoa Kỳ phản ánh những niềm tin tôn giáo nhất định. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She had this absolute conviction that what she liked others would like. Cô ấy có niềm tin tuyệt đối rằng những gì cô ấy thích người khác sẽ thích. |
Cô ấy có niềm tin tuyệt đối rằng những gì cô ấy thích người khác sẽ thích. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Nothing could shake her conviction that she could not be beaten. Không gì có thể lay chuyển được niềm tin rằng cô không thể bị đánh đập. |
Không gì có thể lay chuyển được niềm tin rằng cô không thể bị đánh đập. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Nothing could shake her conviction that ‘abroad’ was a dangerous place. Không gì có thể lay chuyển được niềm tin của cô rằng ‘nước ngoài’ là một nơi nguy hiểm. |
Không gì có thể lay chuyển được niềm tin của cô rằng ‘nước ngoài’ là một nơi nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He had a strong personal conviction about the power of the printed word. Ông có niềm tin cá nhân mạnh mẽ về sức mạnh của chữ in. |
Ông có niềm tin cá nhân mạnh mẽ về sức mạnh của chữ in. | Lưu sổ câu |
| 33 |
There was no great conviction in his voice. Không có niềm tin lớn nào trong giọng nói của ông. |
Không có niềm tin lớn nào trong giọng nói của ông. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Her arguments lacked conviction. Lập luận của cô ấy thiếu thuyết phục. |
Lập luận của cô ấy thiếu thuyết phục. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Her explanation failed to carry conviction in the face of the facts. Lời giải thích của cô không mang lại sự thuyết phục khi đối mặt với sự thật. |
Lời giải thích của cô không mang lại sự thuyết phục khi đối mặt với sự thật. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The men's convictions were declared unsafe. Kết án của nam giới được tuyên bố là không an toàn. |
Kết án của nam giới được tuyên bố là không an toàn. | Lưu sổ câu |