Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

continuous là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ continuous trong tiếng Anh

continuous /kənˈtɪnjuəs/
- (adj) : liên tục, liên tiếp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

continuous: Liên tục

Continuous mô tả một hành động hoặc sự kiện diễn ra mà không có sự gián đoạn.

  • She has been working on the project continuously for three days. (Cô ấy đã làm việc liên tục suốt ba ngày để hoàn thành dự án.)
  • There is continuous growth in the company’s revenue. (Có sự tăng trưởng liên tục trong doanh thu của công ty.)
  • The continuous sound of the rain kept him awake all night. (Âm thanh liên tục của mưa khiến anh ấy thức suốt đêm.)

Bảng biến thể từ "continuous"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: continue
Phiên âm: /kənˈtɪnjuː/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tiếp tục Ngữ cảnh: Dùng khi hành động hoặc trạng thái vẫn tiếp diễn mà không dừng lại The meeting will continue after lunch.
Cuộc họp sẽ tiếp tục sau bữa trưa.
2 Từ: continuous
Phiên âm: /kənˈtɪnjuːəs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Liên tục, không ngừng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự việc, hành động diễn ra liên tục, không bị gián đoạn There has been a continuous flow of visitors to the museum.
Luồng khách tham quan bảo tàng liên tục không ngừng.
3 Từ: continuously
Phiên âm: /kənˈtɪnjuːəsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách liên tục Ngữ cảnh: Dùng khi hành động diễn ra mà không gián đoạn The machine runs continuously for 24 hours.
Máy hoạt động liên tục suốt 24 giờ.
4 Từ: continuation
Phiên âm: /kənˌtɪnjuːˈeɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tiếp tục Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc quá trình tiếp tục xảy ra The continuation of the project depends on funding.
Việc tiếp tục dự án phụ thuộc vào nguồn tài trợ.

Từ đồng nghĩa "continuous"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "continuous"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The rain has been continuous since this morning.

Mưa liên tục từ sáng nay.

Lưu sổ câu

2

The brain needs a continuous supply of blood.

Não cần được cung cấp máu liên tục.

Lưu sổ câu

3

His writing gained by continuous practice.

Văn bản của anh ấy đã đạt được bằng cách luyện tập liên tục.

Lưu sổ câu

4

The world is in continuous flux and is impermanent.

Thế giới là dòng chảy liên tục và vô thường.

Lưu sổ câu

5

Residents report that they heard continuous gunfire.

Người dân cho biết họ nghe thấy tiếng súng nổ liên tục.

Lưu sổ câu

6

Stop smoking and you will see a continuous improvement in your health.

Ngừng hút thuốc và bạn sẽ thấy sức khỏe của mình được cải thiện không ngừng.

Lưu sổ câu

7

She was in continuous employment until the age of sixty-five.

Cô đã làm việc liên tục cho đến năm sáu mươi lăm tuổi.

Lưu sổ câu

8

Recovery after the accident will be a continuous process that may take several months.

Phục hồi sau tai nạn sẽ là một quá trình liên tục có thể mất vài tháng.

Lưu sổ câu

9

Is this a continuous flight, or do we stop off anywhere?

Đây có phải là một chuyến bay liên tục hay chúng ta dừng lại ở bất kỳ đâu?

Lưu sổ câu

10

Life is a wounded recover the continuous improvement of process.

Cuộc sống là một vết thương phục hồi sự cải thiện liên tục của quá trình.

Lưu sổ câu

11

Our political institutions are in continuous evolution.

Các thể chế chính trị của chúng ta đang trong quá trình phát triển liên tục.

Lưu sổ câu

12

Under TQM principles the search for quality is continuous.

Theo nguyên tắc TQM, việc tìm kiếm chất lượng là liên tục.

Lưu sổ câu

13

The continuous form of 'stand' is 'standing'.

Dạng liên tục của 'stand' là 'đứng'.

Lưu sổ câu

14

He lubricated them with continuous whiskey.

Anh ta bôi trơn chúng bằng rượu whisky liên tục.

Lưu sổ câu

15

Rain was falling outside in a continuous silver curtain.

Bên ngoài mưa rơi trong tấm màn bạc không ngừng.

Lưu sổ câu

16

She finally got in after 10 years' continuous effort.

Cuối cùng cô ấy cũng vào được sau 10 năm không ngừng nỗ lực.

Lưu sổ câu

17

Aid workers remain in the area despite continuous sniping.

Các nhân viên cứu trợ vẫn ở lại khu vực này bất chấp việc bắn tỉa liên tục.

Lưu sổ câu

18

Her continuous chatter vexes me.

Cô ấy nói chuyện liên tục làm tôi phật ý.

Lưu sổ câu

19

My computer makes a continuous low buzzing noise.

Máy tính của tôi phát ra tiếng ồn nhỏ liên tục.

Lưu sổ câu

20

We must be continuous to study.

Chúng ta phải không ngừng học tập.

Lưu sổ câu

21

A continuous belt feeds components into the machine.

Một dây đai liên tục cấp các bộ phận vào máy.

Lưu sổ câu

22

Examination is by continuous assessment.

Kiểm tra bằng cách đánh giá liên tục.

Lưu sổ câu

23

There was continuous firing throughout the night.

Liên tục nổ súng suốt đêm.

Lưu sổ câu

24

Will we at last forget ourselves result from the continuous affectation.

Liệu cuối cùng chúng ta có quên bản thân mình do ảnh hưởng liên tục không.

Lưu sổ câu

25

Recovery after the accident will be a continuous process that may take several months.

Phục hồi sau tai nạn sẽ là một quá trình liên tục có thể mất vài tháng.

Lưu sổ câu

26

The organization aims to create a culture of continuous improvement .

Tổ chức hướng tới việc tạo ra văn hóa cải tiến liên tục.

Lưu sổ câu

27

a continuous stream of data

luồng dữ liệu liên tục

Lưu sổ câu

28

a continuous flow of knowledge, information and understanding

luồng kiến ​​thức, thông tin và sự hiểu biết liên tục

Lưu sổ câu

29

The rain has been almost continuous for weeks.

Mưa gần như liên tục trong nhiều tuần.

Lưu sổ câu

30

She was in continuous employment until the age of sixty-five.

Cô ấy làm việc liên tục cho đến năm sáu mươi lăm tuổi.

Lưu sổ câu

31

a continuous flow of traffic

luồng giao thông liên tục

Lưu sổ câu

32

a continuous stream of lava from the volcano

dòng dung nham liên tục từ núi lửa

Lưu sổ câu

33

the largest continuous tropical forest in Central America

khu rừng nhiệt đới liên tục lớn nhất ở Trung Mỹ

Lưu sổ câu

34

For four days the town suffered continuous attacks.

Trong bốn ngày, thị trấn phải hứng chịu các cuộc tấn công liên tục.

Lưu sổ câu

35

the continuous tenses

các thì liên tục

Lưu sổ câu

36

Do the exercise in one continuous flowing motion.

Thực hiện bài tập trong một chuyển động liên tục.

Lưu sổ câu

37

Experiments were conducted in the continuous daylight of the Arctic summer.

Các thí nghiệm được tiến hành trong ánh sáng ban ngày liên tục của mùa hè Bắc Cực.

Lưu sổ câu

38

He watched television as if it was one continuous programme.

Anh ấy xem truyền hình như thể đó là một chương trình liên tục.

Lưu sổ câu

39

I could hear a faint continuous noise.

Tôi có thể nghe thấy tiếng ồn liên tục mờ nhạt.

Lưu sổ câu

40

It was a week of almost continuous sunshine.

Đó là một tuần nắng gần như liên tục.

Lưu sổ câu

41

It was the longest period of continuous growth in the company's history.

Đó là khoảng thời gian tăng trưởng liên tục dài nhất trong lịch sử của công ty.

Lưu sổ câu

42

Progress in learning a language is continuous but uneven.

Tiến bộ trong việc học ngoại ngữ là liên tục nhưng không đồng đều.

Lưu sổ câu

43

She retired after 25 years' continuous service with the company.

Bà nghỉ hưu sau 25 năm liên tục phục vụ công ty.

Lưu sổ câu

44

The woollen mill has been in continuous production since the 18th century.

Nhà máy len đã được sản xuất liên tục từ thế kỷ 18.

Lưu sổ câu

45

These policies are vital for continuous improvement in economic performance.

Những chính sách này rất quan trọng để cải thiện liên tục hoạt động kinh tế.

Lưu sổ câu

46

You need to have been in continuous employment for at least two years.

Bạn cần phải làm việc liên tục ít nhất hai năm.

Lưu sổ câu

47

The rain has been continuous since this morning.

Mưa liên tục từ sáng nay.

Lưu sổ câu

48

Rain was falling outside in a continuous silver curtain.

Bên ngoài mưa rơi liên tục trong tấm màn bạc.

Lưu sổ câu

49

The company said the reasons for closure were poor margins and continuous losses.

Công ty cho biết lý do đóng cửa là tỷ suất lợi nhuận kém và liên tục thua lỗ.

Lưu sổ câu

50

The soldiers suffered continuous attacks for four days.

Những người lính bị tấn công liên tục trong bốn ngày.

Lưu sổ câu

51

It was the longest period of continuous growth in the company's history.

Đó là khoảng thời gian tăng trưởng liên tục dài nhất trong lịch sử của công ty.

Lưu sổ câu

52

She retired after 25 years' continuous service with the company.

Bà nghỉ hưu sau 25 năm liên tục phục vụ công ty.

Lưu sổ câu

53

Life was a continual struggle for them.

Cuộc sống là một cuộc đấu tranh liên tục đối với họ.

Lưu sổ câu

54

The technology is continually improving.

Công nghệ liên tục cải tiến.

Lưu sổ câu