Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

consuming là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ consuming trong tiếng Anh

consuming /kənˈsjuːmɪŋ/
- Tính từ : Ngốn nhiều; tốn thời gian

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "consuming"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: consumer
Phiên âm: /kənˈsjuːmər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người tiêu dùng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người mua hoặc sử dụng sản phẩm Consumers expect good service.
Người tiêu dùng mong đợi dịch vụ tốt.
2 Từ: consume
Phiên âm: /kənˈsjuːm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tiêu thụ; ăn uống Ngữ cảnh: Dùng khi dùng hết tài nguyên, năng lượng hoặc thực phẩm They consume a lot of energy.
Họ tiêu thụ nhiều năng lượng.
3 Từ: consumes
Phiên âm: /kənˈsjuːmz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: (Ngôi thứ 3) tiêu thụ Ngữ cảnh: Dùng mô tả mức tiêu hao của thiết bị hoặc hệ thống The engine consumes fuel quickly.
Động cơ tiêu thụ nhiên liệu nhanh.
4 Từ: consumed
Phiên âm: /kənˈsjuːmd/ Loại từ: V-ed/Tính từ Nghĩa: Đã tiêu thụ; bị ám ảnh mạnh Ngữ cảnh: Dùng cả nghĩa đen và bóng He was consumed by fear.
Anh ấy bị nỗi sợ ám ảnh.
5 Từ: consuming
Phiên âm: /kənˈsjuːmɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Ngốn nhiều; tốn thời gian Ngữ cảnh: Dùng mô tả nhiệm vụ, cảm xúc mạnh It was a time-consuming task.
Đó là nhiệm vụ tốn thời gian.

Từ đồng nghĩa "consuming"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "consuming"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!