consumer: Người tiêu dùng
Consumer là người sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ trong nền kinh tế.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
consumption
|
Phiên âm: /kənˈsʌmpʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tiêu thụ | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về mức độ sử dụng năng lượng, hàng hóa, thực phẩm |
Energy consumption is rising. |
Mức tiêu thụ năng lượng đang tăng. |
| 2 |
Từ:
consumer
|
Phiên âm: /kənˈsjuːmər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người tiêu dùng | Ngữ cảnh: Dùng trong kinh tế, thị trường |
Consumers expect good service. |
Người tiêu dùng mong đợi dịch vụ tốt. |
| 3 |
Từ:
consumerism
|
Phiên âm: /kənˈsjuːmərɪzəm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chủ nghĩa tiêu dùng | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về xu hướng mua sắm quá mức |
Consumerism influences society. |
Chủ nghĩa tiêu dùng ảnh hưởng xã hội. |
| 4 |
Từ:
consumable
|
Phiên âm: /kənˈsjuːməbl/ | Loại từ: Danh từ/Tính từ | Nghĩa: Vật phẩm tiêu hao; có thể tiêu thụ | Ngữ cảnh: Dùng cho đồ dùng nhanh hết |
These are consumable supplies. |
Đây là vật tư tiêu hao. |
| 5 |
Từ:
non-consumable
|
Phiên âm: /nɒn-kənˈsjuːməbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không tiêu hao | Ngữ cảnh: Dùng cho hàng bền, không dùng hết |
Non-consumable goods last longer. |
Hàng hóa không tiêu hao bền hơn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The government instituted a consumer protection agency. Chính phủ đã thành lập một cơ quan bảo vệ người tiêu dùng. |
Chính phủ đã thành lập một cơ quan bảo vệ người tiêu dùng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Protection for the consumer is laid down by statute. Bảo vệ người tiêu dùng được quy định theo luật. |
Bảo vệ người tiêu dùng được quy định theo luật. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Firms have to be responsive to consumer demand. Các công ty phải đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng. |
Các công ty phải đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Rising consumer sales have the effect of spurring the economy to faster growth. Doanh số tiêu dùng tăng có tác động thúc đẩy nền kinh tế tăng trưởng nhanh hơn. |
Doanh số tiêu dùng tăng có tác động thúc đẩy nền kinh tế tăng trưởng nhanh hơn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We need more feedback from the consumer in order to improve our goods. Chúng tôi cần thêm phản hồi từ người tiêu dùng để cải thiện hàng hóa của chúng tôi. |
Chúng tôi cần thêm phản hồi từ người tiêu dùng để cải thiện hàng hóa của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The UK is the biggest consumer of tropical hardwoods after Japan. Vương quốc Anh là nước tiêu thụ gỗ cứng nhiệt đới lớn nhất sau Nhật Bản. |
Vương quốc Anh là nước tiêu thụ gỗ cứng nhiệt đới lớn nhất sau Nhật Bản. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The boom was fuelled by accelerated demand for consumer products. Sự bùng nổ được thúc đẩy bởi nhu cầu tăng nhanh đối với các sản phẩm tiêu dùng. |
Sự bùng nổ được thúc đẩy bởi nhu cầu tăng nhanh đối với các sản phẩm tiêu dùng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We are conducting a survey of consumer attitudes towards organic food. Chúng tôi đang thực hiện một cuộc khảo sát về thái độ của người tiêu dùng đối với thực phẩm hữu cơ. |
Chúng tôi đang thực hiện một cuộc khảo sát về thái độ của người tiêu dùng đối với thực phẩm hữu cơ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
A fall in unemployment will help to restore consumer confidence. Tỷ lệ thất nghiệp giảm sẽ giúp khôi phục niềm tin của người tiêu dùng. |
Tỷ lệ thất nghiệp giảm sẽ giúp khôi phục niềm tin của người tiêu dùng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
In the field of consumer electronics, Philips is determined to remain a world leader. Trong lĩnh vực điện tử tiêu dùng, Philips quyết tâm giữ vị trí dẫn đầu thế giới. |
Trong lĩnh vực điện tử tiêu dùng, Philips quyết tâm giữ vị trí dẫn đầu thế giới. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Stronger legal safeguards are needed to protect the consumer. Cần có các biện pháp bảo vệ pháp lý mạnh mẽ hơn để bảo vệ người tiêu dùng. |
Cần có các biện pháp bảo vệ pháp lý mạnh mẽ hơn để bảo vệ người tiêu dùng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Computers became a consumer item in the early 1990s. Máy tính đã trở thành một mặt hàng tiêu dùng vào đầu những năm 1990. |
Máy tính đã trở thành một mặt hàng tiêu dùng vào đầu những năm 1990. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The reduced consumer demand is also affecting company profits. Nhu cầu tiêu dùng giảm cũng ảnh hưởng đến lợi nhuận của công ty. |
Nhu cầu tiêu dùng giảm cũng ảnh hưởng đến lợi nhuận của công ty. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The company collects information about consumer trends. Công ty thu thập thông tin về xu hướng tiêu dùng. |
Công ty thu thập thông tin về xu hướng tiêu dùng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Tax cuts will boost consumer confidence after the recession. Việc cắt giảm thuế sẽ thúc đẩy niềm tin của người tiêu dùng sau suy thoái kinh tế. |
Việc cắt giảm thuế sẽ thúc đẩy niềm tin của người tiêu dùng sau suy thoái kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 16 |
New consumer credit fell to $3.7 billion in August. Tín dụng tiêu dùng mới đã giảm xuống còn 3,7 tỷ đô la trong tháng Tám. |
Tín dụng tiêu dùng mới đã giảm xuống còn 3,7 tỷ đô la trong tháng Tám. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Credit is the life-blood of the consumer society. Tín dụng là máu thịt của xã hội tiêu dùng. |
Tín dụng là máu thịt của xã hội tiêu dùng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It is essential that the public sector orientates itself more towards the consumer. Điều cần thiết là khu vực công phải định hướng nhiều hơn cho người tiêu dùng. |
Điều cần thiết là khu vực công phải định hướng nhiều hơn cho người tiêu dùng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Trading has been adversely affected by the downturn in consumer spending. Hoạt động giao dịch đã bị ảnh hưởng bất lợi do suy giảm chi tiêu của người tiêu dùng. |
Hoạt động giao dịch đã bị ảnh hưởng bất lợi do suy giảm chi tiêu của người tiêu dùng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The author builds up a useful composite picture of contemporary consumer culture. Tác giả xây dựng một bức tranh tổng hợp hữu ích về văn hóa tiêu dùng đương đại. |
Tác giả xây dựng một bức tranh tổng hợp hữu ích về văn hóa tiêu dùng đương đại. | Lưu sổ câu |
| 21 |
consumer spending/demand chi tiêu / nhu cầu của người tiêu dùng |
chi tiêu / nhu cầu của người tiêu dùng | Lưu sổ câu |
| 22 |
links between producers and consumers liên kết giữa người sản xuất và người tiêu dùng |
liên kết giữa người sản xuất và người tiêu dùng | Lưu sổ câu |
| 23 |
Health-conscious consumers want more information about the food they buy. Người tiêu dùng quan tâm đến sức khỏe muốn biết thêm thông tin về thực phẩm họ mua. |
Người tiêu dùng quan tâm đến sức khỏe muốn biết thêm thông tin về thực phẩm họ mua. | Lưu sổ câu |
| 24 |
a consumer society (= one where buying and selling is considered to be very important) một xã hội tiêu dùng (= một xã hội nơi mua và bán được coi là rất quan trọng) |
một xã hội tiêu dùng (= một xã hội nơi mua và bán được coi là rất quan trọng) | Lưu sổ câu |
| 25 |
a consumer watchdog (= somebody whose job is to protect consumers' rights) cơ quan giám sát người tiêu dùng (= ai đó có nhiệm vụ bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng) |
cơ quan giám sát người tiêu dùng (= ai đó có nhiệm vụ bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng) | Lưu sổ câu |
| 26 |
The consumer (= consumers as a group) is well served by competition. Người tiêu dùng (= người tiêu dùng với tư cách là một nhóm) được cạnh tranh phục vụ tốt. |
Người tiêu dùng (= người tiêu dùng với tư cách là một nhóm) được cạnh tranh phục vụ tốt. | Lưu sổ câu |
| 27 |
This tool may be considered too expensive for the average consumer. Công cụ này có thể được coi là quá đắt đối với người tiêu dùng bình thường. |
Công cụ này có thể được coi là quá đắt đối với người tiêu dùng bình thường. | Lưu sổ câu |
| 28 |
consumers of news/electricity/healthcare người tiêu dùng tin tức / điện / chăm sóc sức khỏe |
người tiêu dùng tin tức / điện / chăm sóc sức khỏe | Lưu sổ câu |
| 29 |
providers and consumers of public services nhà cung cấp và người tiêu dùng dịch vụ công |
nhà cung cấp và người tiêu dùng dịch vụ công | Lưu sổ câu |
| 30 |
We need to educate consumers about this technology. Chúng tôi cần giáo dục người tiêu dùng về công nghệ này. |
Chúng tôi cần giáo dục người tiêu dùng về công nghệ này. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Economists forecast that falling consumer confidence will cut into household purchases. Các nhà kinh tế dự báo rằng niềm tin của người tiêu dùng giảm sút sẽ cắt giảm hoạt động mua sắm của các hộ gia đình. |
Các nhà kinh tế dự báo rằng niềm tin của người tiêu dùng giảm sút sẽ cắt giảm hoạt động mua sắm của các hộ gia đình. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Government policy encouraged a consumer boom followed by a deep recession. Chính sách của chính phủ khuyến khích bùng nổ tiêu dùng sau đó là suy thoái sâu. |
Chính sách của chính phủ khuyến khích bùng nổ tiêu dùng sau đó là suy thoái sâu. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Green consumers should be wary of manufacturers' claims that their products are environmentally friendly. Người tiêu dùng xanh nên cảnh giác với những tuyên bố của nhà sản xuất rằng sản phẩm của họ thân thiện với môi trường. |
Người tiêu dùng xanh nên cảnh giác với những tuyên bố của nhà sản xuất rằng sản phẩm của họ thân thiện với môi trường. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The UK is the biggest consumer of tropical hardwoods after Japan. Vương quốc Anh là nước tiêu thụ gỗ cứng nhiệt đới lớn nhất sau Nhật Bản. |
Vương quốc Anh là nước tiêu thụ gỗ cứng nhiệt đới lớn nhất sau Nhật Bản. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The country could face a consumer boycott of its beef exports. Nước này có thể phải đối mặt với sự tẩy chay của người tiêu dùng đối với thịt bò xuất khẩu của mình. |
Nước này có thể phải đối mặt với sự tẩy chay của người tiêu dùng đối với thịt bò xuất khẩu của mình. | Lưu sổ câu |
| 36 |
They exploit consumers by charging high prices. Họ bóc lột người tiêu dùng bằng cách tính giá cao. |
Họ bóc lột người tiêu dùng bằng cách tính giá cao. | Lưu sổ câu |
| 37 |
We are living in a consumer society. Chúng ta đang sống trong một xã hội tiêu dùng. |
Chúng ta đang sống trong một xã hội tiêu dùng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
We are the biggest consumers of tropical hardwoods after Japan. Chúng tôi là nước tiêu thụ gỗ cứng nhiệt đới lớn nhất sau Nhật Bản. |
Chúng tôi là nước tiêu thụ gỗ cứng nhiệt đới lớn nhất sau Nhật Bản. | Lưu sổ câu |
| 39 |
We supply domestic consumers Chúng tôi cung cấp cho người tiêu dùng trong nước |
Chúng tôi cung cấp cho người tiêu dùng trong nước | Lưu sổ câu |
| 40 |
What can be done to protect the ordinary consumer from unscrupulous operators? Có thể làm gì để bảo vệ người tiêu dùng bình thường khỏi những nhà khai thác vô đạo đức? |
Có thể làm gì để bảo vệ người tiêu dùng bình thường khỏi những nhà khai thác vô đạo đức? | Lưu sổ câu |
| 41 |
two years of research among consumers hai năm nghiên cứu về người tiêu dùng |
hai năm nghiên cứu về người tiêu dùng | Lưu sổ câu |
| 42 |
The big stores are, of course, responding to consumer demand. Tất nhiên, các cửa hàng lớn đang đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng. |
Tất nhiên, các cửa hàng lớn đang đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Consumer watchdogs have accused banks of ‘appalling arrogance’ in the way they treat customers. Các cơ quan giám sát người tiêu dùng đã buộc tội các ngân hàng 'kiêu ngạo kinh khủng' trong cách họ đối xử với khách hàng. |
Các cơ quan giám sát người tiêu dùng đã buộc tội các ngân hàng 'kiêu ngạo kinh khủng' trong cách họ đối xử với khách hàng. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Green consumers should be wary of manufacturers' claims that their products are environmentally friendly. Người tiêu dùng xanh nên cảnh giác với những tuyên bố của nhà sản xuất rằng sản phẩm của họ thân thiện với môi trường. |
Người tiêu dùng xanh nên cảnh giác với những tuyên bố của nhà sản xuất rằng sản phẩm của họ thân thiện với môi trường. | Lưu sổ câu |