Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

constituting là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ constituting trong tiếng Anh

constituting /ˈkɒnstɪtjuːtɪŋ/
- V-ing : Đang cấu thành; đang tạo nên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "constituting"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: constitution
Phiên âm: /ˌkɒnstɪˈtjuːʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hiến pháp; thể chất Ngữ cảnh: Văn bản pháp lý tối cao hoặc sức khỏe của ai đó The Constitution protects rights.
Hiến pháp bảo vệ quyền lợi.
2 Từ: constitute
Phiên âm: /ˈkɒnstɪtjuːt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cấu thành; tạo nên Ngữ cảnh: Dùng khi nói một phần tạo thành tổng thể These elements constitute a system.
Các yếu tố này cấu thành một hệ thống.
3 Từ: constitutes
Phiên âm: /ˈkɒnstɪtjuːts/ Loại từ: Động từ Nghĩa: (Ngôi thứ 3) cấu thành Ngữ cảnh: Một phần tạo nên toàn bộ This act constitutes a violation.
Hành động này cấu thành vi phạm.
4 Từ: constituted
Phiên âm: /ˈkɒnstɪtjuːtɪd/ Loại từ: V-ed Nghĩa: Được thành lập; được tạo nên Ngữ cảnh: Dùng mô tả sự hình thành The committee was constituted in 2020.
Ủy ban được thành lập vào năm 2020.
5 Từ: constituting
Phiên âm: /ˈkɒnstɪtjuːtɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang cấu thành; đang tạo nên Ngữ cảnh: Dùng mô tả quá trình hình thành The data is constituting evidence.
Dữ liệu đang tạo thành bằng chứng.

Từ đồng nghĩa "constituting"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "constituting"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!