Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

consideration là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ consideration trong tiếng Anh

consideration /kənˌsɪdəˈreɪʃn/
- (n) : sự cân nhắc, sự xem xét, sự để ý, sự quan tâm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

consideration: Sự cân nhắc

Consideration là quá trình suy nghĩ hoặc đánh giá trước khi đưa ra quyết định.

  • The company took environmental considerations into account before expanding. (Công ty đã xem xét yếu tố môi trường trước khi mở rộng.)
  • Cost is a major consideration in choosing the right supplier. (Chi phí là một yếu tố quan trọng trong việc chọn nhà cung cấp phù hợp.)
  • After much consideration, she decided to accept the offer. (Sau khi cân nhắc kỹ lưỡng, cô ấy quyết định nhận lời mời.)

Bảng biến thể từ "consideration"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: consider
Phiên âm: /kənˈsɪdə/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cân nhắc, xem xét Ngữ cảnh: Dùng khi suy nghĩ hoặc đưa ra quyết định sau khi xem xét kỹ lưỡng các yếu tố You should consider all the options before making a decision.
Bạn nên cân nhắc tất cả các lựa chọn trước khi đưa ra quyết định.
2 Từ: consideration
Phiên âm: /kənˌsɪdəˈreɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự cân nhắc, sự xem xét Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc quá trình suy nghĩ kỹ về một vấn đề nào đó The committee gave careful consideration to the proposal.
Ủy ban đã xem xét kỹ lưỡng đề xuất này.
3 Từ: considered
Phiên âm: /kənˈsɪdəd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được xem xét, được coi là Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cái gì đó đã được suy nghĩ kỹ và đưa ra quyết định Her suggestion was considered the best option.
Đề xuất của cô ấy được coi là lựa chọn tốt nhất.
4 Từ: considering
Phiên âm: /kənˈsɪdərɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang cân nhắc, đang xem xét Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động cân nhắc hoặc xem xét điều gì đó trong thời gian hiện tại Considering all the facts, he made the right choice.
Xem xét tất cả các sự kiện, anh ấy đã đưa ra lựa chọn đúng đắn.
5 Từ: considerate
Phiên âm: /kənˈsɪdərət/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Ân cần, chu đáo Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người hoặc hành động thể hiện sự quan tâm đến cảm xúc hoặc nhu cầu của người khác He is very considerate of others' feelings.
Anh ấy rất ân cần với cảm xúc của người khác.

Từ đồng nghĩa "consideration"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "consideration"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Great designs require great consideration.

Những thiết kế tuyệt vời đòi hỏi sự cân nhắc kỹ lưỡng.

Lưu sổ câu

2

There are several amendments under consideration.

Có một số sửa đổi đang được xem xét.

Lưu sổ câu

3

That matter is under consideration.

Vấn đề đó đang được xem xét.

Lưu sổ câu

4

Please give the matter your careful consideration.

Vui lòng xem xét vấn đề cẩn thận của bạn.

Lưu sổ câu

5

After a few moments' consideration, he began to speak.

Sau một lúc cân nhắc, anh ta bắt đầu nói.

Lưu sổ câu

6

We will not take your illness into consideration.

Chúng tôi sẽ không xem xét bệnh của bạn.

Lưu sổ câu

7

We will give your proposals serious consideration.

Chúng tôi sẽ xem xét các đề xuất của bạn một cách nghiêm túc.

Lưu sổ câu

8

The judge will take into consideration any previous convictions.

Thẩm phán sẽ xem xét mọi kết án trước đó.

Lưu sổ câu

9

Please give the problem your careful consideration.

Hãy cân nhắc kỹ lưỡng vấn đề của bạn.

Lưu sổ câu

10

John never showed any consideration for his mother's feeling.

John không bao giờ để ý đến cảm giác của mẹ mình.

Lưu sổ câu

11

The proposals are currently under consideration .

Các đề xuất hiện đang được xem xét.

Lưu sổ câu

12

A little consideration, a little thought for others makes all the difference.

Một chút cân nhắc [goneict.com/consideration.html], một chút suy nghĩ cho người khác sẽ tạo nên sự khác biệt.

Lưu sổ câu

13

Careful consideration should be given to issues of health and safety.

Cần xem xét cẩn thận các vấn đề về sức khỏe và an toàn.

Lưu sổ câu

14

Heedless of time or any other consideration, they began to search the underwater cave.

Không quan tâm đến thời gian hay bất kỳ sự cân nhắc nào khác, họ bắt đầu tìm kiếm hang động dưới nước.

Lưu sổ câu

15

He said there should be careful consideration of the future role of the BBC.

Ông cho rằng cần phải cân nhắc kỹ lưỡng về vai trò của BBC trong tương lai.

Lưu sổ câu

16

It was a question which deserved serious consideration.

Đó là một câu hỏi đáng được xem xét nghiêm túc.

Lưu sổ câu

17

These plans definitely merit further consideration.

Những kế hoạch này chắc chắn đáng được xem xét thêm.

Lưu sổ câu

18

Their kindness and consideration will not be forgotten.

Lòng tốt và sự cân nhắc của họ sẽ không bị lãng quên.

Lưu sổ câu

19

The most important consideration in this case is time.

Cân nhắc quan trọng nhất trong trường hợp này là thời gian.

Lưu sổ câu

20

He did it out of consideration for his daughter.

Ông đã làm điều đó vì con gái của mình.

Lưu sổ câu

21

The whole matter needs careful consideration.

Toàn bộ vấn đề cần được xem xét cẩn thận.

Lưu sổ câu

22

We shall give your request our careful consideration.

Chúng tôi sẽ xem xét cẩn thận yêu cầu của bạn.

Lưu sổ câu

23

Several proposals are under consideration by the state assembly.

Quốc hội tiểu bang đang xem xét một số đề xuất.

Lưu sổ câu

24

This proposal deserves serious consideration.

Đề xuất này đáng được xem xét nghiêm túc.

Lưu sổ câu

25

This problem should be reserved for further consideration.

Vấn đề này nên được dành để xem xét thêm.

Lưu sổ câu

26

They've got no consideration for others .

Họ không quan tâm đến những người khác.

Lưu sổ câu

27

Careful consideration has been given to all applications.

Tất cả các ứng dụng đều được xem xét cẩn thận.

Lưu sổ câu

28

He set the idea by for further consideration.

Anh ấy đưa ra ý tưởng để xem xét thêm.

Lưu sổ câu

29

Show consideration for other rail travellers.

Thể hiện sự cân nhắc đối với những người đi đường sắt khác.

Lưu sổ câu

30

The proposals that you have put forward deserve serious consideration.

Các đề xuất mà bạn đã đưa ra đáng được xem xét nghiêm túc.

Lưu sổ câu

31

An employer is legally bound to give due consideration to the request.

Người sử dụng lao động bị ràng buộc về mặt pháp lý để xem xét thích đáng yêu cầu.

Lưu sổ câu

32

Her ideas are worthy of serious consideration.

Ý tưởng của cô ấy đáng được xem xét nghiêm túc.

Lưu sổ câu

33

to merit/deserve/warrant further consideration

xứng đáng / xứng đáng / đảm bảo xem xét thêm

Lưu sổ câu

34

After a few moments' consideration, he began to speak.

Sau một lúc cân nhắc, anh ta bắt đầu nói.

Lưu sổ câu

35

There needs to be a consideration of the legal issues involved.

Cần phải xem xét các vấn đề pháp lý liên quan.

Lưu sổ câu

36

The proposals are currently under consideration (= being discussed).

Các đề xuất hiện đang được xem xét (= đang được thảo luận).

Lưu sổ câu

37

I enclose the report for your consideration.

Tôi gửi kèm theo báo cáo để bạn xem xét.

Lưu sổ câu

38

The group have submitted two resolutions for consideration by shareholders.

Tập đoàn đã đệ trình hai nghị quyết để các cổ đông xem xét.

Lưu sổ câu

39

The government's decision was obviously motivated by political considerations.

Quyết định của chính phủ rõ ràng được thúc đẩy bởi những cân nhắc chính trị.

Lưu sổ câu

40

economic/commercial/environmental/practical considerations

cân nhắc kinh tế / thương mại / môi trường / thực tế

Lưu sổ câu

41

Time is another important consideration.

Thời gian là một yếu tố quan trọng khác.

Lưu sổ câu

42

Their kindness and consideration will not be forgotten.

Lòng tốt và sự cân nhắc của họ sẽ không bị lãng quên.

Lưu sổ câu

43

They showed no consideration whatsoever for my feelings.

Họ không quan tâm đến cảm xúc của tôi.

Lưu sổ câu

44

She was shocked by his lack of consideration for others.

Cô ấy bị sốc vì sự thiếu quan tâm của anh ấy đối với người khác.

Lưu sổ câu

45

Journalists stayed away from the funeral out of consideration for the bereaved family.

Các nhà báo tránh xa đám tang vì lo cho tang quyến.

Lưu sổ câu

46

You can buy the books for a small consideration.

Bạn có thể mua những cuốn sách để xem xét.

Lưu sổ câu

47

She agreed, for a small consideration, to arrange a meeting with the casting director.

Cô ấy đồng ý, vì một cân nhắc nhỏ, sắp xếp một cuộc gặp với giám đốc casting.

Lưu sổ câu

48

a small sum in consideration of your services

một khoản tiền nhỏ khi xem xét các dịch vụ của bạn

Lưu sổ câu

49

The candidates' experience and qualifications will be taken into consideration when the decision is made.

Kinh nghiệm và trình độ của ứng viên sẽ được xem xét khi quyết định được đưa ra.

Lưu sổ câu

50

Taking everything into consideration, the event was a great success.

Cân nhắc kỹ mọi thứ, sự kiện đã thành công tốt đẹp.

Lưu sổ câu

51

A tribunal has decided the case needs further consideration.

Tòa án đã quyết định vụ việc cần được xem xét thêm.

Lưu sổ câu

52

After due consideration, it was decided not to offer her the job.

Sau khi cân nhắc kỹ lưỡng, nó đã được quyết định không cung cấp công việc cho cô ấy.

Lưu sổ câu

53

Both options require thoughtful consideration of the costs.

Cả hai lựa chọn đều yêu cầu cân nhắc kỹ lưỡng về chi phí.

Lưu sổ câu

54

His argument deserves further consideration.

Lập luận của anh ấy đáng được xem xét thêm.

Lưu sổ câu

55

Several limitations of this study merit consideration.

Một số hạn chế của việc xem xét thành tích nghiên cứu này.

Lưu sổ câu

56

The final issue was devoted to critical considerations of individual writers.

Vấn đề cuối cùng được dành cho những xem xét phê bình của cá nhân người viết.

Lưu sổ câu

57

The new software offers some features worth consideration.

Phần mềm mới cung cấp một số tính năng đáng xem xét.

Lưu sổ câu

58

We will give your proposals serious consideration.

Chúng tôi sẽ xem xét các đề xuất của bạn một cách nghiêm túc.

Lưu sổ câu

59

What is needed is a full consideration of the dilemma.

Điều cần thiết là xem xét đầy đủ tình thế tiến thoái lưỡng nan.

Lưu sổ câu

60

proposals under active consideration

các đề xuất đang được xem xét tích cực

Lưu sổ câu

61

After a moment's consideration, she began to speak.

Sau một lúc cân nhắc, cô ấy bắt đầu nói.

Lưu sổ câu

62

The plan is currently under consideration.

Kế hoạch hiện đang được xem xét.

Lưu sổ câu

63

The proposal was presented to the committee for consideration.

Đề xuất đã được trình lên ủy ban để xem xét.

Lưu sổ câu

64

There wasn't enough consideration given to the staffing of the project.

Không có đủ sự cân nhắc về nhân sự của dự án.

Lưu sổ câu

65

They promised to give serious consideration to the matter.

Họ hứa sẽ xem xét vấn đề một cách nghiêm túc.

Lưu sổ câu

66

Cost considerations are normally secondary to such issues as how effective each method will be.

Việc cân nhắc chi phí thường là thứ yếu đối với các vấn đề như mức độ hiệu quả của mỗi phương pháp.

Lưu sổ câu

67

Hawtrey had argued that there were two primary considerations for monetary policy.

Hawtrey đã lập luận rằng có hai cân nhắc chính đối với chính sách tiền tệ.

Lưu sổ câu

68

Health concerns were a secondary consideration to the reformers.

Các mối quan tâm về sức khỏe là mối quan tâm thứ yếu đối với các nhà cải cách.

Lưu sổ câu

69

Here are a few additional considerations that may help in making the correct decision.

Dưới đây là một số cân nhắc bổ sung có thể giúp đưa ra quyết định chính xác.

Lưu sổ câu

70

Pricing and product availability are key consideration to users.

Giá cả và tính sẵn có của sản phẩm là những yếu tố chính được người dùng cân nhắc.

Lưu sổ câu

71

Taxes are a major consideration when thinking about selling or buying a house.

Thuế là một vấn đề cần cân nhắc khi nghĩ đến việc bán hoặc mua một ngôi nhà.

Lưu sổ câu

72

The project was driven by the most pragmatic considerations.

Dự án được thúc đẩy bởi những cân nhắc thực dụng nhất.

Lưu sổ câu

73

There are several important safety considerations that must be taken into account.

Có một số cân nhắc an toàn quan trọng phải được tính đến.

Lưu sổ câu

74

based on both theoretical considerations and experimental data

dựa trên cả những cân nhắc lý thuyết và dữ liệu thực nghiệm

Lưu sổ câu

75

Financial considerations will obviously play a big part.

Cân nhắc tài chính rõ ràng sẽ đóng một vai trò quan trọng.

Lưu sổ câu

76

Political issues cannot be separated from considerations about trade cooperation.

Các vấn đề chính trị không thể tách rời khỏi những cân nhắc về hợp tác thương mại.

Lưu sổ câu

77

We need to take into account environmental considerations such as the disposal of the waste.

Chúng ta cần tính đến các vấn đề môi trường như xử lý chất thải.

Lưu sổ câu

78

You should show a little more consideration towards other people.

Bạn nên cân nhắc hơn một chút đối với người khác.

Lưu sổ câu

79

You have no consideration for me, nor for anyone else.

Bạn không quan tâm đến tôi, cũng như bất kỳ ai khác.

Lưu sổ câu

80

She showed little consideration for the beginners.

Cô ấy tỏ ra ít cân nhắc đối với những người mới bắt đầu.

Lưu sổ câu

81

Have some consideration for those without a job.

Hãy cân nhắc những người không có việc làm.

Lưu sổ câu

82

Don't forget to take the cost of insurance into consideration.

Đừng quên cân nhắc chi phí bảo hiểm.

Lưu sổ câu

83

You must take the size of the room into consideration.

Bạn phải xem xét kích thước của căn phòng.

Lưu sổ câu

84

He pointed out several problems that required more detailed consideraqtion.

Ông chỉ ra một số vấn đề đòi hỏi phải xem xét chi tiết hơn.

Lưu sổ câu

85

After a moment's consideration, she began to speak.

Sau một lúc cân nhắc, cô ấy bắt đầu nói.

Lưu sổ câu

86

There wasn't enough consideration given to the staffing of the project.

Không có đủ sự cân nhắc về nhân sự của dự án.

Lưu sổ câu

87

Don't forget to take the cost of insurance into consideration.

Đừng quên cân nhắc chi phí bảo hiểm.

Lưu sổ câu